Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tổng hợp kiến thức hóa vô cơ 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.5 KB, 5 trang )

Tóm tắt 4 hợp chất vô cơ và 1 số dạng
bài
1. Oxit

1.1. Định ngĩa : là hợp chất mà phân tử gồm 2 nguyên tố trong đó có 1

nguyên tố là oxi

1.2. Công thức tổng quát : RxOy
- Nếu x lẻ → CT : R2Ox
- Nếu x chẵn → CT : ROx/2
1.3. Phân loại
1.3.1.Oxit bazơ : là oxit tác dụng được với axit tạo muối và nước

Vd : FeO, Na2O, CuO, …

1.3.2.Oxit axit : là oxit tác dụng được với dung dịch kiềm tạo muối và nước

Vd : CO2, SO2, SO3, P2O5, …

1.3.3.Oxit lưỡng tính : là oxit vừa tác dụng với dung dịch kiềm vừa tác dụng

với dung dịch axit
Vd : Al2O3, ZnO, Cr2O3, …
1.3.4.Oxit trung tính (oxit không tạo muối) : là oxit không tác dụng được
với axit, không tác dụng được với bazơ
Vd : CO, NO, …
1.4. Gọi tên
1.4.1.Tên Oxit bazơ, oxit lưỡng tính = tên kim loại (kèm hóa trị đối với kim loại có nhiều hóa
trị) + oxit
1.4.2.Tên Oxit axit, oxit trung tính = tên phi kim (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử) + oxit


(kèm tiền tố)

* Tiền tố : 1 : mono; 2 : đi; 3 : tri; 4 : tera; 5 : penta
1.5. Tính chất hóa học
1.5.1.Tính chất hóa học của oxit bazơ
1.5.1.1.
1 số oxit bazơ + H2O → Dung dịch kiềm
1.5.1.2.

1.5.1.3.

Vd : Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
Oxit bazơ + Axit → Muối + H2O
Vd : K2O + H2SO4 → K2SO4 + H2O
FeO + 6HCl → FeCl2 +
H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
1 số Oxit bazơ + Oxit axit → Muối
Vd : CaO + CO2 → CaCO3

* Một số Oxit bazơ : Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2O, …
1.5.2.Tính chất hóa học của oxit axit
1.5.2.1.
Oxit axit (-SiO2) + H2O → Axit tương ứng

Vd : SO3 + H2O → H2SO4
SO2 + H2O <=> H2SO3
P2O5 + H2O

→ H3PO4
1.5.2.2.
Oxit axit + dung dịch kiềm → Muối trung hòa + H2O hoặc
Muối axit
Vd : CO2 + 2NaOH → Na2CO3 hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3


* Chú ý : Tùy vào tỉ lệ số mol các chất tham gia phản ứng mà sản
phẩm tạo thành là muối trung hòa hay muối axit
Oxit axit + 1 số oxit bazơ → Muối
Vd : SO3 + BaO → BaSO4
1.5.3.Tính chất hóa học của oxit lưỡng tính
1.5.3.1.
Oxit lưỡng tính + dung dịch axit → Muối + H2O
Vd : Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
1.5.3.2.
Oxit lưỡng tính + dung dịch kiềm → Muối + H2O
Vd : Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
1.5.4.Tính chất hóa học của oxit trung tính
1.5.4.1.
Không tác dụng với H2O
1.5.4.2.
Không tác dụng với dung dịch axit
1.5.4.3.
Không tác dụng với dung dịch kiềm
1.6. Bài tập luyện tập bổ sung
1.6.1.Cho các oxit : K2O, MgO, SO2, CaO, CuO, CO2, N2O5, Fe2O3, P2O5. Hãy
phân loại và viết phương trình minh họa.
1.6.2.Cho các oxit : Na2O, BaO, P2O5, SO3, CaO, MgO, Fe2O3, Al2O3, SiO2.
Hãy cho biết oxit vào tác dụng được với H2O, dung dịch H2SO4, dung

dịch NaOH, viết phương trình
1.6.3.Cho các oxit : CaO, MgO, Na2O, SO2, SO3, H2O, CO, CO2. Oxit nào phản
ứng được với nhau và viết phương trình minh họa
1.5.2.3.

2. Axit

2.1. Định nghĩa : là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử H liên

kết với gốc axit. Nguyên tử H có thể thay thế các nguyên tử kim loại để
tạo muối
2.2. Công thức tổng quát : HxGy
→ Gốc axit có hóa trị bao nhiêu thì liên kết với bấy nhiêu nguyên tử H
2.3. Phân loại
2.3.1.Cách 1 : Dựa vào thành phần
2.3.1.1.
Axit có oxi. Vd : H2SO4
2.3.1.2.
Axit không có oxi. Vd : HCl
2.3.2.Cách 2 : Dựa vào số nguyên tử H
2.3.2.1.
Đơn axit (1 nguyên tử H). Vd : HNO3
2.3.2.2.
Đa axit (nhiều nguyên tử H trở lên). Vd : H2SO4
2.3.3.Cách 3 : Dựa vào độ mạnh yếu của axit
2.3.3.1.
Axit mạnh : HCl, H2SO4, HNO3,…
2.3.3.2.
Axit trung bình : H3PO4,…
2.3.3.3.

Axit yếu : H2S, H2SO3, H2CO3,…
2.4. Tính chất hóa học chung
2.4.1.Dung dịch axit biến quỳ tím thành đỏ
2.4.2.Axit + Oxit bazơ

* Chú ý : Axit ko có tính oxi hóa (HCl, H2SO4 lg, H3PO4); có tính oxi hóa (HNO3,
H2SO4 đ/n)
Axit (không có tính oxi hóa) + Oxit bazơ → Muối (kim loại có hóa trị tương ứng) +
H2O
Vd : FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl3 + 2FeCl2 + 4H2O

2.4.2.1.


Axit(không có tính oxi hóa) + Oxit bazơ → Muối(kim loại có hóa trị cao nhất) + H2O
+ Sp phụ
Vd : FeO + 4H2SO4 đ/n → Fe2(SO4)3 + 4H2O + SO2
2.4.3.Axit + Bazơ → Muối + H2O
Vd : HCl + NaOH → NaCl +H2O
H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4 + H2O
* Chú ý : Kiềm + đa axit tùy thuộc vào tỉ lệ số mol chất phản ứng có
thể tạo ra muối trung hòa hoặc muối axit
Vd : KOH + H2SO4 → KHSO4 + H2O hay 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + H2O
2.4.4.Axit + kim loại
2.4.4.1.
Axit (không có tính oxi hóa) + kim loại (trước H) → Muối (kim loại hóa trị thấp) + H2
Vd : Fe + H2SO4 lg → FeSO4 + H2
2.4.4.2.

Axit(có tính oxi hóa) + hầu hết kim loại → Muối(kim loại hóa trị cao nhất) + H2O
+ Sp phụ
Vd : 2Fe + 6H2SO4 đ/n → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2
Cu + 2H2SO4 đ/n → CuSO4 + 2H2O + SO2
Cu + 4HNO3 đ/n → Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
3Cu + 6HNO3 lg→ 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NO
2.4.5.Axit + muối → Muối mới + axit mới ( ĐK : Sp có chất kết tủa hoặc bay
hơi)
Vd : CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓
+ 2HCl
2.5. Bài tập luyện tập bổ sung : Hoàn thành các phản ứng sau (nếu sảy ra)
Zn + HCl; MgO + H2SO4; Al(OH)3 + HCl; Cu + H2SO4 lg; Mg + HCl; NaNO3
+ HCl
2.4.2.2.

3. Bazơ

3.1. Định nghĩa : là hợp chất phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với

một hay nhiều nhóm OH
3.2. Phân loại : Theo tính tan
3.2.1.Bazơ tan (kiềm) : KOH, Ba(OH)2, …
3.2.2.Bazơ không tan : Cu(OH)2, Fe(OH)2, …
3.3. Gọi tên
Tên bazơ = Tên kim loại (kèm hóa trị với kim loại nhiều hóa trị) + hidroxit
3.4. Tính chất hóa học chung
3.4.1.Tính chất hóa học của dung dịch kiềm
3.4.1.1.
Dung dịch kiềm biến quỳ tím thành xanh

3.4.1.2.
Dung dịch kiềm biến phenolphtalein không màu sang hồng
3.4.1.3.
Dung dịch kiềm + oxit axit → Muối trung hòa + H2O hoặc
Muối axit
Vd : 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 → NaHCO3
3.4.1.4.
Dung dịch kiềm + axit → Muối + H2O
Vd : NaOH + HCl → NaCl + H2O
* Chú ý : Với các đa axit, sản phẩm có thể là muối trung hòa
hoặc muối axit tùy thuộc vào tỉ lệ các chất tham gia phản ứng
Vd : 2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O hoặc KOH + H2SO4 → KHSO4 +
H2O
3.4.1.5.
Dung dịch kiềm + dung dịch muối → Muối mới + bazơ mới
(ĐK : Sp có)
Vd : NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
3.4.2.Tính chất hóa học của bazơ không tan
3.4.2.1.
Bazơ + axit → Muối + H2O


Vd : Cu(OH)2 + HCl → CuCl2 + H2O
3.4.2.2.
Bị nhiệt phân tích thành oxit tương ứng với nước
Vd : Zn(OH)2 to→ ZnO + H2O
Fe(OH)3 to→ Fe2O3 + H2O
4Fe(OH)2 + O2 to,có k2→ 2Fe2O3 + 4H2O [FeO tạo ra phản
ứng vs ko khí]

3.5. Điều chế
3.5.1.Phương pháp chung cho kiềm và bazơ không tan
Nguyên tắc : Kiềm + dung dịch muối → Muối mới + bazơ mới
Vd : MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaCl
3.5.2.Phương pháp riêng cho kiềm
3.5.2.1.
Kim loại + H2O → Kiềm + H2
Vd : Na + H2O → NaOH + H2
3.5.2.2.
Oxit + H2O → Kiềm
Vd : CaO + H2O → Ca(OH)2
3.5.2.3.
Điện phân muối clorua đậm đặc có màng ngăn
Vd : 2NaCl + 2H2O đf,cmn→ 2NaOH + Cl2 + H2
CaCl2 + 2H2O đf,cmn→ Ca(OH)2 + Cl2 + H2
3.6. Bài tập luyện tập bổ sung. Luyện tập cơ bản: SGK tr/25, 27, 30
3.7. Bài toán biện luận : dung dịch kiềm tác dụng với oxit axit
3.7.1.Kiến thức
3.7.1.1.
Oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm kim loại hóa trị I (Na, K,
Li,…)
Vd : NaOH + CO2 → NaHCO3
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
3.7.1.1.1.
Tạo muối axit khi (dư oxit)
3.7.1.1.2.
Tạo muối trung hòa khi (dư oxit)
3.7.1.1.3.
Tạo 2 muối khi
3.7.1.2.

Oxit axit tác dụng với dung dịch kiềm kim loại hóa trị II (Ca,
Ba, …)
Vd : CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2
3.7.1.2.1.
Tạo muối trung hòa khi (dư kiềm)
3.7.1.2.2.
Tạo muối axit khi (dư oxit)
3.7.1.2.3.
Tạo 2 muối khi
3.7.2.Bài tập luyện tập bổ sung
Có 5 lọ dung dịch nước vôi trong [Ca(OH)2] lần lượt là 7,4g; 3,7g;
14,8g; 16,8g; 11,1g. Sục vào mỗi dung dịch 4,48l CO2 đktc. Tính khối
lượng muối tạo thành ?

4. Muối

4.1. Định nghĩa : là hợp chất phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại

liên kết với một hay nhiều gốc axit
4.2. Công thức tổng quát : MxGy
Trong đó : M là kim loại (hoặc NH4 : amoni)
G là gốc axit
x, y là hóa trị của M và G
4.3. Phân loại : 2 loại
4.3.1.Muối trung hòa (không có nguyên tử H) : NaCl, CuSO4,…
4.3.2.Muối axit (có nguyên tử H) : NaHCO3, Ca(HSO3)2,…
4.4. Tính chất hóa học chung
4.4.1.Muối + axit → Muối mới + axit mới (ĐK : Sp có chất kết tủa hoặc bay
hơi)



Vd : CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
4.4.2.Dung dịch muối + dung dịch kiềm → Mưới mới + bazơ mới (ĐK : Sp có
hoặc )
Vd : Ba(OH)2 +Na2SO4 → BaSO4 + 2NaOH
4.4.3.Dung dịch muối + dung dịch muối → 2 muối mới ( ĐK : Sản phẩm có
chất kết tủa)
Vd : AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3
4.4.4.Dung dịch muối + kim loại (trước kim loại trong muối kể từ Mg trở đi) → Muối + kim
loại
Vd : CuSO4 + Fe → FeSO4 + Cu
* Chú ý : Các kim loại phản ứng được với nước (K, Ca, Na, Li, Ba, …)
sẽ phản ứng với nước trước rồi mới phản ứng với dung dịch muối
Vd : Na + H2O + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2 + H2
4.4.5.Nhiệt phân muối (n là hóa trị của M)
4.4.5.1.
Muối cacbonat (CO3)
4.4.5.1.1.
M2(CO3)n to→ M2On + nCO2 [M không phải kim loại nhóm

1]
Vd : CaCO3 to→ CaO + CO2
4.4.5.1.2.
(NH4)2CO3 to→ 2NH3 + H2O + CO2
4.4.5.1.3.
Muối axit to→ Muối trung hòa + H2O + CO2
Vd : 2NaHCO3 to→ Na2CO3 + H2O + CO2
4.4.5.1.4.

NH4HCO3 to→ NH3 + H2O + CO2
4.4.5.2.
Muối nitrat (- NO3)
4.4.5.2.1.
Kim loại từ K → Na : M(NO3)n to→ M’(NO2)n + O2
Vd : 2KNO3 to→ 2KNO2 + O2
4.4.5.2.2.
Kim loại từ Mg → Cu : 2M(NO3)n to→ M2On + 2nNO2 + O2
Vd : 2Cu(NO3)2 to→ 2CuO + 4NO2 + O2
4.4.5.2.3.
Kim loại sau Cu : M(NO3)n to→ M + nNO2 + O2
Vd : 2AgNO3 to→ 2Ag + 2NO2 + O2

5. Dãy hoạt động hóa học :

Li, K, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Mn, Zn, Cr, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au
5.1. Bazo các kim loại đứng trước Mg tan được trong nước
5.2. Kim loại đứng trước H tác dụng với axit không oxi hóa tạo muối kim loại
thấp + H2
5.3. Kim loại từ Mg trở về sau khi tác dụng với dung dịch muối của kim loại
yếu hơn thì kim loại yếu hơn bị đẩy ra khỏi dung dịch muối.



×