Chơng 1
Nguyên tử
1.2 Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học
đợc phân biệt bởi đại lợng nào sau đây ?
A Số nơtron. B. Số electron hoá trị.
C. Số proton D. Số lớp electron.
1.3 Hiđro có ba đồng vị là
1
1
H
,
2
1
H
và
3
1
H
. Oxi có
ba đồng vị là
16
8
O
,
17
8
O
và
18
8
O
. Trong nớc tự nhiên,
loại phân tử nớc có khối lợng phân tử nhỏ nhất là
A.20u B. 18u C.17u D19u
1.6 Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học
là đúng ?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử
A có cùng điện tích hạt nhân.
B có cùng nguyên tử khối.
C có cùng số khối.
D có cùng số nơtron trong hạt nhân.
1.7 Kí hiệu nguyên tử
A
Z
X
cho ta biết những gì về
nguyên tố hóa học X ?
A Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
B Chỉ biết số hiệu nguyên tử.
C Chỉ biết số khối của nguyên tử.
D Số hiệu nguyên tử và số khối.
1.9 Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết
chặt chẽ nhất với hạt nhân ?
ALớp K B. Lớp L C.Lớp M D.Lớp N.
1.11 Nớc nặng là gì ?
ANớc nặng là nớc có khối lợng riêng lớn nhất ở 4
o
C.
B. Nớc nặng là nớc có phân tử khối lớn hơn 18u.
C. Nớc nặng là nớc ở trạng thái rắn.
D. Nớc nặng là nớc chiếm thành phần chủ yếu trong
nớc tự nhiên..
1.12 Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau
đây luôn đúng ?
A.Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lợng các
hạt proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt
proton và nơtron.
C. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.
D. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt
proton, nơtron và electron.
1.14 Khái niệm nào về obitan nguyên tử sau đây là
đúng ?
A. Obitan là đờng chuyển động của các electron
trong nguyên tử.
B. Obitan là một hình cầu có bán kính xác định, tại
đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
C. Obitan là khu vực không gian xung quanh hạt
nhân, tại đó xác suất tìm thấy electron là lớn nhất.
D. đáp án khác.
1.15 Số đơn vị điện tích hạt nhân của lu huỳnh (S)
là 16. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lu huỳnh
là :A 12 B.10 C. 8 D. 6
1.16 Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây
chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron ?
A.
16
8
O B.
17
8
O C.
18
8
O D.
17
9
F
1.18 Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một
nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 8.
Nguyên tử X là
A.
17
9
F
B.
18
9
F
C.
16
8
O
D.
17
8
O
1.19 Trong số các kí hiệu sau đây của obitan, kí
hiệu nào sai ?
A. 4f B. 2d C. 3d D. 2p
1.20 Phân lớp 3d có nhiều nhất là
A. 6 electron. B. 18 electron.
C. 10 electron. D. 14 electron.
1.21 Ion có 18 electron và 16 proton, mang điện
tích là
A. 18+ B. 2 C. 18 D. 2+
1.24 Có bao nhiêu electron trong một ion
52
24
Cr
3+
?
A. 21 electron. B. 28 electron.
C. 24 electron. D. 52 electron.
1.25 Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số
electron ?
A. Nguyên tử natri (Na) B. Ion clorua (Cl
)
C. Nguyên tử lu huỳnh (S) D. Ion kali (K
+
)
1.26 Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt
nhân là 13+, số khối A = 27. Số electron hoá trị của
nguyên tử đó là bao nhiêu ?
A. 13 electron. B. 3 electron.
C. 5 electron. D. 14 electron.
1.27 Ghép đôi cấu hình electron nguyên tử ở cột A
với tên nguyên tố hoá học ở cột B sao cho thích hợp.
A B
Cấu hình electron Tên nguyên tố
1. 1s
2
2s
2
2p
4
a. Nhôm (Z = 13)
2. 1s
2
2s
2
2p
5
b. Natri (Z = 11)
3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
c. Oxi (Z = 8)
4. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
d. Clo (Z = 17)
5. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
e. Flo (Z = 9)
1.29 Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây
có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
?
A. Ca (Z = 20) B. K (Z = 19)
C. Mg (Z = 12) D. Na (Z = 11)
1.33 Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào
viết sai ?
A.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
2p
1
z
B. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
2
y
2p
2
z
3s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
1
y
D. 1s
2
2s
2
2p
1
x
2p
1
y
2p
1
z
1.34 Các electron thuộc các lớp K, L, M, N, trong
nguyên tử khác nhau về
A đờng chuyển động của các electron.
B độ bền liên kết với hạt nhân.
C năng lợng trung bình của các electron.
D độ bền liên kết với hạt nhân và năng lợng
trung bình của các electron.
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
1.35 Một nguyên tử X có tổng số electron ở các
phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là
6.
Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây ?
A. Oxi (Z = 8) B. Lu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17)
1.36 Trong nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron
và electron là 26.
Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tử nào sau đây ?
(Biết rằng Y là nguyên tố hoá học phổ biến nhất trong
vỏ Trái Đất).
A.
16
8
O B.
17
8
O C.
18
8
O D.
19
9
F
1.37 Một nguyên tử X có tổng số electron ở các
phân lớp p là 11.
Nguyên tố X thuộc loại
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d. D. nguyên tố f.
1.40 Trong những câu sau đây, câu nào đúng, câu
nào sai ?
a) Các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
, 2p
z
có
năng lợng nh nhau.
b) Các electron thuộc các obitan 2p
x
, 2p
y
, 2p
z
chỉ
khác nhau về định hớng trong không gian.
c) Năng lợng của các electron thuộc các phân lớp 3s,
3p, 3d là khác nhau.
d) Năng lợng của các electron thuộc các obitan 2s và
2p
x
là nh nhau.
e) Phân lớp 3d đã bão hoà khi đã xếp đầy 10 electron.
1.44 Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên
tử có khối lợng khác nhau vì nguyên nhân nào sau
đây ?
a. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số
proton.
b. Hạt nhân có cùng số proton. nhng khác nhau về số
nơtron.
c. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số
electron.
d. đáp án khác.
1.47 Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên
tử lần lợt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N
lần lợt là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
D. 1s
2
2s
2
2p
7
và 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
1.48 Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và
không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện
gấp 1,833 lần số hạt không mang điện.
Nguyên tố R và cấu hình electron là :
A.Na, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. B. Mg, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C.F, 1s
2
2s
2
2p
5
. D. Ne, 1s
2
2s
2
2p
6
.
1.49 Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số
hạt cơ bản (p, n, e) là 82, biết số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 22.
Kí hiệu hoá học của X là:
A.
57
28
Ni
B.
55
27
Co C.
56
26
Fe
D.
57
26
Fe
1.51 Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26.
Cấu hình electron của ion Fe
2+
là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
1.53 Trong nguyên tử một nguyên tố có ba lớp
eletron (K, L, M). Lớp nào trong số đó có thể có các
electron độc thân ?
A. Lớp K B. Lớp M C. Lớp L D. Lớp L và M
1.54. Trong nguyên tử một nguyên tố X có 29 electron
và 36 nơtron.
Số khối và số lớp electron của nguyên tử X lần lợt là
A. 65 và 4 B. 64 và 4 C. 65 và 3 D. 64 và 3
1.55 Cấu hình electron của nguyên tử biểu diễn
A. thứ tự tăng dần các mức và phân mức năng lợng của
các electron.
B. sự phân bố electron trên các phân lớp , các lớp khác
nhau.
C. thứ tự giảm dần các mức và phân mức năng lợng
của các electron.
D. sự chuyển động của electron trong nguyên tử.
1.61 Ion M
3+
có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng
là 2s
2
2p
6
.
Tên nguyên tố và cấu hình electron của M là :
A. Nhôm, Al : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
B. Magie, Mg : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. Silic, Si : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
D. Photpho : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
1.62. Một ion N
2
có cấu hình electron lớp ngoài
cùng là 3s
2
3p
6
. Hỏi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử N
có bao nhiêu electron độc thân ?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
1.66 Trong những câu phát biểu sau đây, câu nào
đúng, câu nào sai ?
Trong nguyên tử, các electron đợc sắp xếp tuân theo :
a. Nguyên lí vững bền : ở trạng thái cơ bản, trong
nguyên tử các electron chiếm lần lợt các obitan có
mức năng lợng từ thấp lên cao.
b. Nguyên lí Pauli : Trên một obitan chỉ có thể có
nhiều nhất là hai electron và hai electron này chuyển
động tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng
của mỗi electron.
c. Quy tắc Hun : Trong cùng một phân lớp, các
electron sẽ phân bố trên các obitan sao cho số electron
độc thân là tối đa và các electron này phải có chiều tự
quay giống nhau.
d. Quy tắc về trật tự các mức năng lợng obitan
nguyên tử :
1s < 2s < 2p < 3s < 3p < 4s < 3d < 4p < 5s < 4d < 5p < 6s < 4f
< 5d < 6p <7s < 5f < 6d
e. Quy tắc về trật tự các mức năng lợng obitan
nguyên tử là một quy tắc đợc rút ra từ các tính toán lí
thuyết.
1.69 Trong những câu phát biểu về đặc điểm của lớp
electron ngoài cùng sau đây, câu nào đúng, câu nào sai
?
a. Các nguyên tử khí hiếm có lớp electron ngoài
cùng đã bão hoà, bền vững, do đó, chúng hầu
nh không tham gia các phản ứng hoá học.
b. b. Các nguyên tử có 1, 2, 3 electron lớp ngoài
cùng là các nguyên tử kim loại (trừ B).
c. Các nguyên tử có 5, 6, 7 electron lớp ngoài
cùng là các phi kim.
d. Các nguyên tử có 4 electron lớp ngoài cùng
chỉ có thể là các phi kim nh C, Si...
e. Hoá trị của nguyên tử với oxi luôn luôn
bằng số electron lớp ngoài cùng.
1.70 Hãy ghép các nửa câu ở hai cột A và B sao
cho phù hợp.
A B
1. Số electron tối đa
trong lớp L là
a. 6 electron.
2. Số electron tối đa
trong phân lớp s là
b. 10 electron
3. Số electron tối đa
trong phân lớp p là
c. 2 electron.
4. Số electron tối đa
trong phân lớp d là
d. 8 electron.
5. Số electron tối đa
trong phân lớp f là
e. 12 electron.
f. 14 electron.
Chơng 2
Bảng tuần hoàn và Định luật tuần
hoàn các nguyên tố hoá học
2.1 Những đặc trng nào sau đây của đơn chất,
nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi.
B. Tỉ khối.
C. Số lớp electron.
D. Số electron lớp ngoài cùng.
2.2 Chọn các thông tin đúng, cho sẵn trong bảng
để điền vào các chỗ trống trong các câu sau:
a) Kí hiệu của nguyên tử photpho là
31
15
P
, do đó số
hạt nơtron trong hạt nhân nguyên tử photpho là...
(1).
b) Hạt nhân của nguyên tử sắt có 26 proton và 30
nơtron, số khối của hạt nhân nguyên tử sắt là: ...(2).
c) Hạt nhân của một loại nguyên tử đồng có 29
proton và 36 nơtron, số khối của hạt nhân nguyên tử
đồng là: ...(3).
d) Kí hiệu của nguyên tử canxi là
40
20
Ca
, do đó số
hạt nơtron trong hạt nhân nguyên tử canxi là...(4).
e) Hạt nhân nguyên tử nhôm có 13 proton và 14
nơtron, số khối của hạt nhân nguyên tử nhôm là....
(5).
TT
a b c d
1 16 15 14 13
2 26 56 30 28
3 29 36 65 64
4 20 40 60 10
5 13 14 27 1
2.3 Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nh-
ờng 1 electron trong các phản ứng hoá học ?
A. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn.
B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn.
C. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn.
D. Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn.
2.4 Các nguyên tử của nhóm IA trong bảng tuần
hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron, mà
quyết định tính chất của nhóm ?
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số electron lớp K bằng 2.
C. Số lớp electron nh nhau.
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 1.
Hãy chọn đáp án trả lời đúng.
2.5 Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây đợc sắp
xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân ?
A. Fe, Ni, Co. B. Br, Cl, I.
C. C, N, O. D. O, Se, S.
2.6 Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử (số
thứ tự trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các
nguyên tố d ?
A. 11, 14, 22. B. 24, 39, 74.
C. 13, 33, 54. D. 19, 32, 51.
2.7 Nguyên tố hoá học nào sau đây có tính chất
hoá học tơng tự canxi ?
A. Cacbon B. Kali
C. Natri D. Strontri
2.8 Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA
có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. Nitơ (Z= 7) B. Photpho (Z = 15)
C. asen (Z = 33) D. Bitmut (Z = 83)
2.9 Dãy nguyên tử nào sau đây đợc xếp theo chiều
bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. i, Br, Cl, P B. C, N, O, F.
C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te.
2.10 Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg Ca
Sr Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt
nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau
đây?
A. Tăng dần B. giảm dần
C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
2.11 Cho dãy các nguyên tố hoá học nhóm VA : N
P as Sb Bi. Từ N đến Bi, theo chiều điện
tích hạt nhân tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều :
A. tăng dần B. giảm dần
C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
2.12 Cặp nguyên tố hoá học nào sau đây có tính
chất hoá học giống nhau nhất ?
A. Ca và Mg. B. P và S.
C. Ag và Ni. D. N và O.
2.13 Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc
nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong số các nguyên
tố trên, nguyên tố có năng lợng ion hoá thứ nhất nhỏ
nhất là
A. Li (Z = 3) B. Na (Z = 11)
C. Rb (Z = 37) D. Cs (Z = 55)
Hãy chọn đáp án đúng.
2.14 Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần
hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
Các nguyên tố nhóm IA
A. đợc gọi là các kim loại kiềm thổ.
B. dễ dàng cho 2 electron lớp ngoài cùng.
C. dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững.
D. dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền
vững.
2.15 Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit
nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là
A. tăng B. giảm
C. không thay đổi D. giảm sau đó tăng
2.16 Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên
tố nhóm VIIA : F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
theo chiều tăng số thứ
tự là
A. tăng B. giảm
C. không thay đổi D. giảm sau đó tăng
2.17 Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn cho biết các giá trị nào sau đây ?
a. Số electron hoá trị. B. Số proton trong hạt nhân.
C. Số electron trong nguyên tử. D. b, c đúng.
2.18 Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên trong
bảng tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với 2
electron độc thân ở trạng thái cơ bản là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4.
2.19 Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện
của dãy nguyên tố trên biến đổi nh thế nào theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
2.20 Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11),
Mg (Z = 12), Al (Z = 13),
P (Z = 15), Cl (Z = 17) biến đổi theo chiều nào sau
đây ?
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi. d. Vừa giảm vừa tăng.
2.21 Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit : NaOH,
Mg(OH)
2
, Al(OH)
3
biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi. d. Vừa giảm vừa tăng.
2.22 Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H
2
SiO
3
,
H
2
SO
4
, HClO
4
biến đổi theo chiều nào sau đây ?
A. Tăng. B. Giảm.
C. Không thay đổi. D. Vừa giảm vừa tăng.
2.23 Nguyên tố Cs trong nhóm IA đợc sử dụng để
chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các nguyên
tố không có tính phóng xạ, Cs là kim loại có
A. giá thành rẻ, dễ kiếm.
B. năng lợng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.
C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
D. năng lợng ion hoá thứ nhất lớn nhất.
Hãy chọn đáp án đúng.
2.24 Một nguyên tố thuộc nhóm VIA có tổng số
proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 24.
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là
A. 1s
2
2s
2
2p
3
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6
2.25 Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong
một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân
nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào
sau đây ?
A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA.
B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA.
C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA.
D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA.
2.26 Cho 6,4 g hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA,
thuộc hai chu kì liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch
HCl d thu đợc 4,48 lít khí hiđro (đktc). Các kim loại
đó là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
2.27 Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
A. các nguyên tố s. B. các nguyên tố p.
C. các nguyên tố s và p. D. các nguyên tố d.
2.28 Cho 1,44 g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit
của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với
H
2
SO
4
đặc, đun nóng. Thể tích khí SO
2
(đktc) thu đợc
là 0,224 lít. Cho biết rằng hoá trị lớn nhất của M là II.
a) Kim loại M là :
A. Zn B. Cu C. Mg D. Fe
b)Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
A. ô 30, chu kì IV, nhóm IIB
B. ô 56, chu kì IV, nhóm VIIIB
C. ô 12, chu kì III, nhóm IIA
D. ô 29, chu kì IV, nhóm IB
2.29 Trong bảng tuần hoàn, nhóm nào sau đây có
hóa trị cao nhất với oxi bằng 1 ?
a. Nhóm IA b. Nhóm IIA
c. Nhóm IIIA d. Nhóm IVA
2.30 Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong
bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của
khối lợng nguyên tử.
B. Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của
điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong
nguyên tử đợc xếp thành một hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong
nguyên tử đợc xếp thành một cột.
2.31 Nguyên tố hoá học canxi (Ca) có số hiệu
nguyên tử là 20, chu kì 4, nhóm IIA. Điều khẳng định
nào sau đây về Ca là sai ?
A. Số electron ở vỏ nguyên tử của nguyên tố đó là 20.
B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài
cùng có 2 electron.
C. Hạt nhân của canxi có 20 proton.
D. Nguyên tố hoá học này một phi kim.
2.32 Ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lớp
ngoài cùng lần lợt là: X : ns
1
, Y : ns
2
np
1
, Z : ns
2
np
5
Dựa vào cấu hình electron, hãy xác định kí hiệu và vị
trí của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn, biết n =3.
X là .... thuộc ô..... chu kì..... nhóm.....
Y là .. thuộc ô... chu kì. nhóm..
Z là thuộc ô... chu kì nhóm..
2.33 Chọn các từ và cụm từ thích hợp (a, b, c) cho
sẵn để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Bảng tuần hoàn (BTH) do nhà bác học Nga Men-đê-
lê-ép phát minh vào năm 1869, đã có vai trò rất quan
trọng đối với sự phát triển của hoá học và các ngành
khoa học khác. Khi biết vị trí của một nguyên tố hoá
học trong bảng HTTH ta có thể suy ra số lợng....
(1).....và .....(2).... trong hạt nhân, .....(3).....nguyên tử
và số ......(4)......ngoài cùng. Từ đó có thể suy ra ......
(5)...... hoá học cơ bản của nó.
a. proton b. nơtron c. electron
d. tính chất e. số hiệu f. hạt nhân
2.34 Nguyên tố A có tổng số hạt (proton, nơtron,
electron) trong nguyên tử bằng 36. Vị trí của A trong
bảng tuần hoàn là ở chu kì 3. Điền đầy đủ các thông
tin cần thiết, cho sẵn (A, B, C hay D) vào các khoảng
trống trong các câu sau :
Kí hiệu hóa học của nguyên tố A là .. (1)
Cấu hình electron của A là... (2)
Công thức oxit cao nhất của A là.. (3)
Công thức hiđroxit cao nhất của A là.. (4)
Tính chất hoá học cơ bản của hiđroxit cao nhất của A
là.. (5).
TT
A B C D
1 Na Mg Al S
2 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
1s
3 SO
3
Al
2
O
3
MgO Na
4 Al(OH)
3
H
2
SO
4
NaOH Mg(OH)
5 Axit Bazơ không
tan
Kiềm Lỡng tính
2.35 X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế
tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X
có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton
trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định
hai nguyên tố X và Y trong số các đáp án sau ?
A. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20).
B. Al (Z = 13) và K (Z = 19).
C. Si (Z = 14) và Ar (Z = 18).
D. Na (Z = 11) và Ga (Z = 21).
2.36 X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế
tiếp nhau, Y ở nhóm V, ở trạng thái đơn chất X và Y
có phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử của X và Y là 23.
Cấu hình e của X..(1).
Công thức phân tử của đơn chất X..(2).
Công thức phân tử của dạng thù hình X..(3).
Cấu hình e của Y...(4)
X, Y thuộc các chu kì...(6) trong bảng TH.
TT
A B C
1
1s
2
2s
2
2p
4
1s
2
2s
2
2p
3
1s
2
2s
2
2p
2
2 O
3
O
2
S
8
3 S
8
O
2
P
4
4
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
6 A thuộc chu kì
III, còn B thuộc
chu kì II.
A thuộc chu kì
II, còn B thuộc
chu kì III.
A thuộc chu kì
III, còn B thuộc
chu kì IV.
2.37 Chọn các từ và cụm từ thích hợp (a, b, c...) cho
sẵn để điền vào chỗ trống trong các câu sau :
Tính axit bazơ của các oxit và hiđroxit biến
đổi ...(1)... theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Trong một chu kì, tính kim loại của các nguyên tố
hoá học ...(2)..., tính phi kim ...(3)... theo chiều tăng
của điện tích hạt nhân.
Độ âm điện đặc trng cho khả năng ...(4)... của
nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
Nguyên tử có độ âm điện lớn nhất là ...(5)...,
nguyên tử có độ âm điện nhỏ nhất là ...(6)...
Số obitan nguyên tử (AO) trong một phân lớp s là
(7), trong một phân lớp p là ..(8), trong một phân
lớp d là ..(9), trong một phân lớp f là ..(10).
a. F b. Fr c. 1 d. 3
e. 5 f. 7 g. tăng dần
h. giảm dần i. tuần hoàn. k. hút electron
2.38 Cấu hình electron của nguyên tố X là
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
, số nơtron trong hạt nhân là 18. Hãy
điền đầy đủ thông tin cho sẵn vào các khoảng trống
trong đoạn văn sau :
Nguyên tố X thuộc chu kì ..(1).., nhóm ..(2). Nguyên
tố X là một ...(3)...có kí hiệu hoá học là...(4)...Trong
các phản ứng hoá học, đơn chất X thể hiện tính....
(5)...mạnh.
a. VIIA b. 3 c.
35
17
Cl
d. phi kim e. oxi hoá f. khử
2.39 Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm
A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên
tử ?
A. Số electron hoá trị. B. Số lớp electron.
C. Số electron lớp K. D. Số phân lớp electron.
2.40 Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây
có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R
2
O
3
?
A. Mg B. Al C. Si D. P
2.41 Khi xếp các nguyên tố hoá học theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây
không biến đổi tuần hoàn ?
A. Số khối. B. Số electron ngoài cùng.
C. Độ âm điện. D. Năng lợng ion hoá.
2.43 Các nguyên tố hoá học trong nhóm VIIIA có
đặc điểm chung nào về cấu tạo nguyên tử trong các liệt
kê sau đây ?
A. Phân tử chỉ gồm một nguyên tử.
B. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
6
.
C. Hầu nh trơ, không tham gia các phản ứng hóa học ở
nhiệt độ thờng.
D. Lớp electron ngoài cùng đã bão hoà, bền vững.
2.44 Trong những câu sau đây, câu nào đúng đánh
dấu x vào cột Đ, còn câu nào sai đánh dấu x vào cột S.
TT Nội dung Đ S
1 Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì,
trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4
chu kì lớn.
2 Bảng tuần hoàn gồm có 8 nhóm,
số thứ tự của nhóm bằng số
electron lớp ngoài cùng.
3 Các nhóm A có số electron lớp