Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Giáo án 12-chương 1 -Ban cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157 KB, 10 trang )

Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 12 - Ban cơ bản Chơng 1
Tiết 1
Ngày soạn:...............
Ôn tập đầu năm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Ôn tập kiến thức:
- Hoá đại cơng (Sự điện li ) và hoá vô cơ (Nitơ -Photpho, cacbon-silic)
- Hoá hữu cơ ( HRC, dx halogen, ancol, phenol, anđehit-xeton-axitcacboxylic)
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng nắm đợc cấu tạo tính chất và ứng dụng và ngợc lại.
- Rèn luyện kĩ năng giải bài tập.
3. Thái độ: Hứng thú học tập và yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị GV: Bảng tổng kết kiến thức, hệ thống bài tập, lập bảng tổng kết kiến thức
HS: Ôn tập kiến thức cũ, lập bảng tổng kết kiến thức của từng chơng theo sự hớng dẫn của
GV trớc khi học tiết ôn tập đầu năm .
III. Nội dung:
Hoạt động 1: Lập bảng hệ thống kiến thức (chuẩn bị ở nhà)
GV:Hớng dẫn HS chuẩn bị với câu hỏi nh sau: Em hãy hệ thống lại kiến thức của chơng
trình hoá học đại cơng và vô cơ 11.
GV: Gợi ý cho HS về nhà làm theo đơn vị tổ thảo luận trình bày thành sơ đồ ghi vào giấy khổ
lớn. Hệ thống câu hỏi gợi ý:
I. Sự điện li:- Trình bày k/n sự điện li, chất điện li, chất điện li manh-yếu.
- Trình bày k/n axit, bazơ, muối, hc lỡng tính.
- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch bản chất.
II. Nitơ photpho: So sánh cấu hình e, độ âm điện, ctpt, số oxi hoá tính chất hoá học
đặc trng của những hc tơng ứng của chúng.
III. Cacbon silic: So sánh cấu hình e, độ âm điện, ctpt, số oxi hoá tính chất hoá học
đặc trng của những đc,hc tơng ứng của chúng.
HS: Về nhà ôn lại kiến thức 11, thực hiện h.dẫn của GV
Hoạt động 2: Thảo luận đánh giá sự chuẩn bị giữa các tổ tại lớp
Chơng I. Sự điện li
1. Sự điện li




2. Axit , bazơ và muối
3. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li .
II. NITƠ PHOTPHO
Biên soạn: Vũ Đức Luận Email: 1
Quá trình phân li các chất trong nớc
ra ion là sự điện li .
Những chất khi tan trong nớc phân li ra ion gọi
là những chất điện li .
Chất điện li yếu là chất khi tan trong nớc chỉ có
một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion , phần
còn vẫn tồn tại dới dạng phân tử trong dung dịch .
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nớc , các
phân tử hoà tan đều phân li ra ion .
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ
xảy ra khi có ít nhất 1 trong các điều kiện sau :
- Tạo thành chất kết tủa
- Tạo thành chất điện li yếu
- Tạo thành chất khí .
Bản chất là làm giảm số ion trong
dung dịch
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 12 - Ban cơ bản Chơng 1
Nitơ Photpho
- Cấu hình eletron : 1s
2
2s
2
2p
3


- Độ âm điện : 3,04
- Cấu tạo phân tử : N

N ( N
2
)
- Các số oxi hoá : - 3 , 0 , +1 , +2 , +3 , +4 ,
+5 .
0
3 5
. .
3 2 3
thu e nhuong e
N H N H NO
+
ơ
O
Axit HNO
3

HNO
3
là 1 axit mạnh , có tính oxi hoá mạnh
.
- Cấu hình eletron : 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
3

- Độ âm điện : 2,19
- Cấu tạo phân tử : P
4
( photpho trắng ) ,P
n

(photpho đỏ)
- Các số oxi hoá : - 3 , 0 , +3 , +5 .
0
3 5
. .
3 4 3 4
thu e nhuong e
P H P H PO
+
ơ
H
3
PO
4
là axit 3 nấc , độ mạnh trung bình ,
không có tính oxi hoá mạnh nh HNO
3
.

III. Cacbon - Silic
Cacbon Silic
Cấu hình e : 1s
2
2s
2
2p
2
.
Các dạng thù hình : Kim cơng , than chì ,
fuleren.
Đơn chất : Cacbon thể hiện tính khử là chủ
yếu , ngoài ra còn thể hiện tính oxi hoá .
Hợp chất : CO , CO
2
, axit cacbonic và muối
cacbonat .
CO : là oxit trung tính , có tính khử mạnh .
+ CO
2
: là oxit axit , có tính oxi hoá .
+ H
2
CO
3
: Là axit rất yếu , không bền , chỉ
tồn tại trong dung dịch .
Cấu hình e : 1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3p
2
.
Các dạng tồn tại : Silic tinh thể và silic vô
định hình
Đơn chất : silic vừa thể hiện tính oxi hoá vừa
thể hiện tính khử .
Hợp chất : SiO
2
, H
2
SiO
3
và muối silicat .
+ SiO
2
: Là oxit axit , không tan trong nớc
+ H
2
SiO
3
: Là axit , ít tan trong nớc (kết
tủa keo ) , yếu hơn axit cacbonic .
Hoạt động 3:
Chơng IV. Đại cơng hoá học hữu cơ Phân

loại, đồng đẳng, đồng phân: Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng CTPT gọi là chất
đồng phân
Chơng V.HIĐROCACBON
Ankan Anken Ankin Ankađien Ankylbenzen
Công
thức
chung
C
n
H
2n + 2
(n 1)
C
n
H
2n
(n 2)
C
n
H
2n - 2
(n 2)
C
n
H
2n - 2
(n 3)
C
n
H

2n - 6
(n 6) .
Đặc
Điểm
Cấu
Tạo
- Chỉ có liên
kết đơn ,
mạch hở .
- Có đồng
phân mạch
cacbon .
- Có 1 liên kết
đôi , mạch hở .
- Có đồng phân
mạch cacbon ,
đồng phân vị trí
liên kết đôi và
đồng phân hình
học
- Có 1 liên kết
ba , mạch hở .
- Có đồng phân
mạch cacbon
và đồng phân
vị trí liên kết
ba .
- Có 2 liên
kết đôi ,
mạch hở .

- Có vòng
benzen .
- Có đồng phân
vị trí tơng đối
của nhánh
ankyl .
Tính
chất
hóa
học
- Phản ứng thế
Halogen
- Phản ứng tách
hiđro .
- Không làm
- Phản ứng cộng
- Phản ứng trùng
hợp.
- Tác dụng với chất
-Phản ứng cộng
-Phản ứng thế H
ở cacbon đầu
mạch có liên kết
ba .
- Phản ứng
cộng
- Phản ứng
trùng hợp
- Phản ứng thế
(halogen, nitro )

- Phản ứng cộng
Biên soạn: Vũ Đức Luận Email: 2
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 12 - Ban cơ bản Chơng 1
mất màu dung
dịch KMnO
4
.
oxi hoá . - Tác dụng với
chất oxi hoá .
- Tác dụng
với chất oxi
hoá .
Chơng VI. Dẫn xuất halogen-ancol-phenol.
Dxuất halogen Ancol no đơn chức Phenol
CTC
C
x
H
y
X C
n
H
2n+1
-OH n

1 C
6
H
5
-OH

Tính
chất
hóa
học
- Phản ứng thế X
bằng OH
- Phản ứng tách
hiđrohalogenua
- Phản ứng với kim loại kiềm
- Phản ứng thế nhóm OH
C
2
H
5
OH
HBr+

C
2
H
5
-Br +
H
2
O
- Phản ứng tách nớc
C
2
H
5

OH
2 4
0
170
H SO
C

C
2
H
4
+ H
2
O
- Phản ứng oxihoa không hoàn
toàn
C
2
H
5
OH
[ ],
o
O t

CH
3
CHO
- Phản ứng cháy
- Phản ứng với kim loại kiềm

- Phản ứng với dung dịch
kiềm
OH
+
3 Br
2
Br
BrBr
OH
+
3 HBr
(2,4,6-tribromphenol)
Phản ứng thế nguyên tử H của
vòng benzen
Điều
chế
- Thế H của
hiđrocacbon bằng
X
- Cộng HX hoặc
X
2
vào anken,
ankin
-Từ dẫn xuất halogen hoặc
anken
-Từ benzen hay cumen
Chơng VII-ANDEHIT XETON AXIT CACBOXYLIC
Anđehit no đơn chức
mạch hở

Xeton no đơn chức
mạch hở
Axit cacboxylic no đơn
chức mạch hở
CTCT
C
n
H
2n+1
-CHO C
n
H
2n+1
-CO- C
m
H
2m+1

C
n
H
2n+1
COOH
Tính
chất
hóa
học
-Tính oxi hoá
RCHO+ H
2

,
o
XT T


RCH
2
OH
-Tính khử
RCHO+2[Ag(NH
3
)
2
]OH
o
T

RCOONH
4
+ 3NH
3
+ H
2
O
+ 2Ag
-Tính oxi hoá
RC O R
/
+ H
2

o
Ni
T



RCH(OH)R
/

-Có tính chất chung của
axit( tác dụng với bazơ, oxit
bazơ, kim loại hoạt động)
-Tác dụng với ancol
RCOOH + R
/
OH
2 4
,
O
H SO T

ơ
RCOOR
/
+
H
2
O
Điều
chế

-Oxi hoá ancol bậc một
RCH
2
OH+CuO
o
T

RCHO+ Cu + H
2
O

-Oxihoa etilen để điều
chế andehit axetic
2CH
2
=CH
2
+ O
2
,
o
XT T

2CH
3
-
-Oxi hoá ancol bậc hai
RCH(OH)R
/
+

1
2
O
2
,
o
XT T

RCO
R
/

+ H
2
O
-Oxi hoá andehit
RCHO+
1
2
O
2
,
o
XT T

R-COOH
-Oxihoa cắt mạch ankan
RCH
2
CH

2
R
/
+
5
2
O
2
,
o
XT T

RCOOH + R
/
COOH +
Biên soạn: Vũ Đức Luận Email: 3
Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 12 - Ban cơ bản Chơng 1
CHO H
2
O
Sản xuất CH
3
COOH
+Lên men giấm
+Đi từ CH
3
OH
CH
3
OH+CO

,
o
XT T

CH
3
CO
OH
Tiết 2
Ngày soạn:....................
Bài1: ESTE
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
HS biết: Khái niệm, tính chất của este.
HS hiểu: Nguyên nhân este không tan trong nớc và có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với các
axit đồng phân.
2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về liên kết hiđro để giải thích nguyên nhân este không tan
trong nớc và có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với các axit đồng phân.
3. Trọng tâm : Cấu tạo và tính chất của este
II. Chuẩn bị:
GV : Dụng cụ thí nghiệm, hoá chất: Dầu ăn, mỡ động vật, dd axit sunfuric, dd natri hiđroxit,
ống nghiệm, đèn cồn,...
HS : Ôn tập kiến thức cũ và chuẩn bị bài mới.
III. Phơng pháp: Đàm thoại, vấn đáp,...
IV. Tổ chức 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Không
V. Nội dung
Hoạt động thầy trò Nội dung
Hoạt động 1
GV: Cho HS viết ptp lần lợt giữa ancol
etylic, ancol amylic với axit axetic.

HS: Viết ptp phân tích cơ chế p đi đến ph-
ơng trình p este hoá tổng quát
GV: Hỏi este đợc hình thành nh thế nào?
HS: Phân tich phản ứng rút ra kết luận:
GV hd cách gọi tên este.
HS: Gọi tên các este sau đây:
HCOOCH
3

C
2
H
3
COO CH
3

C
2
H
5
COOCH
3

I. Khái niệm, danh pháp
CH
3
COOH + C
2
H
5

OH

ơ
o
2 4
t , H SO đặc

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
3
|
C H
CH
3
COOH + HO [CH
2
]
2
CHCH
3

ơ
o

2 4
t , H SO đặc
CH
3
COO[CH
2
]
2
CH(CH
3
)CH
3
+ H
2
O
isoamyl axetat
RCOOH + HOR


ơ
o
2 4
t , H SO đặc

RCOOR

+ H
2
O
Biên soạn: Vũ Đức Luận Email: 4

Trờng THPT Lơng Thế Vinh Giáo án Hoá Học 12 - Ban cơ bản Chơng 1
Thay thế nhóm OH ở nhóm COOH của
axit bằng OR

đợc este.
Tên gốc R + tên gốc axit có đuôi at
HCOOCH
3
: metyl fomat
C
2
H
3
COOCH
3
: metyl acrylat
C
2
H
5
COOCH
3
: etyl propionat
Công thức chung: RCOOR
,
. Với este tạo từ
axit no đơn chức mạch hở, ancol no đơn chức
mạch hở(este no đơn chức mạch hở) thì ct
chung là C
n

H
2n
O
2
Hoạt động 2
HS: Đọc sgk phân tích các thông tin
GV: Liên hệ thực tế.
II. Tính chất vật lí
- Điều kiện thờng là chất lỏng hoặc rắn
- Nhẹ hơn nớc rất ít tan trong nớc.
- Nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có M
giống nhau.
-Nhiều este có mùi đặc trng.
Hoạt động 3
GV: Thực hiện thí nghiệm(sgk)
HS: Quan sát hiện tợng TN, giải thích, viết
ptp với etyl axetat.
GV: Cho HS hiểu đợc bản chất của hai phản
ứng, tại sao lại có sự khác biệt đó
GV hd HS hình thành pt phản ứng thuỷ
phân dạng tổng quát.
III. Tính chất hoá học
1. Phản ứng thuỷ phân :
CH
3
COOC
2
H
5
+ H

2
O
o
2 4
t , H SO

ơ

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
RCOOR

+ H
2
O
o
2 4
t , H SO

ơ

RCOOH + R

OH


Bản chất: Phản ứng thuận nghịch (hai chiều)
2. Phản ứng xà phòng hóa
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
o
2 4
t , H SO

ơ

CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
RCOOR

+ NaOH
o
2 4
t , H SO

ơ


RCOONa + R

OH
Bản chất: P xảy ra một chiều
Phản ứng thuỷ phân este trong dung dịch kiềm
gọi là phản ứng xà phòng hoá.
Hoạt động 4
GV: Giới thiệu pp đ/c este
HS: Viết ptp dạng tổng quát đ/c este
HS: Viết ptp đ/c vinyl axetat
IV. Điều chế
+ Phơng pháp chung:
RCOOH +R

OH
0
2 4
t , H SO

ơ

RCOOR

+ H
2
O
+ Đ/c Vinyl axetat
CH
3

COOH + HCCH
3
COOH
CH
3
COOCH=CH
2

HS: Tham khảo sgk

V. ứng dụng
Este có khả năng hòa tan tốt các chất hữu cơ,
kể cả hợp chất cao phân tử, nên đợc dùng làm
dung môi (thí dụ: butyl và amyl axetat đợc
dùng đ Một số este có mùi thơm của hoa quả
Biên soạn: Vũ Đức Luận Email: 5

×