Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

phan phoi chương trình 6 có chen tự chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.1 KB, 5 trang )

PHÂN PHỐI CHUONG TRÌNH
LỚP 6
Cả năm: 37 tuần = 170 tiết.
Học kì I: 19 tuần = 87 tiết.
Học kì II: 18 tuần = 83 tiết.
1. Phân chia theo học kì và tuần học:
Cả năm 170 tiết Số học 137 tiết Hình học 33 tiết
Học kì I:
19 tuần = 87 tiết
71 tiết
14 tuần x 4 tiết
5 tuần x 3 tiết
16 tiết
14 tuần x 1 tiết
1 tuần x 2 tiết
Học kì II:
18 tuần = 83 tiết
66 tiết
15 tuần x 4 tiết
3 tuần x 2 tiết
17 tiết
17 tuần x 1 tiết
2. Phân phối chương trình:
SỐ HỌC(137 tiết)
chương Tên bài Tiết thứ tuầ
n
I. n
tập và
bổ túc
về số
tự


nhiên.
( 49
tiết)
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. 1
1
§2. tập hợp các số tự nhiên.
2
§3. Ghi số tự nhiên. 3
§4. số phần tử của tập hợp. 4
Luyện tập. 5
2
Luyện tập 6(tc1)
§5. Phép cộng và phép nhân. 7
Luyện tập. 8
Luyện tập 9
3
§6. Phép trừ và phép chia. 10
Luyện tập 11(tc2)
Luyện tập 12
Luyện tập + ktra 15’ 13
4
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng
cơ số.
14
Luyện tập 15
§8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số. 16
Luyện tập 17(tc3)
5
Luyện tập 18-19
Luyện tập 20(tc4)

Kiểm ta 45’ 21
6
§10. Tính chất chia hết một tổng. 22
Luyện tập 23
Luyện tập 24(tc5)
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 25
7
Luyện tập 26
§12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 27
Luyện tập 28
Luyện tập 29(tc6)
8
§13. Ước và bội. 30
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố. 31
Luyện tập 32
Luyện tập 33(tc7)
9
§15. Phân tích một số ra tích các thừa số nguyên tố. 34
Luyện tập 35
§16. Ước chung và bội chung 36
Luyện tập 37
10
§17. Ước chung lớn nhất. 38
Luyện tập 39
Luyện tập 40
Luyện tập 41(tc8) 11
§18. Bội chung nhỏ nhất. 42
Luyện tập. 43-44
Luyện tập 45(tc9)
12

n tập chương I 46 - 47
Luyện tập 48(tc10)
Kiểm tra 1 tiết 49
13
II. Số
nguyên
(33 tiết)
§1. Làm quen với số nguyên âm. 50
§2. Tập hợp Z các số nguyên. 51
§3. Thứ tự trong Z 52
Luyện tập 53
14
Luyện tập 54(tc11)
§4.Cộng hai số nguyên cùng dấu. 55
§5. Cộng hai số nguyên khác dấu 56
Luyện tập 57
15
§6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 58
Luyện tập 59(tc12)
Luyện tập + ktra 15’ 60
16§7. Phép trừ hai số nguyên 61
Luyện tập 62
§8. Qui tắc dấu ngoặc. 63
17
§9. Qui tắc chuyển vế 64
Luyện tập 65
Luyện tập 66(tc13)
18
n tập học kì I
67-68

Kiểm tra học kì I
69-70 19
Trả bài kiểm tra học kì I
71
§10. Nhân hai số nguyên khác dấu. 72
20
§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu. 73
Luyện tập 74(tc1)
Luyện tập 75
§12. Tính chất của phép nhân. 76
21
Luyện tập 77
§13. Bội và ước các số nguyên 78
Luyện tập 79(tc2)
n tập chương II 80-81
22
Kiểm tra 45’ (chương II.) 82
III.
Phân
số (55
tiết)
§1. Mở rộng khái niệm phân số 83
§2. Phân số bằng nhau. 84
23
§3. Tính chất cơ bản của phân số. 85
§4. Rút gọn phân số. 86
Luyện tập 87(tc3)
Luyện tập 88-89
24-
25

§5. Qui đồng mẫu nhiều phân số. 90
Luyện tập 91-92
§6. So sánh phân số. 93
Luyện tập 94(tc4)
§7. Phép cộng phân số. 95
Luyện tập 96
26
§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 97
Luyện tập 98(tc5)
Luyện tập 99
§9. Phép trừ + ktra 15’ 100
27
Luyện tập 101
Luyện tập 102(tc6)
§10. Phép nhân phân số. 103
§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 104
28Luyện tập 105
Luyện tập 106(tc7)
§12. Phép chia phân số. 107
Luyện tập 108
29
§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm. 109
Luyện tập 110(tc8)
Luyện tập 111
Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân. 112-113
30
Luyện tập 114(tc9)
Kiểm tra 45’ 115
§14. Tìm giá trò phân số của một phân số cho trước. 116
31

Luyện tập 117-118
Luyện tập 119(tc10)
§15. Tìm một số biết giá trò một phân số của nó. 120 32
Luyện tập 121-122
Luyện tập 123(tc11)
33
§16. Tìm tỉ số của hai số. 124
Luyện tập 125
Luyện tập 126(tc12)
34
§17. Biểu đồ phần trăm + ktra 15’ 127
Luyện tập 128
n tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) 129
35-
36
n tập chương III ( với sự trợ giúp của máy tính) 130
n tập cuối năm
131
132-133
n tập
134(tc14)
Kiểm tra cuối năm
135
37
Kiểm tra cuối năm
136
Trả bài kiểm tra cuối năm
137
HÌNH HỌC (33 tiết)
chương Tên bài tiết tuần

§1. Điểm. Đường thẳng 1 1
I. Đoạn
thẳng
(16
tiết)
§2. Ba điểm đường thẳng. 2 2
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm. 3 3
§4. Thực hành trồng cây thẳng hàng. 4 4
§ 5.Tia 5 5
Luyện tập 6 6
§6. Đoạn thẳng 7 7
§7. Độ dài đoan thẳng 8 8
§8 Khi nào thì AM + MB = AB 9 9
Luyện tập 10(tc) 10
Luyện tập + ktra 15’ 11 11
§9. Vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài. 12 12
§10. Trung điểm của đoạn thẳng. 13 13
n tập chương I 14 14
n tập 15(tc) 15
Kiểm tra 45’ ( chương I) 16 16
II. Góc
(17
tiết)
§1. Nữa mặt phẳng. 17 20
§2. Góc 18 21
§3. Số đo góc. 19 22
§4. Khi nào thì
zoxzoyyox
ˆˆˆ
=+

20 23
Luyện tập 21(tc) 24
Luyện tập + ktra 15’ 22 25
§5. Vẽ góc cho biết số đo. 23 26
§6. Vẽ tia phân giác của góc. 24 27
Luyện tập 25 28
§7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất. 26-27 29-30
§8. Đường tròn. 28 31
§9. Tam giác. 29 32
n tập chương II ( với sự trợ giúp máy tính) 30-31 33-34
n tập 32(tc) 35
Kiểm tra 45’ 33 36

×