TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
NGUYỄN LAN HUỆ
LỚP: 13DTM5
KHÓA: 10D
GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN GIAO NHẬN VÀ VẬN CHUYỂN INDO TRẦN
GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
TP.HỒ CHÍ MINH - NĂM 2017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
NGUYỄN LAN HUỆ
LỚP: 13DTM5
KHÓA: 10D
GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN GIAO NHẬN VÀ VẬN CHUYỂN INDO TRẦN
GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
Chuyên ngành: Thương mại quốc tế
Mã số: 1321002459
KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
TH.S PHẠM GIA LỘC
LỜI CAM ĐOAN
Tơi cam đoan: Khố luận tốt nghiệp này là kết quả nghiên cứu của riêng tôi,
được thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của Th.S Phạm Gia Lộc, đảm bảo tính
trung thực về các nội dung của khố luận và tn thủ các quy định về trích dẫn, tài
liệu tham khảo. Tơi xin chịu hồn tồn trách nhiệm về lời cam đoan này.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 05 năm 2017
Tác giả luận văn
Nguyễn Lan Huệ
LỜI CẢM ƠN
Qua bốn năm học tập dưới mái trường Đại học Tài chính – Marketing, Tác giả
đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cơ và bạn bè. Với lịng
biết ơn sâu sắc nhất, Tác giả xin gửi lời cảm ơn đến tất cả q Thầy Cơ của trường
Đại học Tài chính – Marketing, đặc biệt là quý Thầy Cô của Khoa Thương Mại đã
truyền đạt những kiến thức quý báu và tổ chức nhiều buổi hội thảo bổ ích.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Th.S Phạm Gia Lộc đã trực tiếp hướng dẫn
thực hiện chuyên đề tốt nghiệp này. Nhờ có thầy ln bện cạnh tận tình hỗ trợ, Tác
giả mới có thể thuận lợi hồn thành đồ án mơn học.
Với vốn kiến thức còn hạn chế về lĩnh vực giao dịch thương mại quốc tế và
thời gian thực hiện có hạn nên Tác giả khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Tác
giả rất mong nhận được những ý kiến đóng góp từ q Thầy Cơ nhằm hồn thiện
bài báo cáo ngày càng tốt hơn.
Đồng thời, Tác giả chân thành gửi lời cảm ơn đến quý Công ty Cổ phần Giao
nhận và Vận chuyển InĐô Trần đã tạo điều kiện thuận lợi để Tác giả có thời gian
thực tập, học hỏi và cung cấp tài liệu cũng như số liệu để Tác giả có thể hồn thành
được chun đề tốt nghiệp lần này.
Một lần nữa xin cảm ơn quý Thầy Cô, quý Cơng ty và xin chúc q Thầy Cơ
ln có thật nhiều sức khỏe, đạt được nhiều thành tựu hơn nữa trong sự nghiệp đào
tạo tri thức cũng như thành công trong công việc, Công ty Cổ phần Cổ phần Giao
nhận và Vận chuyển InĐô Trần ngày càng phát triển hơn nữa.
Trân trọng
TP.HCM, năm 2017
Tác giả
Nguyễn Lan Huệ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
1. Sự phù hợp của đề tài đối với chuyên ngành đào tạo: ................................................
.........................................................................................................................................
2. Sự trùng lắp đề tài và mức độ sao chép các tài liệu đã công bố: ................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Sự phù hợp về mục tiêu nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu: ............................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Mức độ phù hợp về kết cấu các nội dung nghiên cứu: ...............................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Mức độ phân tích, đánh giá chuyên sâu, sáng tạo các nội dung nghiên cứu: .............
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
6. Hình thức trình bày khóa luận (font chữ, size chữ; căn hàng, căn lề; bảng, hình;
văn phong; lỗi chính tả; trích dẫn nguồn và danh mục tài liệu tham khảo): ..................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…tháng. …năm
Giảng viên hướng dẫn
(Ký và ghi đầy đủ họ tên)
MỤC LỤC
A. MỞ ĐẦU
B.
...................................................................................................1
NỘI DUNG ...............................................................................................4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ LOGISTICS ....................4
1.1 Tổng quan về dịch vụ Logistics .........................................................4
1.1.1 Khái niệm dịch vụ Logistics ..........................................................4
1.1.1.1 Khái niệm về Logistics .............................................................4
1.1.1.2 Phân loại hoạt động Logistics ...................................................5
1.1.1.3 Khái niệm dịch vụ Logistics .....................................................6
1.1.2 Vai trò của dịch vụ Logistics .........................................................7
1.1.2.1 Đối với nền kinh tế ...................................................................7
1.1.2.2 Đối với các doanh nghiệp .........................................................9
1.1.3 Đặc điểm của dịch vụ Logistics ...................................................10
1.1.3.1 Dịch vụ Logistics là sự phát triển hoàn thiện dịch vụ vận tải đa
phương thức.........................................................................................10
1.1.3.2 Dịch vụ Logistics có chức năng hỗ trợ các hoạt động của
doanh nghiệp .......................................................................................11
1.1.3.3 Dịch vụ Logistics tồn tại ở hai cấp độ: hoạch định và tổ chức 11
1.1.4 Phân loại dịch vụ Logistics ..........................................................12
1.2 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động Logistics ........................13
1.2.1 Tỷ suất lợi nhuận ( Suất sinh lời) .................................................13
1.2.2 Chi phí Logistics ..........................................................................14
1.2.3 Dịch vụ khách hàng .....................................................................15
1.2.4 Chất lượng dịch vụ Logistics .......................................................16
1.2.5 Lợi nhuận trên mỗi lần vận chuyển .............................................17
1.2.6 Doanh thu trên 1 đồng chi phí Logistics ......................................17
1.3 Nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics 17
1.3.1 Nhân tố ảnh hưởng mơi trường bên ngồi ...................................17
1.3.1.1 Nhân tố thuộc mơi trường vĩ mô.............................................17
1.3.1.2 Nhân tố thuộc môi trường vi mô.............................................20
1.3.2 Nhân tố ảnh hưởng môi trường bên trong doanh nghiệp .............21
1.3.2.1 Tiềm lực của doanh nghiệp .....................................................22
1.3.2.2 Nghiên cứu và phát triển .........................................................22
1.4 Bài học kinh nghiệm kinh doanh dịch vụ Logistics của các doanh
nghiệp khác ...............................................................................................23
1.4.1 Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam (SOTRANS) ...................23
1.4.2 Công ty Cổ phần Vận tải 1 Traco ................................................24
1.4.3 Bài học kinh nghiệm đối với Công ty Cổ phần giao nhận và Vận
tải Indo Trần ...............................................................................25
TĨM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG 1............................................................26
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO
NHẬN VÀ VẬN TẢI INĐÔ TRẦN ..............................................................27
2.1 Tổng quan về Công ty Cổ phần Giao nhận và Vận chuyển Indo
Trần ...........................................................................................................27
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển doanh nghiệp.........................27
2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của Công ty ...........................................28
2.1.3 Kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Giao nhận và Vận
chuyển Indo Trần ........................................................................31
2.1.4 Định hướng phát triển kinh doanh Công ty Cổ phần Giao nhận và
Vận tải Indo Trần đến năm 2020 .................................................33
2.2 Phân tích tình hình kinh doanh dịch vụ Logistics tại Cơng ty Cổ
phần Giao nhận và Vận chuyển Indo Trần ...........................................36
2.2.1 Quy trình dịch vụ Logistics tại Cơng ty.......................................36
2.2.2 Phân tích chung về hiệu quả kinh doanh dịch vụ Logistics tại
Công ty Cổ phần Giao nhận và Vận chuyển Indo Trần ...............43
2.2.3 Phân tích thực trạng kinh doanh dịch vụ Logistics tại Cơng ty ...47
2.2.3.1 Doanh thu theo loại hình dịch vụ ............................................47
2.2.3.1 Doanh thu theo Khách hàng....................................................53
2.2.3.2 Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động kinh doanh dịch vụ
Logistics tại Công ty ...........................................................................55
2.2.4 Đánh giá chung về thực trạng kinh doanh dịch vụ Logisitics tại
Công ty .........................................................................................65
2.2.4.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................65
2.2.4.2 Kết quả nghiên cứu .................................................................66
2.3 Dự báo xu thế ảnh hưởng của các nhân tố đến tình hình kinh
doanh dịch vụ Logistics tại Cơng ty Cổ phần Giao nhận và Vận
chuyển Indo Trần.....................................................................................72
2.3.1 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh dịch
vụ Logistics tại Công ty. ..............................................................72
2.3.1.1 Nhân tố ảnh hưởng mơi trường bên ngồi ..............................72
2.3.1.2 Nhân tố ảnh hưởng môi trường bên trong ..............................77
2.3.2 Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến tình hình kinh doanh
Logistics tại Cơng ty ....................................................................78
2.3.2.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................78
2.3.2.2 Kết quả nghiên cứu .................................................................79
2.3.3 So sánh với các đối thủ cạnh tranh ..............................................85
2.3.3.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................85
2.3.3.2 Kết quả nghiên cứu .................................................................85
TÓM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG 2............................................................88
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VÀ
VẬN CHUYỂN INDO TRẦN GIAI ĐOẠN 2017 - 2020 ............................89
3.1 Định hướng và mục tiêu kinh doanh dịch vụ Logistics tại Công ty
Cổ phần Giao nhận và Vận chuyển Indo Trần .....................................89
3.1.1 Định hướng kinh doanh dịch vụ Logistics tại Công ty đến năm
2020..............................................................................................89
3.1.2 Mục tiêu kinh doanh dịch vụ Logistics tại Công ty Cổ phần Giao
nhận và Vận chuyển Indo Trần ....................................................90
3.2 Kết hợp SWOT hình thành các phương án hiệu quả kinh doanh
của Công ty Cổ phần Giao nhận và Vận chuyển Indo Trần ...............91
3.2.1 Kết hợp SWOT hình thành các phương án ..................................91
3.2.1.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................93
3.2.1.2 Kết quả nghiên cứu .................................................................93
3.2.2 Xây dựng ma trận QSPM lựa chọn biện pháp .............................95
3.2.2.1 Thiết kế nghiên cứu ................................................................95
3.2.2.2 Kết quả nghiên cứu .................................................................96
3.3 Giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics tại
Công ty Cổ phần Giao nhận và Vận chuyển Indo Trần giai đoạn 2017
– 2020...................................................................................................... 103
3.3.1 Đẩy mạnh hoạt động Marketing cho loại hình 5PL .................. 103
3.3.1.1 Mục tiêu ............................................................................... 103
3.3.1.2 Bước tiến hành ..................................................................... 103
3.3.1.3 Lộ trình thực hiện................................................................. 104
3.3.2 Nâng cao chất lượng dịch vụ hiện tại và phát triển loại hình 5PL
................................................................................................. 104
3.3.2.1 Mục tiêu ............................................................................... 104
3.3.2.2 Bước tiến hành ..................................................................... 104
3.3.2.3 Lộ trình thực hiện................................................................. 106
3.3.3 Ứng dụng cơng nghệ thơng tin vào quản lý hoạt động Logistics
................................................................................................. 107
3.3.3.1 Mục tiêu ............................................................................... 107
3.3.3.2 Bước tiến hành ..................................................................... 107
3.3.3.3 Lộ trình thực hiện................................................................. 108
3.3.4 Đảm bảo cơ cấu chi phí Logistics hợp lý.................................. 108
3.3.4.1 Mục tiêu ............................................................................... 108
3.3.4.2 Các bước tiến hành .............................................................. 109
3.3.4.3 Lộ trình thực hiện................................................................. 109
3.3.5 Tiếp tục đầu tư cơ sở hạ tầng cho dịch vụ hậu cần ................... 110
3.3.5.1 Mục tiêu ............................................................................... 110
3.3.5.2 Bước tiến hành ..................................................................... 110
3.3.5.3 Lộ trình thực hiện................................................................. 110
3.3.6 Nâng cao trình độ nghiệp vụ giao nhận .................................... 111
3.3.6.1 Mục tiêu ............................................................................... 111
3.3.6.2 Bước tiến hành ..................................................................... 111
3.3.6.3 Lộ trình thực hiện................................................................. 112
3.3.7 Tiếp tục liên doanh hợp tác với các doanh nghiệp phát triển kho
vận trong và ngoài nước............................................................ 113
3.3.7.1 Mục tiêu ............................................................................... 113
3.3.7.2 Bước tiến hành ..................................................................... 114
3.3.7.3 Lộ trình thực hiện................................................................. 114
3.3.8 Tiếp tục giữ mối quan hệ tốt với khách hàng làm ăn lâu dài .... 115
3.3.8.1 Mục tiêu ............................................................................... 115
3.3.8.2 Các bước tiến hành .............................................................. 115
3.3.8.3 Lộ trình thực hiện................................................................. 116
3.3.9 Mở rộng thị trường trong và ngoài nước với hệ thống đại lý và chi
nhánh rộng khắp ........................................................................ 117
3.3.9.1 Mục tiêu ............................................................................... 117
3.3.9.2 Bước tiến hành ..................................................................... 117
3.3.9.3 Lộ trình thực hiện................................................................. 118
3.4 Kiến nghị ........................................................................................ 118
3.4.1 Kiến nghị với các Hiệp hội Logisitcs ....................................... 118
3.4.2 Kiến nghị đối với Chính phủ .................................................... 118
TĨM TẮT NỘI DUNG CHƯƠNG 3......................................................... 120
C. KẾT LUẬN ............................................................................................. 121
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. vi
PHỤ LỤC
............................................................................................... viii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Cụm từ đầy đủ
Chữ cái viết tắt/ Ký hiệu
CS
Customer Service
ITL
Indo Trans Logistics
KPI
Key Performance Indicators
PL
Party Logistics
SX
Sản xuất
TMS
Transport Management System
TPP
Trans-Pacific Stategic Economic Partnership
Agreement
WMS
Warehouse Management System
XNK
Xuất nhập khẩu
i
DANH MỤC HÌNH
❖ Danh mục biểu đồ
Biểu đồ 2.1: Thể hiện tình hình kinh doanh dịch vụ Logistics từ năm 2012 - 2016 ..........52
❖ Danh mục sơ đồ
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức .........................................................................................30
Sơ đồ 2.2: : Quy trình dịch vụ Logistics tại Cơng ty ...........................................................36
❖ Danh mục hình
Phụ lục 1.1: Khai báo Thơng tin chung ............................................................................. viii
Phụ lục 1.2: Khai báo Thông tin chung 2 .............................................................................ix
Phụ lục 1.3: Khai báo Danh sách hàng .................................................................................. x
Phụ lục 1.4: Chỉ thị của Hải quan .......................................................................................... x
Phụ lục 1.5: Kết quả xử lý tờ khai.........................................................................................xi
Phụ lục 1.6: Quản lý tờ khai ..................................................................................................xi
ii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty từ năm 2012 – 2016 ...............................31
Bảng 2.2: Tốc độ tăng trưởng doanh thu, chi phí, lợi nhuận từ năm 2012 – 2016 ......................32
Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics từ năm 2012 - 2016 .......................43
Bảng 2.4: Tốc độ tăng doanh thu, chi phí và lợi nhuận của Công ty giai đoạn 2012 –
2016 ..........................................................................................................................................44
Bảng 2.5: Doanh thu theo loại hình dịch vụ ................................................................................47
Bảng 2.6: Doanh thu theo Khách hàng ........................................................................................53
Bảng 2.7:Giá trị tài sản và vốn chủ sở hữu giai đoạn 2012 – 2016 .............................................55
Bảng 2.8: Chỉ tiêu đánh giá tỷ suất sinh lời .................................................................................55
Bảng 2.9: Chi phí Logistics .........................................................................................................58
Bảng 2.10: Chỉ tiêu dich vụ khách hàng .....................................................................................60
Bảng 2.11: Chỉ số chất lượng dịch vụ Logistics ..........................................................................62
Bảng 2.12: Chỉ số lợi nhuận trên mỗi lần vận chuyển .................................................................63
Bảng 2.13: Doanh thu trên 1 đơng chi phí dịch vụ Logistics ......................................................64
Bảng 2.14: Điểm mạnh, điểm yếu Công ty Cổ phần Giao nhận và Vận chuyển Indo Trần .......67
Bảng 2.15: Cơ hội, thách thức của Công ty Indo Trần ................................................................80
Bảng 2.16: Ma trận CPM ............................................................................................................86
Bảng 3.1: Tổng hợp điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức có điểm theo trọng số cao ........91
Bảng 3.2: Ma trận SWOT ............................................................................................................92
Bảng 3.3: Đánh giá các phương án kết hợp SWOT.....................................................................94
Bảng 3.4: Ma trận QSPM 1 .........................................................................................................97
Bảng 3.5: Ma trận QSPM 2 .......................................................................................................100
iii
TĨM TẮT KHỐ LUẬN
Với đề tài “Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ Logistics tại
Công ty Cổ phần giao nhận và vận chuyển Indo Trần giai đoạn 2017 – 2020” tác giả
thực hiện với mục tiêu. Có thể tổng hợp được các cơ sở lý về dịch vụ Logistics cũng
như nghiên cứu để có thể học hỏi được kinh nghiệm từ các Công ty trong cùng
ngành để có thể tiếp thu những điểm tích cực và khắc phục được những mặt hạn chế
nhằm phát triển Công ty trong giai đoạn 2017 – 2020. Ngoài ra, với mục tiêu cụ thể
hơn là đánh giá thực trạng chung về tình hình kinh doanh dịch vụ Logistics tại Cơng
ty Indo Trần từ năm 2012 – 2016 những kết quả đạt được và chưa đạt được cũng
như nguyên nhân, đồng thời đánh giá điểm mạnh và điểm yếu, cơ hội và thách thức
trong vịng 3 năm tiếp theo để có thể đề ra những giải pháp phù hợp cho sự phát
triền kinh doanh dịch vụ Logistics tại Cơng ty.
Nhằm góp phần thực hiện được những mục tiêu đã đề ra, tác giả sử dụng
phương pháp nghiên cứu định tính cho đề tài này trong đó sử dụng các kỹ thuật: Kỹ
thuật quan sát thực tế, ghi chú, so sánh; kỹ thuật thống kê và phân tích; kỹ thuật lấy
ý kiến chuyên gia từ Cơng ty.
Vì vậy, tác giả xác định nội dung nghiên cứu chính của đề tài này chính là:
Đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ tại Công ty Indo Trần từ năm
2012 – 2016 thông qua kết quả kinh doanh dịch vụ Logistics trong vòng 5 năm, cụ
thể là đánh giá kết quả kinh doanh dịch vụ Logistics tại Cơng ty qua doanh thu theo
loại hình dịch vụ và doanh thu theo khách hàng; cùng với đó, nhờ vào các chỉ tiêu
đánh giá hiệu quả kinh doanh dịch vụ đã đề xuất ở cơ sở lý luận để tác giả có thể
nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics tại Công ty trong
những năm qua. Ngoài ra, nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh dịch vụ Logistics tại Công ty trong tương lai như thế nào bao gồm cả mơi
trường bên trong và mơi trường bên ngồi. Đồng thời, nghiên cứu để đưa ra những
giải pháp phù hợp cho Công ty trong giai đoạn 2017 – 2020.
iv
Cuối cùng, tác giả đã thu được kết quả nghiên cứu như sau: Hiểu được cơ sở
lý luận về dịch vụ Logistics, đánh giá được tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ
Logistics tại Cơng ty trong vịng 5 năm trở lại đây thu được kết quả tốt, kinh doanh
có lời nhưng chi phí cho hoạt động cịn cao thơng qua các bảng số liệu. Khơng
những thế, sau khi có được ý kiến đánh giá của chuyên gia tác giả cũng đã dự báo
được ảnh hưởng của các nhân tố và có được điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách
thức tại Indo Trần. Và tác giả cũng đã tìm hiểu được định hướng cũng như mục tiêu
hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics tại Công ty đến năm 2020 và cùng với kết
quả thu được sau khi đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics đã
có thể đề ra những giải pháp phù hợp từ bảng kết hợp SWOT.
v
A. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Với sự phát triển không ngừng của nền kinh tế Thế giới, kinh tế Việt Nam
cũng đang có bước chuyển mình để có thể hội nhập vào sự phát triển chung của
nhân loại. Từ đó, việc giao thương bn bán hàng hóa ra khỏi biên giới quốc gia
cũng không ngừng tăng. Các công ty Xuất nhập khẩu ra đời ngày càng nhiều đòi hỏi
phải có một quy trình hợp lý để có thể thiết kế, thực hiện, quản lý, kiểm sốt các
dịng chảy đầu ra và dòng chảy đầu vào đạt hiệu quả tốt nhất. Logistics ra đời nhằm
giúp các doanh nghiệp có thể thực hiện được những vấn đề trên một cách tối ưu và
doanh nghiệp có thể tập trung năng lực vào lĩnh vực thế mạnh của mình làm để có
thể nâng cao hiệu quả và cải thiện năng lực cạnh tranh.
Ngày nay, khi mà dịch vụ Logistics đóng vai trị rất quan trọng và có mối
quan hệ mật thiết với nền kinh tế hiện đại thì ở Việt Nam ngành dịch vụ Logistics
vẫn chưa phát triển và trình độ tương đối thấp. Các doanh nghiệp Logistics ở nước
ta hiện nay hầu hết là các doanh nghiệp vừa và nhỏ, hoạt động còn rời rạc chỉ tập
trung vào phát triển dịch vụ giao nhận và hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics
chưa thực sự hiệu quả. Vì vậy việc xây dựng chiến lược phát triển ngành dịch vụ
Logistics đúng đắn là một đòi hỏi thiết yếu đối với các cấp quản lý trong hoàn cảnh
hiện nay.
Mặc dù, là 1 trong 20 doanh nghiệp logistics tốt nhất tại Việt Nam, quy mô
được mở rộng và số lượng khách hàng cũng tăng lên đáng kể nhưng nhìn chung
hoạt động logistics tại Cơng ty Cổ phần Giao nhận và Vận tải Indo Trần vẫn cịn rời
rạc. Hầu hết, Cơng ty tập trung vào hoạt động vận chuyển giao nhận hàng hóa trong
và ngồi nước, hệ thống kho bãi được đầu tư nâng cấp nhưng vẫn chưa đạt được kết
quả như mong đợi và các hoạt động này vẫn chưa tạo thành một chuỗi logistics cụ
thể.
Chính vì thực trạng trên, để Cơng ty có thể thực hiện hiệu quả hoạt động kinh
doanh dịch vụ Logistics, vậy nên tác giả chọn đề tài “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động
1
kinh doanh dịch vụ Logistics tại Công ty Cổ phần Giao nhận và Vận chuyển Inđô
Trần giai đoạn 2017 - 2020”. Với mong muốn đề ra được các giải pháp hợp lý nhằm
cải thiện hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics tại đây.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Với đề tài “Giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics tại
Công ty Cổ phần Giao nhận và Vận chuyển Indo Trần giai đoạn 2017 – 2020”, tác
giả thực hiện đề tài nghiên cứu này với các mục tiêu bao gồm:
Thứ nhất, Tổng hợp được các lý luận và thực tiễn trên Thế giới liên quan đến
dịch vụ Logistics, phát triển và bổ sung các vấn đề lý luận về chuỗi dịch vụ logistics
tại Việt Nam đặc biệt là dịch vụ logistics tại công ty Cổ phần Giao nhận và Vận
chuyển Indo Trần.
Thứ hai, Nghiên cứu học hỏi kinh nghiệm từ các Cơng ty trong và ngồi
nước về chuỗi dịch vụ logistics nhằm tìm ra hướng phát triển cho dịch vụ logistics
tại Indo Trần.
Thứ ba, Đánh giá chung về kết quả kinh doanh dịch vụ Logistics bên cạnh
những tồn tại, hạn chế và nguyên nhân tại Indo Trần.
Thứ tư, Đánh giá được ưu điểm, nhược điểm và cơ hội, thách thức về kinh
doanh dịch vụ Logistics giai đoạn 2017 – 2020 tại Công ty.
Thứ năm, Đề xuất một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ
Logistics tại Công ty trong giai đoạn 2017 – 2020.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
➢ Đối tượng nghiên cứu
-
Tình hình kinh doanh dịch vụ logistics tại Công ty Cổ phần Giao nhận và Vận
chuyển Inđô Trần
-
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc phát triển dịch vụ Logistics tại Công ty.
➢ Phạm vi nghiên cứu
-
Nội dung nghiên cứu:
2
• Đánh giá chung về tình hình kinh doanh dịch vụ Logistics tại Cơng ty
• Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics
tại công ty
-
Thời gian: Từ năm 2012 – 2020
-
Không gian: Hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics tại Công ty Cổ phần Giao
nhận và Vận chuyển Inđô Trần.
4. Phương pháp nghiên cứu
Đề tài sử dụng Phương pháp nghiên cứu định tính trong đó sử dụng các kỹ
thuật:
-
Kỹ thuật quan sát thực tế, ghi chú, so sánh: tìm hiểu lý thuyết trên các tài liệu,
tạp chí, sách báo về Logistics nhằm có cái nhìn tổng quan hơn dịch vụ
Logistics, so sánh số liệu thu thập qua các năm, lý thuyết và thực tế, các quy
trình với nhau nhằm đánh giá sự phát triển của các chỉ tiêu nghiên cứu qua đó
đánh giá được tình hình kinh doanh hiện tại của Cơng ty.
-
Kỹ thuật thống kê và phân tích: thống kê số liệu của cơng ty qua các năm để
phân tích thực trạng kinh doanh tại cơng ty và có những đánh giá phù hợp
-
Kỹ thuật lấy ý kiến chuyên gia nhằm đánh giá được điểm mạnh, điểm yếu, cơ
hội và thách thức để từ đó có thể đưa ra các giải pháp phù hợp với Công ty.
5. Kết cấu của báo cáo nghiên cứu
Ngoài phần Mở đầu, Kết luận và danh mục các tài liệu tham khảo, báo cáo
nghiên cứu gồm ba chương:
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ LOGISITICS
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VÀ VẬN
CHUYỂN INDO TRẦN
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIAO NHẬN VÀ VẬN
CHUYỂN INDO TRẦN GIAI ĐOẠN 2017 – 2020
3
B. NỘI DUNG
CHƯƠNG 1:
1.1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ DỊCH VỤ LOGISTICS
Tổng quan về dịch vụ Logistics
1.1.1 Khái niệm dịch vụ Logistics
1.1.1.1 Khái niệm về Logistics
Logistics xuất hiện từ khoảng 2700 năm trước Công nguyên khi xây dựng
Kim tự tháp người Ai Cập đã phải suy nghĩ để có được giải pháp hợp lý nhất cho
việc vận chuyển những khối đá lớn để xây dựng được cơng trình vĩ đại cho nhân
loại. Cho đến việc vận dụng giải pháp Logistics vào quân sự hay vận chuyển hàng
hoá và trải qua hơn 5000 năm, Logistics đang rất phát triển thì cũng có khá nhiều
khái niệm liên quan đến Logistics.
Theo định nghĩa của từ điển Oxford thì “Logistics là việc tổ chức cung ứng
và dịch vụ đối với một hoạt động phức hợp nào đó”
“Logistics là khoa học nghiên cứu việc lập kế hoạch, tổ chức và quản lý hoạt
động cung cấp hàng hóa, dịch vụ” (Tạp chí Logisticsworld).
Hội đồng Quản trị Logistics Mỹ (CLM) định nghĩa Logistics như sau: Quản
trị Logistics là q trình lên kế hoạch, thực hiện và kiểm sốt một cách hiệu lực và
hiệu quả hoạt động vận chuyển, lưu trữ hàng hố, dịch vụ và những thơng tin có
liên quan từ điểm xuất xứ đến điểm tiêu thụ, nhằm mục đích thoả mãn những yêu
cầu của khách hàng.
Và uỷ ban Logistics của Mỹ cho rằng: Logistics là quá trình lập kế hoạch,
chọn phương án tối ưu để thực hiện việc quản lý, kiểm soát việc di chuyển và bảo
quản có hiệu quả về chi phí và ngắn nhất về thời gian đối với nguyên vật liệu, bán
thành phẩm và thành phẩm, cũng như các thông tin tương ứng từ giai đoạn tiền sản
xuất cho đến khi hàng hoá đến tay người tiêu dùng cuối cùng để đáp ứng yêu cầu
của khách hàng.
4
Theo giáo sư Martin Christopher định nghĩa về Logistics như sau: “Là quá
trình chiến lược thu mua, di chuyển và dự trữ nguyên liệu, bán thành phẩm, thành
phẩm (và dòng thông tin tương ứng) trong một công ty và qua các kênh phân phối
của cơng ty để tối đa hóa lợi nhuận hiện tại và tương lai thông qua việc hồn tất các
đơn hàng với chi phí thấp nhất”.
Có thể thấy, theo thời gian định nghĩa về Logistics lại có những thêm những
điểm mới, những vấn đề mới, nhưng chắc chắn rằng với sự phát triển của Logistics
trong thời kỳ hội nhập này thì sẽ cịn rất nhiều khái niệm mới về Logistics xuất
hiện. Và trong cuốn “Logistics những vấn đề cơ bản” PGS.TS Đồn Thị Hồng Vân
(2010) có đề cập: “Logistics là q trình tối ưu hóa về vị trí và thời điểm, vận
chuyển và dự trữ nguồn tài nguyên từ điểm đầu tiên của chuỗi cung ứng qua các
khâu sản xuất, phân phối cho đến tay người tiêu dùng cuối cùng, thông qua hàng
loạt các hoạt động kinh tế”.
Vì vậy có thể thấy rằng cốt lõi của Logistics ở đây chính là sự tối ưu có hiệu
quả. Tối ưu về địa điểm, thời gian để mang lại hiệu quả trong kinh tế là giá trị mà
Logisitics mang lại cho doanh nghiệp.
1.1.1.2 Phân loại hoạt động Logistics
Thực tế sẽ có rất nhiều tiêu chí khác nhau để phân loại hoạt động Logistics,
theo Đoàn Thị Hồng Vân (2010), hoạt động Logistics được phân loại theo các hình
thức sau:
-
Logistics bên thứ nhất (1PL – First Party Logistics): Đối với hình thức này,
người chủ sở hữu hàng hóa sẽ tự mình tổ chức và thực hiện hoạt động
Logistics để đáp ứng với nhu cầu của bản thân. Vì vậy, chủ hàng phải đầu tư
vào các phương tiện, kho bãi, hệ thống thông tin… để có thể thực hiện được
hoạt động Logistics. Vì vậy, địi hỏi chủ hàng phải là người có đủ điều kiện
tài chính để có thể đầu tư cơ sở và con người.
-
Logistics bên thứ hai (2 PL – Second Party Logistics): Người cung cấp dịch
vụ Logistics bên thứ hai là người cung cấp dịch vụ cho một hoạt động đơn lẻ
5
trong chuỗi hoạt động Logistics (vận tải, kho bãi, thủ tục Hải quan,…) để
phục vụ theo yêu cầu của chủ hàng. Tuy nhiên, đối với hình thức này thì các
hoạt động Logistics chưa được tích hợp.
-
Logistics bên thứ ba (3 PL – Third Party Logistics): Ở hình thức này Người
cung cấp dịch vụ Logisitics sẽ thay mặt cho chủ hàng quản lý và thực hiện
các dịch vụ cho từng bộ phận chức năng. Vì vậy, 3 PL khác 2 PL ở chỗ sẽ
bao gồm nhiều dịch vụ khác nhau, kết hợp chặt chẽ và làm việc luân chuyển,
tồn trữ hàng hóa, xử lý thơng tin,.. và các hoạt động có tính tích hợp trong
dây chuyền cung ứng của khách hàng.
-
Logistics bên thứ tư (4 PL – Fourth Party Logistics): Có thể nói đây là người
tích hợp – người hợp nhất, gắn kết các nguồn lực, tiềm năng và cơ sở vật
chất khoa học kỹ thuật của mình với các tổ chức khác để thiết kế, xây dựng
và vận hành được chuỗi dịch vụ Logistics. Người cung cấp dịch vụ ở hình
thức này sẽ quản trị cả quá trình Logistics từ khâu nhận hàng từ nơi sản xuất
cho đến khi đưa hàng về đến nơi tiêu thụ cuối cùng.
-
Logistics bên thứ năm (5 PL – Fifth Party Logisitcs): đây là hình thức mới
phát triển nhằm phục vụ cho hoạt động Thương mại điện tử khi sự bùng nổ
của Internet ngày càng tăng. Các nhà cung cấp dịch vụ 5PL là các 3PL và
4PL đứng ra quản lý toàn chuỗi cung ứng trên nền tảng Thương mại điện tử.
1.1.1.3 Khái niệm dịch vụ Logistics
Có thể thấy rằng, có khá nhiều khái niệm về “Logistics” được định nghĩa và
xem xét trong các tài liệu nước ngoài. Nhưng ngược lại, đối với thuật ngữ “dịch vụ
Logistics” lại không được định nghĩa nhiều. Tuy nhiên, vẫn có một số định nghĩa về
thuật ngữ này như sau:
“Dịch vụ Logistics là một mơ hình được xác định theo chuẩn quy định từ
trước do các nhà vận tải cung cấp, mời gọi sử dụng và tính tiền cước giao nhận
hàng hoá”. (Theo Management of Business Logistics). Từ định nghĩa, dịch vụ
Logistics có thể được hiểu là việc thực hiện và kiểm sốt tồn bộ hàng hố và các
6
thơng tin liên quan tới nơi hình thành nên hàng hoá cho đến nơi tiêu thụ cuối cùng
của hàng hoá đó.
Ở Việt Nam, theo điều 233 Luật Thương mại Việt Nam 2005 có định nghĩa
về dịch vụ Logistics: Dịch vụ Logistics là hoạt động thương mại, theo đó, thương
nhân tổ chức thực hiện một hoặc nhiều công đoạn bao gồm nhận hàng, vận chuyển,
lưu kho, lưu bãi, làm thủ tục hải quan, các thủ tục giấy tờ khác, tư vấn khách hàng,
đóng gói bao bì, ghi ký mã hiệu, giao hàng hoặc các dịch vụ khác có liên quan đến
hàng hoá theo thoả thuận với khách hàng để hưởng thù lao.
Khi xét trong giao nhận vận tải, dịch vụ Logistics khơng phải là một dịch vụ
đơn lẻ mà đó là cả một chuỗi các dịch vụ về giao nhận hàng hoá. Chuỗi dịch vụ
Logistics bao gồm: làm các thủ tục, giấy tờ, tổ chức vận tải, bao bì đóng gói, ghi
nhãn hiệu, lưu kho, lưu bãi, phân phát hàng hoá đi các địa điểm khác nhau, chuẩn bị
cho hàng hoá ln ln sẵn sàng ở trạng thái nếu có u cầu của khách hàng là đi
ngay được.
1.1.2 Vai trò của dịch vụ Logistics
Mục đích của việc sản xuất đó chính là phục vụ cho tiêu dùng. Thế nhưng
thực tiễn cho thấy rằng khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển, cơng nghệ thơng tin
đã làm cho q trình tồn cầu hoá, hội nhập quốc tế diễn ra mạnh mẽ và sâu sắc
hơn. Chính vì điều đó, làm cho khoảng cách về không gian giữa sản xuất và tiêu
dùng ngày càng xa, mở rộng dịch vụ Logistics sẽ có tác dụng rất lớn đối với sản
xuất, phân phối vật chất của xã hội.
1.1.2.1 Đối với nền kinh tế
Như đã trình bày, Logistics là một chuỗi các hoạt động liên tục và có sự liên
hệ mật thiết với nhau. Có thể thấy rằng, nếu xét ở góc độ tổng thể thì Logistics là
mối liên hệ kinh tế, bởi lẽ nó gần như hoạt động tồn bộ q trình từ khi bắt đầu sản
xuất sản phẩm cho đến việc lưu thông và cuối cùng là phân phối hàng hoá. Ở mỗi
hoạt động của chuỗi đều có một vị trí và chiếm một khoản chi phí nhất định. Trong
The Handbook of Logistics and Distribution của Rushton Oxley & Croucher (2000)
7
cho rằng, hoạt động Logistics chiếm một phần không nhỏ trong GDP của hầu hết
các nước lớn ở châu Âu, Bắc Mỹ và một số nền kinh tế châu Á Thái Bình Dương.
Thế nên có thể khẳng định rằng muốn nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội cần phải
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ Logistics. Theo Vũ Xuân Phong
(2013), Tạp chí điện tử của bộ Giao thông vận tải cho rằng đối với nền kinh tế dịch
vụ Logistics có một số vai trị như:
Thứ nhất, Dịch vụ Logistics giúp cho luồng chu chuyển các giao dịch kinh tế
một cách nhịp nhàng và liên tục khi nó được điều phối một cách hợp lí.
Thứ hai, Nhiều hoạt động kinh tế liên quan được diễn ra trong chuỗi
Logistics, theo đó các nguồn tài nguyên được biến đổi thành sản phẩm và hơn hết là
giá trị được tăng lên cho cả đôi bên (khách hàng và nhà sản xuất), đáp ứng được
nhu cầu các bên được thoả mãn.
Thứ ba, Dịch vụ Logistics phát triển góp phần mở rộng thị trường trong buôn
bán quốc tế. Thị trường luôn là vấn đề được các nhà sản xuất và kinh doanh quan
tâm, vì xác định đúng thị trường tiêu thụ thì sản phẩm mới đến được đúng tay người
tiêu dùng. Dịch vụ Logistics sẽ giúp cho các nhà sản xuất kinh doanh chiếm lĩnh
đồng thời mở rộng được thị trường tiêu thụ. Bởi dịch vụ Logistics có tác dụng như
chiếc cầu nối trong việc chuyển dịch hàng hoá đến với thị trường mới theo đúng
yêu cầu về thời gian và địa điểm đặt ra. Khi phát triển được dịch vụ Logistics thì
việc khai thác và mở rộng thị trường của doanh nghiệp mới được thực hiện thành
công.
Thứ tư, Dịch vụ Logistics giúp tăng hiệu quả sẽ làm tăng tính cạnh tranh cho
quốc gia đó trên trường quốc tế. Theo đó, các tập đồn đa quốc gia sẽ xem xét trình
độ phát triển trong chiến lược đầu tư và chi phí Logistics của quốc gia đó cho việc
tiến hành đầu tư của mình. Đối với những quốc gia có hệ thống cơ sở hạ tầng đảm
bảo, hệ thống cảng biển tốt, hệ thống kho bãi được nâng cấp,… sẽ thu hút được vốn
đầu tư từ các cơng ty hoặc tập đồn lớn trên thế giới.
8
Thứ năm, Với sự bùng nổ của công nghệ thông tin thì việc phát triển
Logistics điện tử (E – Logistics) đã tạo ra một cuộc cách mạng trong dịch vụ vận tải
và Logistics, những hoạt động liên quan đến giấy tờ, chứng từ đã được loại bỏ rất
nhiều. Thêm vào đó, chất lượng dịch vụ Logistics ngày càng được nâng cao sẽ thu
hẹp nữa những trở ngại liên quan đến không gian và thời gian trong việc lưu chuyển
nguyên vật liệu và hàng hoá. Điều này làm cho các quốc gia có thể hợp tác dễ dàng
hơn và khoảng cách được xích lại gần hơn trong hoạt động sản xuất, lưu thông.
1.1.2.2 Đối với các doanh nghiệp
Rõ ràng, việc hoạt động tốt chuỗi Logistics có vai trị rất lớn ảnh hưởng đến
hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp. Tuy nhiên, đối với một số doanh
nghiệp Việt Nam vẫn chưa có sự hiểu biết đầy đủ và chưa áp dụng được Logistics
vào thực tiễn doanh nghiệp của mình. Trong Giáo trình Logistics (2006), PGS.TS
Đồn Thị Hồng Vân cũng đã đề cập một số vai trò của dịch vụ Logistics đối với các
doanh nghiệp như sau:
Thứ nhất, Dịch vụ Logistics làm giảm chi phí, tăng khả năng cạnh tranh cho
doanh nghiệp. Giá cả ở nơi sản xuất cộng với chi phí lưu thông là cơ sở để xác định
giá cả hàng hố trên thị trường. Dịch vụ Logistics sẽ góp phần tiết kiệm cho chi phí
vận tải cũng như các chi phí khác phát sinh trong q trình lưu thơng làm cho chi
phí được tiết kiệm và giảm đến mức tối ưu. Việc thành công hay thất bại của doanh
nghiệp một phần bị ảnh hưởng bởi chiến lược và hoạt động Logistics.
Thứ hai, Dịch vụ Logistics phát triển góp phần hồn thiện và tiêu chuẩn hoá
chứng từ trong kinh doanh quốc tế. Việc hàng hoá được xuất, nhập khẩu ra vào một
quốc gia không phải dễ dàng bởi lẽ yêu cầu rất nhiều chứng từ và giấy tờ khác nhau
và phải trải qua nhiều quy trình rắc rối và rườm rà. Nhờ vào dịch vụ Logistics mà
các công ty này sẽ đứng ra đảm nhiệm việc ký kết một hợp đồng duy nhất để sử
dụng chung cho mọi loại hình vận tải để đưa hàng từ nơi gửi hàng đến nơi nhận
hàng cuối cùng.
9
Thứ ba, Dịch vụ Logistics được xem là công cụ hiệu quả để đạt được lợi thế
cạnh tranh lâu dài về sự khác biệt hoá và tập trung. Bởi lẽ, sự phát triển không
ngừng của công nghệ thông tin giúp cho việc phục vụ ngày càng được hoàn thiện
làm tăng sự hài lòng và giá trị cung cấp cho khách hàng của dịch vụ Logistics.
Thứ tư, Dịch vụ Logistics góp phần gia tăng giá trị kinh doanh của các doanh
nghiệp vận tải giao nhận. Khi dịch vụ Logistics không phải là một hoạt động đơn lẻ
và một sản phẩm có thể do nhiều quốc gia cung ứng nguyên vật liệu cũng như
chúng sẽ được tiêu thụ ở nhiều quốc gia, nhiều thị trường khác nhau thế nên đòi hỏi
các nhà kinh doanh dịch vụ vận tải phải có những dịch vụ đa dạng và phong phú
hơn. Ở một số nước phát triển, việc sử dụng dịch vụ Logistics trọn gói sẽ giúp cho
doanh nghiệp rút ngắn thời gian từ lúc nhận đơn hàng cho đển lúc giao sản phẩm,
không những thế nó cịn giúp làm tăng tỷ suất lợi nhuận cao hơn nhiều so với cà
dịch vụ ngoại thương khác.
Cuối cùng, dịch vụ Logistics còn hỗ trợ đắc lực cho hoạt động marketing.
Nếu marketing đóng vai trị chính trong việc tạo ra một sản phẩm có chất lượng và
phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng về giá cả lẫn hình thức thì Logistics lại
đóng vai trị then chốt trong việc đưa sản phẩm đến đúng nơi cần đến, vào đúng thời
điểm thích hợp bởi lẽ sản phẩm/ dịch vụ chỉ có thể thoả mãn khách hàng và có giá
trị khi nó được đến với khách hàng đúng thời hạn và địa điểm quy định.
1.1.3 Đặc điểm của dịch vụ Logistics
Ở mỗi lĩnh vực, dịch vụ Logistics thường được hiểu theo những cách khác
nhau và những định nghĩa khác nhau. Tuy nhiên, theo Viện nghiên cứu Logistics,
nhìn chung dịch vụ Logistics trong kinh doanh thường có một số đặc điểm sau:
1.1.3.1 Dịch vụ Logistics là sự phát triển hoàn thiện dịch vụ vận tải đa phương
thức
Bên cạnh đó, dịch vụ Logistics là một q trình nó khơng hoạt động riêng lẻ
mà hoạt động thành một chuỗi liên tục có liên quan mật thiết với nhau, dịch vụ
Logisitics chính là sự phát triển hoàn thiện dịch vụ vận tải đa phương thức. Những
10