Tải bản đầy đủ (.doc) (75 trang)

GA đại số 9 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (686.24 KB, 75 trang )

Giáo án Đại số 9

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH – ĐẠI SỐ 9
CHƯƠNG MỤC TIẾT TUẦN
I. CĂN BẬC HAI
– CĂN BẬC BA
(18tiết)
Bài 1 : Căn bậc hai 1
I
Bài 2 : Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
AA
=
2
- Luyeän taäp
2 &3
Bài 3 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương – Luyện tập 4 & 5
II
Bài 4 : Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 6
Luyện tập 7 III
Bài 5: Bảng căn bậc hai 8 IV
Bài 6 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
-Luyện tập
9 &10 V
Bài 7 : Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.(tiếp)
– Luyện tập
11 &12 VI
Bài 8 : Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai.Luyện tập 13 &14 VII
Bài 9 : Căn bậc ba 15
VIII
Ôn tập chương I 16
Ôn tập chương I (tt) 17


IX
Kiểm tra chương I 18
II.HÀM SỐ BẬC
NHẤT
( 11TIẾT)
Bài 1 : Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số.Luyện tập 19 &20 X
Bài 2 : Hàm số bậc nhất.Luyện tập 21 &22 XI
Bài 3 : Đồ thị của hàm số y = ax + b (
0

a
). Luyeän taäp 23 &24 XII
Bài 4 : Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau.Luyện
tập
25 & 26 XIII
Bài 5 : Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (
0

a
).Luyeän
taäp
27 & 28
XIV
Ôn tập chương II 29
XV
Kiểm tra chương II *
III. HỆ HAI
PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT HAI
ẨN

Ôn tập học kì I 30
XVI
Ôn tập học kì I *
Kiểm tra học kì I ( Cả đại số & Hình học) 31 &32 XVII
Bài 1 : Phương trình bậc nhất hai ẩn 33
XVIII
Trả bài kiểm tra học kì I ( Phần đại số) 34
Bài 2 : Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. Luyện tập 35
XIV
Bài 3 : Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. 36
Bài 4 : Giải hệ phương trình bằng phương cộng đại số 37
XX
Luyện tập 38
Luyện tập 39
XXI
Bài 5 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 40
Bài 6 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình(tt) 41
XXII
Luyện tập 42
Luyện tập 43
XXIII
Ôn tập chương III( trợ giúp của máy tính casiô) 44
Ôn tập chương III (trợ giúp của máy tính casiô) 45
XXIV
Kiểm tra chương III 46
IV.HÀM SỐ Y
– AX
2
(
0


a
).
PHƯƠNG
TRÌNH BẬC
HAI MỘT ẨN
(24tiết)
Bài 1 : Hàm số y = ax
2
(
0

a
) 47
XXV
Luyện tập 48
Bài 2 : Đồ thị của hàm số y = ax
2
(
0

a
). Luyeän taäp 49&50 XXVI
Bài 3 : Phương trình bậc hai một ẩn . Luyện tập. 51&52 XXVII
Bài 4 : Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. Luyện tập 53&54 XXVIII
Bài 5 : Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai 55&56 XXIV
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 1 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9

Luyện tập

Bài 6 : Hệ thức VI – ÉT . Ứng dụng. 57
XXX
Luyện tập 58
Luyện tập *
XXXI
Kiểm tra 45 phút. 59
Bài 7 : Phương trình qui về phương trình bậc hai.Luyện tập 60&61 XXXII
Bài 8 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình 62
XXXIII
Ôn tập cuối năm 63
Ôn tập cuối năm (tt) 64&65 XXXIV
Kiểm tra cuối năm ( cả đại số & hình học) 66&67 XXXV
Luyện tập 68
XXXVI
Trả bài kiểm tra cuối năm( đại số) 69
Luyện tập *
XXXVII
Oân tập chương IV ( với sự trợ giúp của máy tính Casiô) 70
Tháng 8 năm 2010
KẾ HOẠCH BỘ MÔN
Năm học: 2010-2011
I. Đặc điểm tình hình :
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 2 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9

1. Chất lượng đầu năm :
Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Yếu
TB trở lên
SL TL %
9a1

9a2
2.Thuận lợi :
Được sự quan tâm chỉ đạo xuyên suốt của BGH nhà trường và tổ chuyên môn Toán.
Giáo viên giảng dạy từ lớp 6 đến lớp 9 nên nắm được chương trình cũng như phương pháp
giảng dạy.
Nắm được tình hình học tập của học sinh theo từng lớp .
Học sinh có ý thức học tập tốt, có kỹ năng tốt trong cách học theo phương pháp mới.
2. Khó khăn :
Địa bàn rộng, nhiều học sinh ở xa trường, ý thức thức vượt khó chưa cao, còn ỉ lại, vin vào
hoàn cảnh khó khăn.
Nhiều học sinh thường xuyên không chuẩn bị bài ở nhà , dụng cụ học tập chưa đều, nhiều
gia đình các em khó khăn về kinh tế
Trong lớp có rất nhiều học sinh xếp học lực yếu, trung bình, chất lượng bài kiểm tra rất
thấp, vì kiến thức cơ bản còn yếu không nắm được ở lớp dưới.
Giáo viên chủ nhiệm giữa các lớp chưa xử lý đều tay, chưa xử lý triệt để những học sinh có
ý thức chây lười học tập, ham chơi.
Một số học sinh còn ỷ lại phương pháp học tập nhóm do nhóm trưởng thực hiện, tự học ở
nhà chưa thực sự cố gắng.
II. Các biện pháp trong giảng dạy nhằm nâng cao chất lượng
Thống nhất chung về phiên họp đại hội kế hoạch năm học trong nhà trường, bản thân tôi là
giáo viên giảng dạy nhiều năm lớp 9 thay sách cũng phải có những biện pháp và một số yêu cầu
đặt ra cho khối, lớp giảng dạy như sau:
- Hướng dẫn học sinh phương pháp học tập, nghiên cứu trước bài ở nhà.
- Nắm vững kiến thức cơ bản, làm hết các bài tập ở SGK cũng như ở SBT.
- GV chuẩn bị cho học sinh các bài tập nâng cao.
- Thường xuyên kiểm tra việc học tập của học sinh, kịp thời động viên những học sinh tiến
bộ trong học tập và uốn nắn những sai sót học sinh thường mắc phải.
- Tạo điều kiện cho học sinh tự phát hiện kiến thức mới, học sinh được chủ động trong học
tập, tự học tập lẫn nhau giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
- Thường xuyên kiểm tra nắm tình hình chất lượng HS, phối kết hợp với GVCN trong việc

giáo dục cho học sinh.
- Thường xuyên kết hợp với BGH, cũng như cha mẹ học sinh để giáo dục HS học tốt hơn.
- Phải chuẩn bị giáo án trước khi lên lớp, cũng như các đồ dùng dạy học phục vụ cho việc
giảng dạy.
- Chuẩn bị một số bài tập cơ bản (SGK) khuyến khích các học sinh yếu, trung bình tích cực
trong những giờ Toán trên lớp.
“Vì lợi ích mười năm trồng cây, vì lợi ích trăm năm trồng người”
“ Hồ Chí Minh”
III. Chỉ tiêu phấn đấu
Lớp Sĩ số HỌC KÌ I Ghi
chú
Giỏi Khá TB Yếu Kém TBTL
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 3 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9

SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9a
1
9a
2
9a
3
Tổng
Lớp Sĩ số
CẢ NĂM
Ghi
chú
Giỏi Khá TB Yếu Kém TBTL
SL % SL % SL % SL % SL % SL %
9a

1
9a
2
9a
3
Tổng
Duyệt của BGH Tổ trưởng CM GV Bộ Môn
Nguyễn Thị Tỵ
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Mục tiêu của chương:
Học xong chương này, HS cần đạt được những kiến thức và kỹ năng sau:
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 4 Trường THCS Biển Bạch Đơng
Giáo án Đại số 9

• Nắm dược định nghĩa, kí hiệu CBHSH và biết dùng kiến thức này để chứng minh một số tính chất
của phép khai phương.
• Biết liên hệ của phép khai phương với phép bình phương. Biết dùng liên hệ này để tính tốn đơn
giản và tìm một số nếu biết bình phương hoặc CBH của nó.
• Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tự với phép khai phương và biết dùng liên hệ này để so sánh
các số.
• Nắm được các liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc phép chia và có kĩ năng dùng
các liên hệ này để tính tốn hay biến đổi đơn giản.
• Biết cách xác định điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai và có kĩ năng thực hiện trong trường
hợp khơng phức tạp.
• Có kị năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong tính tốn, rút
gọn, so sánh số, giải tốn về biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng bảng (hoặc MTBT) để
tìm CBH của một số
• Có một số hiểu biết đơn giản về căn bậc ba.
Tuần 1
Tiết 1

§1
Căn Bậc Hai
I- MỤC TIÊU :

Kiến thức : - Học sinh nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của một số khơng
âm .

Kỹ năng : - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng quan hệ này
để so sánh các số.

Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ :
- GV : Soạn giảng , SGK, máy tính bỏ túi.
- HS :Ơân tâp K/n về căn bậc hai ( Tốn 7 ) , SGK, máy tính bỏ túi.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập .
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Đặt vấn đề: Nhắc lại về căn bậc hai như sách giáo khoa ; giới thiệu bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 :
u cầu HS làm ?1
-Điền kq vào ơ
? Chỉ ra các kq khơng âm
a 9 4/9 0,25 2
a
-
a

giới thiệu CBHSH
?Nêu đ/n CBHSH ? Chỉ ra

các đặc điểm của CBHSH
của a ?
x =
a


?
Gthiệu thuật ngữ phép
khai phương, so sánh
Thực hiện ?1,
trả lời và giải thích
-đọc các số không âm
Nêu đ/n như SGK
-là số không âm
-có bình phương = a
x =
a


x >= 0
và x
2
= a
1.Căn bậc hai số học:
Định nghĩa:
Với số dương a, số
a
được gọi là
CBHSH của a. Số 0 cũng được gọi
là CBHSH của 0

Chú ý:
x =
a





=

ax
x
2
0
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 5 Trường THCS Biển Bạch Đơng
Giáo án Đại số 9

CBH và CBHSH của
một số ?
Đọc SGK,hđ cá nhân ?
2, ?3, đứng tại chỗ trả
lời.
Hoạt động 2 :
?Cho ví dụ về 2 số khơng
âm rồi so sánh 2 CBHSH
của nó
Gthiệu khẳng định mới
(sgk)
a
<

b
=> a<b
?hãy phát biểu dưới dạng

Đvđ: “ứng dụng đlý để so
sánh các số”
VD3: lưu ý
( )
xf
> m

f(x) > m
2
( )
xf
< m

f(x) >= 0
và f(x) < m
2
Lấy VD,
Kquả đã biết ở lớp 7
a<b =>
a
<
b
Nêu định lý như sgk
HS đọc ví dụ 2,
Hđ nhóm bàn làm ?4
HS đọc ví dụ 3,

Hđ cá nhân theo dãy ?5
Trình bày bài làm
2.So sánh các căn bậc hai số học:
Định lý:
Với hai số a và b khơng âm, ta có:
a <b


a
<
b

Hoạt động 3 : Củng cố
-Nêu các kiến thức đã được học?
-Đọc bài tập 3/sgk/6: Tìm các căn bậc hai của a bằng cách dùng MTBT
-Bài tập 6, 7 /SBT
-Đọc “Có thể em chưa biết”
A. Dặn Dò
• Hướng dẫn bài tập 4 b,d và 5 /sgk /7
• Học Định nghĩa CBHSH, phân biệt với CBH của một số
• Học và hiểu được các ứng dụng của đlý vào việc giải bài tập
• Làm các bài tập 1,2,4, 5 /sgk /6,7
Tuần 1
Tiết 2
§2
Căn Thức Bậc Hai Và Hằng Đẳng Thức
2
A A
=
I. MỤC TIÊU

 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 6 Trường THCS Biển Bạch Đơng
Giáo án Đại số 9


Kiến thức : -HS biết tìm điều kiện xác định ( Hay có nghĩa ) của
A
và có kỹ năng thực
hiện đièu đó khi biểu thức A không phức tạp ( Bậc nhất, phân thức đại số mà tử và mẫu là bậc
nhất , còn mẫu hay tử còn lại là hàm số bậc hai có dạng a
2
+ m hay : – (a
2
+ m ) khi m dương

Kỹ năng : - Biết cách chứng minh định lý :
AA
=
2
và biết vận dụng hằng đẳng thức dể rút
gọn biểu thức.

Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo
II. CHUẨN BỊ
- GV : Soạn giảng, SGK .
- HS : Oân tâp định lí Pitago , qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số .
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập .
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 : a) x =

a
khi nào? x =
a





=

ax
x
2
0
b) Cho hcn ABCD có đường chéo AC = 5cm, BC = 4cm, Tính cạnh AB
4
5
D
C
B
A
Đáp án : AB = 3cm
B. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 :
Nếu BC = x (cm), thì AB
được tính như thế nào?
Gthiệu căn thức bậc hai,
biểu thức lấy căn.
Tính AB khi x = 6(cm)

Vậy
A
có nghĩa khi nào?
?2
AB =
( )
2
25 x

Không tính được
Khi A không âm
Hđ nhóm đôi ?2, trả lời.
1.Căn thức bậc hai:
A
: căn thức bậc hai của A, A là biểu
thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu
căn.
A
xác định khi A lấy giá trị không
âm.
Hoạt động 2 :
?3
So sánh a với
2
a
?
-Ta có định lý
-Dựa vào ĐN CBHSH của 1
số, hãy CM đlý ?
aa

=
2

( )
2
2
a a=
Hđộâng nhóm bàn ?3

aa
=
2

-Đọc định lý
Trình bày CM định lý
2. Hằng đẳng thức
2
A A=

Định lý: Với mọi số a, ta có:
aa
=
2
CM: (SGK/ 9)
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 7 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9

a < 0 a > 0
Nói: “bình phương một số,
rồi khai phương kết quả đó

thì lại được số ban đầu”,
đúng hay sai?
Ví dụ 2.
Lưu ý HS dấu gttđ
Đề bài tập 7/sgk/10
Ví dụ 3.
Hướng dẫn làm ví dụ a)
Nêu tổng quát
Ví dụ 4.
Hướng dẫn câu a, yêu cầu
HS làm câu b
Sai, lấy ví dụ:
HS trả lời kết quả và giải
thích
HS nhẩm kết quả tương tự
Ví dụ 2.
Làm ví dụ b)
Hđ cá nhân theo dãy câu a, b
BT8/sgk/10
Làm câu b, ví dụ 4
Hđộng nhóm bàn câu c, d
BT 8/sgk/10
Ví dụ 2: Tính
a)
2
12
b)
( )
2
7


VD 3: a)
( )
2
12

b)
( )
2
52

*Tổng quát:
AA
=
2
,có nghĩa là:
2
A
= A nếu A

0
2
A
=-A nếu A< 0
Ví dụ 4: rút gọn:
a)
( )
2
2


x
với x

0
b)
6
a
với a< 0
Hoạt động 3 : Củng cố
- Tóm tắt kiến thức:
- BT 9/sgk/11: Tìm x biết: Đưa về dạng tìm x như ở lớp 7 đã học.
- Hướng dẫn BT 10/sgk/11:
a) Dùng hằng đẳng thức khai triển vế trái được kết quả ở vế phải.
b) Aùp dụng kết quả đã CM ở câu a để biến đổi vế trái.
C. Dặn Dò
• -Học Định lý và biết chứng minh định lý.
• -Làm các bài tập 10, 11, 12, 13/sgk/11
Tuần 1
Tiết 3
Luyện Tập
I. MỤC TIÊU

Kiến thức : - HS được rèn kĩ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng
đẳng thức
A
2
=
A
để rút gọn biểu thức .


Kỹ năng : - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức ssố , phân tích đa
thức thành nhân tử , giải phương trình .
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 8 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9


Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo
II. CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng , SGK.
- HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức
A
2
=
A
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập .
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Ra đề KTBC
Gọi HS làm bài
Đánh giá, cho điểm
2 HS lên bảng
cả lớp làm vào giấy
nhận xét, góp ý.
1. Tìm điều kiện để
A
có nghĩa?
Làm bài tập 12 a, b
2. Chứng minh định lý:

aa
=
2
với a
là số thực
Tính: a)
( )
2
15

b)
( )
2
35

Hoạt động 2 : Luyện tập
Gọi 2HS lên bảng sửa BT 11
a và c
Chốt cách giải 2 câu này
BT11 b,d: GV lưu ý HS thứ
tự thực hiện phép tính
Aùp dụng kiến thức nào để
rút gọn?
Cần lưu ý đến gì?
-GV đánh giá, chốt kiến
thức, lưu ý thêm về luỹ thừa
bậc lẻ của 1 số âm.
?Các phương pháp phân tích
thành nhân tử?
Hướng dẫn:

Với
2
)(:0 aathìa
=≥
Ghi đề bài
Đưa về phương trình tích
Phân tích như bài 14
Phim bài tập
* Nhấn mạnh lại hằng đẳng
thức.
2 HS làm bài tại bảng
cả lớp quan sát, đánh giá
-Hđộng theo nhóm bàn cả 2
câu b, d
hằng đẳng thức
Chú ý đến đk đề bài đã cho.
2HS làm bài tại bảng
Nêu các phương pháp
Nêu pp dùng để làm câu a, b
2 HS làm bài tại bảng
TTự đối với câu c, d
-Nêu hướng giải quyết
-Hđộng nhóm bàn
HS đọc đề, đọc bài c/m
thảo luận nhóm để tìm chỗ
sai, trả lời
Bài tập 11:Tính
a)
49:19625.16
+

b) 36:
16918.3.2
2

c)
81
d)
22
43
+
Bài tập 13: Rút gọn các biểu thức:
a)
aa 52
2

với a< 0
b)
aa 325
2
+
với
0

a
Bài tập 14: Phân tích thành nhân tử:
a) x
2
–3
b) x
2

– 6
c)
332
2
++
xx
d)
552
2
+−
xx
BT15:Giải phương trình:
Bài tập 16: Đố:Tìm chỗ sai trong phép
chứng minh
Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại các kiến thức đã dùng trong tiết luyện tập
A. Dặn Dò
• Xem các bài tập đã làm, làm tiếp 1 số câu còn lại
• Đọc và soạn các bài tập ? của bài tiếp theo
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 9 Trường THCS Biển Bạch Đông
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010
Trần Thị Kiều Liệt
Giáo án Đại số 9

Tuần 2
Tiết 4
§3
Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương
I.MUÏC TIEÂU


Kiến thức : - HS được rèn kĩ năng tìm ĐK của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng đẳng thức
A
2
=
A
để rút gọn biểu thức .

Kỹ năng : - HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức ssố , phân tích đa thức
thành nhân tử , giải phương trình .

Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo
II.CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng , SGK.
- HS: SGK, ôn tập hằng đẳng thức
A
2
=
A
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập .
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1: Tính và so sánh
16.25

16. 25
B. Nội Dung Bài Mới
Đặt vấn đề :
Ta có phép khai phương của số :

16 4, 25 5= =
Vậy phép khai phương của một tích :
16.25
thì như thế nào?
Đó là nội dung thầy cùng các nghiên cứu trong tiết học hôm nay: “Liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phương”
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Định lí
G: Các em làm ?1 vào vở
G: So sánh
( 16).( 25)− −

15. 25− −
G: Dựa vào kết quả ?1 Hãy
phát biểu khái quát về liên
hệ giữa phép nhân và phép
khai phương.
G: Để chứng minh
. .a b a b=
như thế
nào?
H:
16.25 400 20= =

16. 25 4.5 20= =
Vậy
16.25 16. 25=
H:
( 16).( 25)− −


15. 25− −
H:Phát biểu định lí.
H:
.a b
gọi là CBHSH của
a.b, tức là
.a b
cũng là
1. Định lí
Định lí :
Với hai số a và b không âm, ta có
. .a b a b=
Chứng minh
Vì a
0≥
và b
0≥
nên
.a b
xác định
và không âm.
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 10 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9

G: Theo đ/n CBHSH, để
chứng minh
.a b

CBHSH của a.b thì phải
chứng minh những gì?

G: Chú ý
CBHSH của a.b
H:
. .a b a b=

.a b
là CBHSH của a.b

.a b
0≥

( )
2
.a b ab=
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2
. .a b a b ab= =
Vậy
.a b
là CBHSH của a.b, tức là
. .a b a b=
 Chú ý: Đònh lí trên có thể mở rộng
cho tích của nhiều số không âm.
Hoạt động 2 : p dụng
G:Từ định lí hãy phát biểu
quy tắc khai phương một
tích?
G: u cầu H xem ví dụ 1
SGK,

G: u cầu H làm ?2
G:Từ định lí hãy phát biểu
quy tắc nhân các căn bậc
hai?
G: u cầu H xem ví dụ 2
SGK,
G: u cầu H làm ?3
G: Chú ý định lí vẫn đúng
với A và B là những biểu
thức khơng âm.
G: u cầu H xem ví dụ 3
G: p dụng chú ý làm ?4
H: Phát biểu quy tắc
H: Tự xem ví dụ 1
H: Hoạt động theo nhóm bàn.
H: Phát biểu quy tắc
H: Tự xem ví dụ 2
H: Hoạt động theo nhóm bàn.
H: Tự xem ví dụ
H: Hoạt động theo nhóm
2. p dụng
a) Quy tắc khai phương một tích : SGK
?2 Tính
a)
0,16.0,64.225
=
0,16. 0,64. 225
= 0,4.0,8.15= 4,8
b)
250.360

=
25.36.100
=
25. 36. 100
= 5.6.10= 300
b) Quy tắc nhân các bậc hai :SGK
?3 Tính
) 3 75a
=
3.75 225 15= =
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 4. 36. 49
2.6.7 84
b =
= =
= =
 Chú ý:
( )
2
2
. . ( 0, 0)
( 0)
A B A B A B
A A A A
= ≥ ≥
= = ≥
?4 Rút gọncác biểu thức sau (với a và b
khơng âm)
3 2 4
2 2 2

2 2 2 2 2
) 3 . 12 3 .12 36
(6 ) 6 6
) 2 .32 64 64. .
a a a a a a
a a a
b a ab a b a b
= =
= = =
= =
Hoạt động 3: Củng cố
Bài 17/14. p dụng quy tắc khai phương một tích, hãy tính
4 2 4 2
) 0,09.64 0,09. 64 0,3.8 2,4
) 2 .( 7) 2 . ( 7)
) 12,1.360 121.36 121. 36 11.6 66
a
b
c
= = =
− = −
= = = =
Bài 18/14. p dụng quy tắc nhân các căn bậc hai, hãy tính
) 7. 63 7.63 7.7.9 49.9 49. 9 7.3 21
) 2,5. 30. 48 2,5.30.48 25.3.3.16 25.9.16
25. 9. 16 5.3.4 60
a
b
= = = = = =
= = =

= = =
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 11 Trường THCS Biển Bạch Đơng
Giáo án Đại số 9

C. Dặn Dò
• Học thuộc định lý và c/m định lý
• -Xem lại các BT ? đã làm và các ví dụ ở SGK
• -Làm các bài tập ở SGK trang 14, 15
Tuần 2
Tiết 5
Luyện Tập
I. MUÏC TIEÂU

Kiến thức :
- Củng cố cho HS cách dùng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai.

Kỹ năng :
-Rèn kĩ năng tính nhanh , tính nhẩm . Vận dụng làm các bài tập c/m, rút gọn , tìm x và so sánh.

Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo
II. CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, ôn tập các quy tắc và định lí.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Vấn đáp , luyện tập .
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 : Phát biểu và c/m định lý về quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương
HS2 : a) Khai phương tích 14,4.250 được kết quả :
A. 1800; B. 900 ; C. 600; D. 60

b)Khai phương tích 4. (1-x)
2
được kết quả:
A. 4.(1-x) ; B. 4(x-1) ; C. 2.(1-x) ; D. 2.(x-1)
B. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 :
Đề bài
Lưu ý: hằng đẳng thức a
2

b
2
BT23:Giải thích lại bài toán
c/m trong đại số.
? Thế nào là 2 số nghịch đảo
Đọc đề, nêu cách làm
2 HS làm bài tại bảng
Đọc đề
Ví dụ: a và 1/a
C/m:
Bài tập 22:
a)
22
1213

c)
22
108117


Bài tập 23: Chứng minh:
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 12 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9

của nhau? Cho ví dụ?
Phải c/m câu b như thế nào?
Bài 24: Hướng dẫn:
-Tìm cách bỏ dấu căn.
-Lưu ý đk khi bỏ dấu gttđ
Bài 25: Tìm x, biết:
hướng dẫn:
a)



=

⇔=
2
0
BA
B
BA
b)
BABABA
=⇔=≥≥
:0,0
c)Biến đổi vế trái về dạng
đơn giản
d)Biến đổi vế trái, nhắc lại

giải ptrình có chứa dấu gttđ
Bài tập 26: Với a>0; b>0
Chứng minh:
baba
+<+
( ) ( )
120052006.20052006
=+−
2 HS làm bài tại bảng.
-Cả lớp làm câu a theo sự hdẫn
của GV.
-Hđộng nhóm câu b, cử đại diện
trình bày tại bảng.
Theo dõi, làm bài theo hướng
dẫn của giáo viên
HS lên bảng làm câu a,
Theo dõi hdẫn c/m câu b, trình
bày lại c/m
Bài 24-sgk/15:
a)
( )
2
2
9614 xxA
++=
tại x =
2

A= 2.(1+3x)
2


A = 21,029
Bài tập 25: tìm x, biết:
a)
Bài tập 26:
a)
b)
ba
+
>0
ba
+
>0
giả sử:
ba
+
<
ba
+
 (
ba
+
)
2
< (
ba
+
)
2
 a+b < a+b+2

ab
(luôn đúng)
Vậy
baba
+<+
Hoạt động 2 : Củng cố
Hướng dẫn bài tập 27
C. Dặn Dò
• Xem lại tất cả các bài tập vừa làm
• Làm 1 số bài còn lại
• Soạn các bài tập ? bài tiếp theo

Tuần 2
Tiết 6
§4
Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép Khai Phương
I. MUÏC TIEÂU

Kiến thức : - Nắm được nội dung và cách c/m định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương .

Kỹ năng :- Có kĩ năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức .

Thái độ : - Cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển tư duy logic, sáng tạo
II. CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, xem trước bài
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 13 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9


III. PHƯƠNG PHÁP :
Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập ..
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 : Tính và so sánh
16
25

16
25
B. Nội Dung Bài Mới
Đặt vấn đề :
16
25
=
16
25
đây chính là : “Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép Khai Phương”
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Định lí
G: Qua kết quả ?1 ta có
?
a
b
=
với điều kiện a, b
như thế nào?
G: Hãy phát biểu khái quát
về liên hệ giữa phép chia và

phép khai phương.
G: Để chứng minh
a a
b
b
=
như thế nào?
G: Theo đ/n CBHSH, để
chứng minh
.a b

CBHSH của a.b thì phải
chứng minh những gì?
H:
a a
b
b
=
với
0, 0a b≥ ≥
H:Phát biểu định lí.
H:
a
b
gọi là CBHSH của
a
b
,
tức là
a

b
cũng là CBHSH
của
a
b
.
H:
a a
b
b
=

a
b
là CBHSH của a.b

a
b
0


2
a a
b
b
 
=
 ÷
 ÷
 

1. Định lí
Định lí :
Với hai số a và b không âm, ta có
. .a b a b=
Chứng minh
Vì a
0

và b
0

nên
a
b
xác định và
không âm.
Ta có
( )
( )
2
2
2
a
a a
b
b
b
 
= =
 ÷

 ÷
 
Vậy
a
b
là CBHSH của
a
b
, tức là
a a
b
b
=
Hoạt động 2 : Aùp dụng
G:Từ định lí hãy phát biểu
quy tắc khai phương một
thương?
G: Yêu cầu H xem ví dụ 1
SGK,
G: Yêu cầu H làm ?2
H: Phát biểu quy tắc
H: Tự xem ví dụ 1
H: Hoạt động theo nhóm bàn.
2. Aùp dụng
a) Quy tắc khai phương một tích : SGK
?2 Tính
225 225 15
)
256 16
256

196 196 14
) 0.0196 0,14
10000 100
10000
a
b
= =
= = = =
b) Quy tắc chia các bậc hai :SGK
?3 Tính
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 14 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9

G:Từ định lí hãy phát biểu
quy tắc chia các căn bậc
hai?
G: Yêu cầu H xem ví dụ 2
SGK,
G: Yêu cầu H làm ?3
G: Chú ý định lí vẫn đúng
với A và B là những biểu
thức không âm.
G: Yêu cầu H xem ví dụ 3
G: Aùp dụng chú ý làm ?4
H: Phát biểu quy tắc
H: Tự xem ví dụ 2
H: Hoạt động theo nhóm bàn.
H: Tự xem ví dụ
H: Hoạt động theo nhóm
999 999

) 9 3
111
111
52 52 13.4 4 2
)
117 13.9 9 3
117
a
b
= = =
= = = =
 Chú ý:
( 0, 0)
A A
A B
B
B
= ≥ ≥
?4 Rút gọn các biểu thức sau :
2 2 2 2 2 2
2
2 2
2 2 2
2
2
)
50 25
25
( )
5 5

2 2
)
162 81
162
9
81
a b a b a b
a
a b
ab
ab ab ab
b
b a
ab
= =
= =
= =
= =
C. Dặn Dò
• Học thuộc đính lí và cách chứng minh định lí.
• Học thuộc các quy tắc.
• Bài tập về nhà : 28, 29, 30 /18,19.
Tuần 3
Tiết 7
Luyện Tập
I. MUÏC TIEÂU

Kiến thức : - HS được củng cố kiến thức về khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai.

Kỹ năng : - Có kỹ năng vận dụng thành thạo hai qui tắc vào giải các bài tập tính toán , rút gọn biểu

thức và giải phương trình .

Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tư duy lô gíc.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng , SGK .
- HS: Oân tập qui tắc khai phương và qui tắc chia căn thức bậc hai .
III. PHƯƠNG PHÁP : Vấn đáp , luyện tập ..
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 : Chứng minh định lý: Nếu
0a ≥
, b>0 thì:
b
a
b
a
=
(SGK)
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 15 Trường THCS Biển Bạch Đông
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010
Trần Thị Kiều Liệt
Giáo án Đại số 9

HS2 : Tính: a)
29
32
1
; b)
1,12.6,3

B. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Luyện tập:
Bài 32: đề bài
Định hướng để HS làm bài
Nhận xét, đánh giá
-Bài 33: Giải phương trình:
hướng dẫn: thực hiện
chuyển vế tìm x như ở lớp 8
Bài 34: Rút gọn các biểu
thức:
Đề bài:
? áp dụng kiến thức nào để
rút gọn ?
Nhắc lại các kiến thức đã áp
dụng; Các lưu ý khi làm bài
Bài 35: Tìm x, biết:
Hướng dẫn 2 phương pháp
để giải ptrình có chứa căn
bậc hai, 2 phương pháp giải
ptrình có chứa dấu gttđ
(bằng công thức)
Bài 36:
Khẳng định sau đúng hay
sai? Vì sao?
c) Ý nghĩa: ước lượng gần
đúng giá trị CBH(39)
-HS nêu hướng làm
-2 HS lên bảng làm bài tập
cả lớp hđộng cá nhân theo

phân công
HS lên bảng làm dưới sự
hướng dẫn của gv
-khai phương 1 tích
-khai phương 1 thương
-hằng đẳng thức
2 HS lên bảng làm bài
cả lớp hđộng cá nhân theo
phân công
nêu cách làm câu a
câu b: viết
4x
2
+ 4x + 1 = (2x +1)
2

-hđộng nhóm bàn theo phân
công
HS hđộng nhóm 2 bàn, đại
diện nhóm trình bày kết quả
Bài 32: Tính:
b)
4,0.44,121,1.44,1

=1,08
c)
164
124165
22


=
Bài 33:giải phương trình:
b)
27123.3
+=+
x
 x =
( )
3:32712
−+
 x = 2 + 3 - 1 = 4
c)
012.3
2
=−
x
 x
2
= 2  x =
2
±
Bài 34: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
42
2
3
.
ba
ab
với a<0, b#0

= -3
b)
( )
48
327
2

a
với a>3
=
( )
4
33

a
Bài 35: Tìm x, biết:
a)
( )
93
2
=−
x

3x −
= 9
 x –3 = 9 hoặc x-3 = -9
 x = 12 hoặc x = -6
b)
6144
2

=++
xx
C. Dặn Dò
• Lập bảng, học thuộc tất cả các công thức về căn bậc hai đã học.
• Xem lại tất cả các bài tập đã làm
• Làm 1 số câu còn lại, đọc bài “ Bảng căn bậc hai”
• Sách: Bảng số với 4 chữ số thập phân.
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 16 Trường THCS Biển Bạch Đông
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010
Trần Thị Kiều Liệt
Giáo án Đại số 9

Tuần 4
Tiết 8
§5.Bảng Căn Bậc Hai
I. MUÏC TIEÂU

Kiến thức : - HS hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai .

Kỹ năng : - Có kỹ năng tra bảng để tìmm CBH của một số không âm

Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tư duy lô gíc.
II. CHUẨN BỊ
- GV: SGK , bảng số
- HS: Đọc trước bài bảng số.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập ..
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ

HS1 : Tính
9 4 12500
) 1 .5 )
16 9
500
a b
HS2 : Tìm x, biết :
2
4 4 1 6x x+ + =

B. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Giới thiệu bảng
G: Để tìm căn bậc hai của một
số dương, người ta có thể sử
dụng bảng tính sẳn các căn
bậc hai. Trong cuốn …
G: Yêu cầu H mở bảng IV căn
bậc/trang 35 để biết về cấu tạo
bảng
G: Em hãy nêu cấu tạo của
bảng?
G:Nhấn mạnh
-Ta quy ước tên của các hàng
theo số được ghi ở cột đầu
tiên
-Căn bậc hai của các số được
viết không quá ba chữ số từ
1,00 đến 99,9
-Chín cột hiệu chính dùng

hiệu chính chữ số cuối của
căn bậc hai của các số từ
1,000 đến 99,99
H: Lắng nghe
H: Mở bảng IV để xem cấu
tạo của bảng.
H: Bảng căn bậc hai được chia
thành các hàng và các cột.
1. Giới thiệu bảng
(SKG)
Hoạt động 2 : Cách Dùng Bảng
G: Cho H làm ví dụ 1.
G: Tìm
1,68
ta tìm giao của
hàng nào và cột nào?
G: Chiếu mẫu lên bảng, dùng
H: tìm
1,68
H: tìm giao của hàng 1,6 và
cột 8
2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn
1 và nhỏ hơn 100
Ví dụ 1.
1,68 1, 296≈
Ví dụ 2.
39,18 6,259≈
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 17 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9


êke để tìm giao của hàng 1,6 và
hàng 8 sao cho số 1,6 và hàng 8
nằm trên hai cạnh góc vuông.
G: Tìm
3,9 7, 49
G: Cho H làm ví dụ 2
G: Hãy tìm giao của hàng 39 và
cột 1?
G:Tại giao của hàng 39 và cột
8 hiệu chính là số mấy?
G: Ta dùng chữ số 6 này để
hiệu chính chữ số cuối của số
6,253 như sau :
6,253 + 0,006 = 6,259
GV: Em hãy tìm
9,11
39,82

9,736
Đvđ: làm thế nào để tính căn
bậc hai của số lớn hơn 100?
Tương tự với tìm căn bậc hai
của số nhỏ hơn 1
Hướng dẫn HS thực hành
nhanh bằng cách dời dấu phẩy.
?3.
lưu ý 2 giá trị tìm được của x
H:
H: Tìm

39,18
H: là số 6,253
H: là số 6
H:
9,11
39,82
9,736
-HS đọc sgk, thự hành tra
bảng, làm ?2: hđộng cá nhân
theo phân công.
Đọc chú ý: sgk trang 22
Đọc đề, trả lời:
?1
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn
100
?2
c) Tìm căn bậc hai của số không
âm và nhỏ hơn 1
*Chú ý: (SGK/22)
?3.Tìm x, biết: x
2
= 0,3982
Hoạt động 3 : Củng cố
Đọc có thể em chưa biết (sgk/23)
Thực hành tra bảng tìm căn bậc hai của các số trong bài tập 38; 39; 40
C.Dặn Dò
• Rèn luyện kĩ năng tra bảng tìm căn bậc hai
• Ôn lại các công thức về căn bậc hai đã học
• soạn các bài ? bài Biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn bậc hai

Tuần 5
Tiết 9
§6 Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai
I. MUÏC TIEÂU
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 18 Trường THCS Biển Bạch Đông
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010
Trần Thị Kiều Liệt
Giáo án Đại số 9


Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tư duy lô gíc
II. CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, xem trước bài
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập ..
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 : Chữa bài tập 47/10 SBT
HS2 : Chữa bài tập 54/11 SBT
B. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 :
?1
?Các kiến thức đã áp dụng?
Gthiệu phép biến đổi đưa
thừa số ra ngoài dấu căn.
-thừa số đưa được ra ngoài
dấu căn là 1 số có số bình

phương đúng
? VD2: áp dụng đưa thừa số
ra ngoài dấu căn để làm gì?
-giới thiệu căn bậc hai đồng
dạng
Tổng quát: áp dụng cho 2
biểu thức
Hướng dẫn lại ví dụ 3, lưu ý
khai áp dụng hằng đẳng thức
Hđ cá nhân ?1:
Với
0;0
≥≥
ba
, ta có:
bababa
==
.
22
-Đọc ví dụ 1
-đọc ví dụ 2:
-để rút gọn biểu thức
-Hđộng nhóm bàn bài ?2
theo dõi và ghi bài
đọc ví dụ 3, theo dõi hướng dẫn
của GV
hđộng nhóm bàn bài tập?3
1.Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
?2: Rút gọn biểu thức:
a)

5082
++
=
28
b)
5452734
+−+
=
5237

Tổng quát:
Với 2 biểu thức A,B mà B
Ta có:
BABA
=
2
Có nghĩa là: …
?3:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
Hoạt động 2 :
? So sánh:
52
với
23
-Đvđ: phép biến đổi ngược
với phép đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
Dẫn dắt HS hiểu ví dụ 4
-HS đứng tại chỗ nêu cách làm
để so sánh
theo dõi và ghi bài

đọc ví dụ 4- sgk/26
trình bày lại ví dụ theo hướng
dẫn của GV
?4: hđộng nhóm theo phân công
(a,c); (b,d)
-đọc ví dụ 5- sgk/26
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
BABABA
BABABA
2
2
0;0
0;0
−=⇒≥<
=⇒≥≥
?4: Đưa thừa số vào trong dấu căn:
C. Dặn Dò
• Học bài, xem lại các bài tập ? đã làm
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 19 Trường THCS Biển Bạch Đông

Kiến thức : - HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong
dấu căn

Kỹ năng : -Nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn
- Biết vận dụng phép biến đổi để so sánh hai số .
Giáo án Đại số 9

• Làm các bài tập trang 27/sgk
Tuần 5
Tiết 10

Luyện tập
I. MỤC TIÊU
 HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
 Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II. CHUẨN BỊ
GV: hệ thống bài tập
HS: -Bảng phụ nhó, bút dạ.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập ..
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 : Ghi cơng thức đưa thừa số ra ngồi dấu căn.
Áp dụng:
52
HS2 : Ghi cơng thức đưa thừa số vào trong dấu căn.
p dụng:
53

B. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 : Luyện tập
Bài tập 45: So sánh:
Hướng dẫn: kết hợp đưa thừa
số ra ngồi, vào trong dấu
căn để so sánh
Bài 46: Nhắc lại về căn bậc
hai đồng dạng, dẫn dắt HS
làm bài.
Bài 47: Rút gọn:
Lưu ý HS về hằng đẳng thức,

xét dấu
Nêu hướng làm đối với từng
câu, hoạt động nhóm bàn
theo phân cơng (a+d; b+c)
Theo dõi, làm bài theo
hướng dẫn của GV
2 HS làm bài tại bảng,
hđộng cá nhân .
Bài tập 45: So sánh:
a)
12333233
>⇒>
c)
150
5
1
51
3
1
6
9
51
<⇒<
Bài tập 46: Rút gọn các bt sau với x>=0:
a)
xxxx 352733273432
−=−+−
b)
28214
281878523

+=
++−
x
xxx
Hoạt động 2 : Kiểm tra 15’:
I.Trắc nghiệm: Chọn kết quả đúng
1.Với giá trị nào của a thì căn thức
a

4
có nghĩa:
A. a

0 ; B. a < 0 ; C. a

4 ; D. a

4
2.Rút gọn biểu thức
( )
2
113

được kết quả:
A. –8 ; B. 8 ; C.
113

D.
311


3.Khai phương biểu thức
22
817

được kết quả
A. 5 ; B. 9 ; C. 15 ; D.
18
4.Tìm x trong đẳng thức
5
2
=
x
được kết quả:
A. x = 25 ; B. x = 5 ; C. x = -5 ; D. x =
±
5
II.Tự luận:
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 20 Trường THCS Biển Bạch Đơng
Giáo án Đại số 9

Rút gọn biểu thức: a)
4575348
2
1
3
−−+

b)
( )
4

1
1
1
2


a
a
với a < 1
Đáp án và biểu điểm:
I.1D; 2C; 3C ; 4D (4điểm)
II.a) (3điểm)
b) = -1/2 (3điểm)
C. Dặn Dò
• Học bài, xem lại các bài tập ? đã làm
• Làm các bài tập trang 27/sgk
• Làm thêm các bài tập SBT
Tuần 6
Tiết 11
§7 Biến Đổi Đơn Giản Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai(tt)
I. MUÏC TIEÂU

Kiến thức : - HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu .

Kỹ năng : - Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi

Thái độ : Cẩn thận, chính xác, tư duy lô gíc.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Soạn giảng, SGK.
- HS: SGK, xem trước bài

III. PHƯƠNG PHÁP :
Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập ..
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 : So sánh
3 2

50
HS2 : Giải phương trình
3 3 12 27 30x x x+ − =
B. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1 :
Ví dụ 1. SGK
G:
2
3
có biểu thức lấy căn
là biểu thức nào?
G: Nhắc lại tính chất của
phân số
G: Hướng dẫn cách làm Ví
H: Biểu thức lấy căn là
2
3
H: Nhắc lại tính chất phân
số.
1. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
Ví dụ 1. SGK
Tổng quát:

2
1A AB
AB
B B B
= =
(AB

0, B

0)
?1:
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 21 Trường THCS Biển Bạch Đông
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010
Trần Thị Kiều Liệt
Giáo án Đại số 9

dụ 1.
G: Qua ví dụ 1 nêu công
tổng quát để khử mẫu của
biểu lấy căn.
G: yêu cầu HS làm ?1 để
củng cố kiến thức
G: Lưu ý câu b
2
3 3.5 3.5
125 125.5 25
15
25
= =

=
H: Làm ?1 vào vở
HS1: câu a
HS2: câu b
HS3: câu c
2
2
4 2 .5 2
) 5
5 5 5
a = =
( )
2
3 2
2
3 3.2 1
) 6
2 2
2
a
c a
a a
a
= =
( a>0 )
Hoạt động 2 :
G: chiếu ví dụ 2 lên mành
hình.
G: yêu cầu HS tự đọc ví dụ
2.

G: yêu cầu HS nêu cách trục
căn thức ở mẫu?
G: Hãy cho biết biểu thức
liên hợp của :
? ?
? ?
A B A B
A B A B
+ −
+ −
G: yêu cầu hs hoạt động
nhóm làm ?2
H: Đọc ví dụ 2 SGK
H: Đọc tổng quát
H: trả lời
; ?
; ?
A B A B
A B A B
− +
− +
H: Hoạt động nhóm
2. Trục căn thức ở mẫu
Ví dụ 2. SGK
?2:
5 5 8 5.2 2 5 2
)
24 12
3 8 5 8. 8
a = = =

2 2 b
b
b
=
với b > 0
2
5(5 2 3)
5
)
5 2 3 (5 2 3)(2 2 3)
25 10 3 25 10 3
13
25 (2 3)
b
+
=
− − +
+ +
= =

2 2 (1 )
1
1
a a a
a
a
+
=



4 4( 7 5)
) 2( 7 5)
7 5
7 5
c

= = −

+
6 6 (2 )
4
2
a a a b
a b
a b
+
=


Với a>b>0
Hoạt động 3 : Luyện tập
H: Làm bài tập
HS1 làm câu a, c
HS2 làm câu b, d
Bài 1: 48/29 SGK
2
2
2
2
1 1.6 6

)
600 100.6 60
3 3.2 1
) 6
50 25.2 10
(1 3))
( 3 1) 1 ( 3 1) 3
)
27 3 3 9
)
a
b
c
a ab ab
d ab ab ab
b b b
= =
= =

− −
= =
= =
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 22 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9

Bài 2: Các kết quả sau đúng hay sai?
Câu Trục căn thức ở mẫu Đúng Sai
1
5 5
2

2 5
=
2
2 2 2 2 2
5
5 2
+ +
=
3
2
3 1
3 1
= −

4
(2 1)
4 1
2 1
p p
p
p
p

=


C. Dặn Dò
• Học bài, ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu
• Bài tập về nhà: 48, 49, 50, 51, 52 /30 SGK
• Tiết sau luyện tập

Tuần 6
Tiết 12
Luyện Tập
I. MỤC TIÊU
 HS được củng cố các kuến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai: đưa thừa số ra
ngoài dấu căn, và đưa thừa số vào trong dấu căn khử mẩu của biểu thức lấy căn và trục căn
thức ở mẫu.
 HS có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
II. CHUẨN BỊ
GV: - Hệ thống bài tập
HS: - Bảng nhóm, bút.
III. PHƯƠNG PHÁP :
- Vấn đáp, luyện tập ..
IV- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A. Kiểm Tra Bài Cũ
HS1 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn :
1
8

4
a
a
HS2 : Trục căn thức ở mẫu:
2
5 2−
;
5
3 2 2+
B. Nội Dung Bài Mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung

Hoạt động 1 : Rút gọn biểu thức
2
) 18( 2 3)a −
G: Sử dụng những kiến thức
nào để rút gọn biểu thức?
G: Gọi HS1 lên bảng làm
bài. Cả lớp làm vào vở
H: Sử dụng
2
A A=
H: Lên bảng làm bài
Bài 1: 53/30 SGK
2 2 2
) 18( 2 3) 3 .2( 2 3)
3 2 3 2 3( 3 2) 2
a − = −
= − = −
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 23 Trường THCS Biển Bạch Đơng
Giáo án Đại số 9

)
a ab
d
a b
+
+
G: Ta thực hiện như thế nào?
G: Cho biểu thức liên hợp
của mẫu?
G: gọi HS2 lên bảng làm bài.

G: có cách nào khác không?
G: Khi trục căn thức ở mẫu
cần chú ý rút gọn (nếu có)
thì sẽ gọn hơn.
G: Yêu cầu HS làm bài
54/30 SGK
G: Điều kiện của a để biểu
thức có nghĩa?
H: Nhân cả tử và mẫu
của biểu thức với biểu
thức liên hợp của mẫu.
H:
a b−
H: làm bài
H: có thể làm cách khác
H: Làm bài tập
Hai HS lên bảng
H:
0; 0a a≥ ≠
( )( )
)
( )( )
( )
a ab a ab a b
d
a b a b a b
a a a b a b b a a a b
a
a b a b
+ + −

=
+ + −
− + − −
= = =
− −
Hoặc:
( )
)
a ab a a b
d a
a b a b
+ +
= =
+ +
Bài 2: 54/30 SGK
Rút gọn biểu thức sau:
2 2 2( 2 1)
2
1 2 1 2
+ +
= =
+ +
( 1)
1 1
a a a a
a
a a
− −
= = −
− −

Hoạt động 2 : Phân tích thành nhân tử
Bài 3: 55/30 SGK
3 3 2 2
) 1
)
a ab b a a
b x y x y xy
+ + +
− + −
G: yêu cầu HS hoạt động
nhóm.
Sau 3 phút: yêu cầu đại diện
nhóm trình bày.
G: kiểm tra thêm nhóm khác.
H: hoạt động nhóm.
H: Đại diện nhóm trình
bày.
HS lớp nhận xét, chữa
bài.
Bài 3: 55/30 SGK
3 3 2 2
) 1
( 1) ( 1)
( 1)( 1)
)
( ) ( )
( )( )
a ab b a a
b a a a
a b a

b x y x y xy
x x y y x y y x
x x y y x y
x y x y
+ + +
= + + +
= + +
− + −
= − + −
= + − +
= + −
Hoạt động 3 : So sánh
Bài 4: 56/30 SGK
Sắp xếp theo thứ tự tăng
dần.
a)3 5 ; 2 6 ; 29 ; 4 2
b)6 2 ; 38 ; 3 7 ; 2 14
G: làm thế nào để sắp xếp
được các căn thức theo thứ
tự tăng dần?
G: Gọi 2 HS lên bảng bảng
làm bài.
Bài 5: 73/14 SBT
Không dùng bảng số hay
máy tính bỏ túi. So sánh.
2005 2004−
với
2004 2003−
G: ta thực hiện như thế nào
H: ta đưa thừa số vào trong

dấu căn
H: Nhân mỗi biểu thức với
biểu thức liên hợp của nó.
Bài 4: 56/30 SGK
a) 2 6 < 29 < 4 2 3 5
b) 38 < 2 14 3 7 <6 2
<
<
Bài 5: 73/14 SBT
Không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi.
So sánh.
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 24 Trường THCS Biển Bạch Đông
Giáo án Đại số 9

G:
1
2005 2004+

1
2004 2003+
số nào lớn
hơn ?
H: trả lời
* 2005 2004
( 2005 2004)( 2005 2004)
2005 2004
1
2005 2004

− +

=
+
=
+
* 2004 2003
( 2004 2003)( 2004 2003)
2004 2003
1
2005 2004

− +
=
+
=
+

1 1
2005 2004 2004 2003
<
+ +
nên
2005 2004−
<
2004 2003−
Hoạt động 4 :Tìm x
Bài 6: 57/30 SGK
G: Chiếu đề bài lên mành
hình
G: Hãy chọn câu trả lời
đúng? Giải thích?

H: tính
25 16 9
5 4 9
9
81
x x
x x
x
x
− =
⇒ − =
⇒ =
⇒ =
Chọn D
Bài 6: 57/30 SGK
C. Dặn Dò
• Xem lại các bài tập đã sửa
• Làm bài: 75, 76, 77/15 SBT
• Đọc trước : §8 Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tuần 7
Tiết 13
§8 Rút Gọn Biểu Thức Chứa Căn Thức Bậc Hai
I. MUÏC TIEÂU

Kiến thức : - HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
( khử mẫu, trục căn thức ở mẫu ……) .
 GV : Nguyễn Thị Tỵ Trang 25 Trường THCS Biển Bạch Đông
Ký duyệt
Ngày tháng năm 2010
Trần Thị Kiều Liệt

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×