Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Đánh giá diễn biến chất lượng nước mặt hồ yên trung, thành phố uông bí giai đoạn 2015 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 85 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

TRẦN THANH THÚY

ĐÁNH GIÁ DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
HỒ YÊN TRUNG, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ GIAI ĐOẠN
2015 – 2019

LUẬN VĂN THẠC SĨ
QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Thái Nguyên – 2020

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

TRẦN THANH THÚY

ĐÁNH GIÁ DIỄN BIẾN CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT
HỒ YÊN TRUNG, THÀNH PHỐ UÔNG BÍ GIAI ĐOẠN
2015 – 2019
Chuyên ngành: Quản lý Tài Nguyên và Môi trường
Mã số: 885 01 01

LUẬN VĂN THẠC SĨ


QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. MAI VĂN TRỊNH

Thái Nguyên – 2020
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




LỜI CAM ĐOAN
Tôi là Trần Thanh Thúy, xin cam đoan luận văn này là công trình nghiên cứu do cá
nhân tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Mai Văn Trịnh, không sao
chép các công trình nghiên cứu của người khác. Số liệu và kết quả của luận văn chưa từng
được công bố ở bất kì một công trình khoa học nào khác.
Các thông tin thứ cấp sử dụng trong luận văn là có nguồn gốc rõ ràng, được trích
dẫn đầy đủ, trung thực và đúng qui cách.
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của luận văn.
Tác giả

Trần Thanh Thúy

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành được bài luận văn thạc sĩ này, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành
tới quý thầy, cô trường Đại học Khoa Học – Đại học Thái Nguyên đã truyền đạt cho tôi

kiến thức trong suốt những năm học ở trường.
Tiếp đến, tôi cũng xin chân thành cảm ơn Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi
trường – Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ninh và các sở ban ngành có liên quan đã
chia sẻ công việc, kinh nghiệm và sự ủng hộ, tạo điều kiện cho tôi tiến hành nghiên cứu
trong thời gian thực hiện đề tài.
Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành và sâu sắc tới PGS.TS. Mai Văn
Trịnh đã tận tình hướng dẫn tôi hoàn thành tốt luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin được gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động
viên, giúp đỡ cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn này.
Quảng Ninh, ngày

tháng

năm 2020

Tác giả luận văn

Trần Thanh Thúy

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................................vii

MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................................. 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ......................................................................................................... 3
3. Nhiệm vụ nghiên cứu ....................................................................................................... 3
4. Ý nghĩa khoa học của đề tài nghiên cứu........................................................................... 3
5. Những đóng góp mới của đề tài ....................................................................................... 4
5.1 Đóng góp về mặt lý thuyết.......................................................................................................4
5.2 Đóng góp về mặt thực tế ..........................................................................................................4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU................................................ 5
1.1 Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu ................................................. 5
1.1.1 Điều kiện tự nhiên hồ Yên Trung .......................................................................................5
1.1.2 Điều kiện kinh tế - xã hội thành phố Uông Bí ..............................................................10
1.2 Tổng quan các phương pháp đánh giá chất lượng nước............................................... 16
1.2.1 Phương pháp quan trắc môi trường .................................................................................16
1.2.2 Phương pháp chỉ số chất lượng nước ..............................................................................18
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP

NGHIÊN

CỨU.................................................................................................................................... 23
2.1 Đối tượng nghiên cứu ................................................................................................... 23
2.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................... 23
2.3 Nội dung nghiên cứu .................................................................................................... 24
2.4 Quan điểm nghiên cứu.................................................................................................. 24
2.5 Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 24
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





2.5.1 Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu .............................................................................24
2.5.2 Phương pháp khảo sát thực địa .........................................................................................25
2.5.3 Phương pháp sử dụng phần mềm paint.net ....................................................................26
2.5.4 Phương pháp lấy mẫu, phân tích mẫu .............................................................................26
2.5.5 Phương pháp quan trắc môi trường .................................................................................29
2.5.6 Phương pháp chỉ số chất lượng nước Việt Nam VN _WQI......................................30
2.5.7 Phương pháp phân tích và xử lý số liệu..........................................................................35
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................................... 36
3.1 Kết quả quan trắc và diễn biến chất lượng nước hồ Yên Trung ................................. 36
3.1.1 Hiện trạng chất lượng nước hồ năm 2019 ......................................................................36
3.1.2 Diễn biến chất lượng nước hồ Yên Trung từ năm 2015 đến năm 2019.................43
3.2 Diễn biến chất lượng nước hồ Yên Trung dựa trên WQI .....................................................50
3.2.1 Kết quả tính toán WQI hồ Yên Trung năm 2019 theo WQI của TCMT ...............50
3.2.2 Kết quả tính toán WQI hồ Yên Trung từ năm 2015 – 2019......................................54
3.3 Nguyên nhân gây ô nhiễm ............................................................................................ 58
3.4. Đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước hồ Yên Trung ................................... 60
3.4.1 Giải pháp quản lý ..................................................................................................................60
3.4.2 Giải pháp kỹ thuật ................................................................................................................63
3.4.3 Giám sát môi trường ............................................................................................................65
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ..................................................................................... 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 70
PHỤ LỤC ........................................................................................................................... 72

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


UBND

:Ủy ban nhân dân

CLN

: Chất lượng nước

BVMT

: Bảo vệ môi trường

VN_WQI

: Chi số chất lượng nước Việt Nam

MĐSD

: Mục đích sử dụng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Các thông số kỹ thuật của hồ ............................................................................. 8
Bảng 2.2. Các thiết bị lấy mẫu, phương pháp phân tích chất lượng nước ....................... 27
Bảng 2.3. Quy định các giá trị qi, BPi cho các thông số nhóm IV và V .......................... 32
Bảng 2.4. Quy định các giá trị qi, BPi cho các thông số kim loại nặng (nhóm III) ......... 32

Bảng 3.1. Bảng tính toán chỉ số WQI hồ Yên Trung Quý I năm 2019 ............................ 51
Bảng 3.2. Bảng tính toán chỉ số WQI hồ Yên Trung Quý II năm 2019 .......................... 51
Bảng 3.3. Bảng tính toán chỉ số WQI hồ Yên Trung Quý III năm 2019 ......................... 52
Bảng 3.4. Bảng tính toán chỉ số WQI hồ Yên Trung Quý IV năm 2019 ......................... 52
Bảng 3.5. Bảng tính WQI năm 2019 ................................................................................ 53
Bảng 3.6. Bảng tính toán chỉ số WQI hồ Yên Trung năm 2015 ...................................... 55
Bảng 3.7. Bảng tính toán chỉ số WQI hồ Yên Trung năm 2016 ...................................... 55
Bảng 3.8. Bảng tính toán chỉ số WQI hồ Yên Trung năm 2017 ...................................... 55
Bảng 3.9. Bảng tính toán chỉ số WQI hồ Yên Trung năm 2018 ...................................... 56
Bảng 3.10. Bảng tính toán chỉ số WQI hồ Yên Trung năm 2019 .................................... 56
Bảng 3.11. Bảng tính VN_WQI từ năm 2015 – 2019 tại NM4 ....................................... 57
Bảng 3.12. Vị trí quan trắc đề xuất .................................................................................. 66
Bảng 3.13. Các thông số quan trắc đề xuất ...................................................................... 67

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Ninh và vị trí của hồ Yên Trung ........................ 5
Hình 3.1. Diễn biến giá trị pH trong nước hồ Yên Trung .................................................. 36
Hình 3.2. Diễn biến hàm lượng As trong nước hồ Yên Trung ........................................... 37
Hình 3.3. Diễn biến hàm lượng Hg trong nước hồ Yên Trung .......................................... 37
Hình 3.4. Diễn biến hàm lượng Pb trong nước hồ Yên Trung ........................................... 38
Hình 3.5. Diễn biến hàm lượng Cd trong nước hồ Yên Trung .......................................... 38
Hình 3.6. Diễn biến giá trị DO trong nước hồ Yên Trung ................................................. 39
Hình 3.7. Diễn biến giá trị COD trong nước hồ Yên Trung .............................................. 39
Hình 3.8. Diễn biến giá trị BOD5 trong nước hồ Yên Trung ............................................. 40

Hình 3.9. Diễn biến giá trị N – NO3 trong nước hồ Yên Trung ......................................... 40
Hình 3.10. Diễn biến giá trị N – NO2 trong nước hồ Yên Trung ....................................... 41
Hình 3.11. Diễn biến giá trị N – NH4 trong nước hồ Yên Trung ....................................... 41
Hình 3.12. Diễn biến giá trị P – PO4 trong nước hồ Yên Trung ........................................ 42
Hình 3.13. Diễn biến giá trị Coliform trong nước hồ Yên Trung ...................................... 42
Hình 3.14. Diễn biến giá trị E.Coli trong nước hồ Yên Trung........................................... 43
Hình 3.15. Biểu đồ pH trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4............... 43
Hình 3.16. Biểu đồ As trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 ............... 44
Hình 3.17. Biểu đồ Hg trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4............... 44
Hình 3.18. Biểu đồ Pb trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 ............... 45
Hình 3.19. Biểu đồ Cd trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 ............... 45
Hình 3.20. Biểu đồ DO trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 .............. 46
Hình 3.21. Biểu đồ COD trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 ........... 46
Hình 3.22. Biểu đồ BOD5 trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 .......... 47
Hình 3.23. Biểu đồ N-NO3 trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 ........ 47
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN




Hình 3.24. Biểu đồ N-NO2 trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 ........ 48
Hình 3.25. Biểu đồ N-NH4 trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 ........ 48
Hình 3.26. Biểu đồ P-PO4 trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 ......... 49
Hình 3.27. Biểu đồ Coliform trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 - 2019 tại NM4 ..... 49
Hình 3.28.Biểu đồ E.Coli trong nước hồ Yên Trung từ năm 2015 – 2019 tại NM4 ......... 50
Hình 3.29. VN_WQI hồ Yên Trung năm 2019 .................................................................. 53
Hình 3.30. VN_WQI hồ Yên Trung từ năm 2015 – 2019 tại vị trí NM4 .......................... 57
Hình 3.31. Sơ đồ vị trí quan trắc đề xuất ............................................................................ 66

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu và Công nghệ thông tin – ĐHTN





MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nước là tài nguyên vô cùng quý giá, có vai trò quan trọng cho mọi sự sống và phát
triển. Nước duy trì mọi hoạt động sống cũng như sản xuất. Hiện nay trên địa bàn tỉnh Quảng
Ninh hiện có tổng cộng 174 hồ chứa nước lớn, vừa và nhỏ với tổng dung tích thiết kế 352,53
triệu m3, có khả năng tưới cho trên 53.500 ha đất sản xuất nông nghiệp và cấợc chính xác CLN hồ Yên Trung
5. Cơ quan triển khai thực hiện xây dựng và quản lý mạng lưới quan trắc: Trung
tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Ninh là
hợp lý với chức năng và nhiệm vụ mà hiện nay cơ quan này vẫn đang đảm trách.

68


KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Hồ Yên Trung có ý nghĩa quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội của thành
phố Uông Bí nói riêng và của tỉnh Quảng Ninh nói chung. Đề tài “Đánh giá diễn biến chất
lượng nước mặt hồ Yên Trung, thành phố Uông Bí giai đoạn 2015 – 2019” được coi là tài
liệu khoa học đầy đủ nhất cho nghiên cứu CLN hồ Yên Trung.
Qua kết quả nghiên cứu về diễn biến chất lượng nước mặt hồ Yên Trung, thành phố
Uông Bí giai đoạn 2015 – 2019 đưa ra một số kết luận như sau:
- Đã tham khảo các đề tài nghiên cứu đánh giá chất lượng nước tại Việt Nam và trên
thế giới.
- Lần đầu tiên áp dụng phương pháp chỉ số chất lượng nước VN_WQI theo Quyết
định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12/11/2019 Tổng cục Môi trường (mới có hiệu lực).
- Kết quả nghiên cứu diễn biến chất lượng nước hồ thông qua chỉ số chất lượng nước

VN_WQI cho thấy chất lượng nước hồ Yên Trung đang ở mức trung bình (WQI>51) nước
hồ sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích tương đương khác.
- Đề tài đã xác định được nguyên nhân gây suy giảm chất lượng nước hồ là do hoạt
động du lịch bao gồm hoạt động của các nhà hàng, quán ăn và khách du lịch làm phát sinh
nước thải, chất thải rắn. Đồng thời nguyên nhân gây ô nhiễm nước hồ cũng bắt nguồn một
phần từđặc điểm cấu tạo địa hình khu vực hồ Yên Trung nằm trên địa tầng chứa than của
vòng cung Đông Triều trải dài từ khu vực Đông Triều đến khu vực thành phố Cẩm Phả tỉnh
Quảng Ninh đây cũng là bể than lớn nhất khu vực Đông Nam Á.
- Qua kết quả phân tích và đánh giá, đề xuất các biện pháp quản lý nhằm bảo vệ chất
lượng nước hồ: giải pháp quản lý, giải pháp kỹ thuật, giám sát môi trường.
- Kết quả nghiên cứu của luận văn có thể sử dụng làm tài liệu hỗ trợ công tác quản
lý, hoạch định chính sách BVMT và phổ biến thông tin đến cộng đồng tại địa phương là
việc làm cần thiết và hiệu quả.
2. Kiến nghị
1. Áp dụng các công cụ quản lý môi trường một cách đồng bộ, phù hợp để BVMT
các hồ, trong đó có hồ Yên Trung.
2. Xử lý triệt để các nguồn thải trước khi xả thải ra hồ.
3. Thiết lập hoạt động quan trắc định kỳ khu vực hồ, tăng số lượng điểm quan trắc.
4. Tuyên truyền, giáo dục cho các tổ chức cá nhân để nâng cao ý thức về BVMT.
69


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Báo cáo số 538a/BC-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Uông
Bí về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội và công tác chỉ đạo, điều hành của
UBND thành phố năm 2019, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020.
[2]. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (1998), Các biện pháp kiểm soát ô nhiễm và
quản lý chất thải – các công cụ pháp lý và kinh tế, SIDA trợ giúp kỹ thuật cho Bộ Khoa
học Công nghệ và Môi trường/Cục Môi trường, tr.51-52.
[3]. Cổng thông tin điện tử thành phố Uông Bí (2020), “Điều kiện tự nhiên – xã hội”,

/>d=101, ngày 21/04/2020.
[4]. Luật Bảo vệ môi trường (Luật số 55/2014/QH13) ngày 23/06/2014.
[5]. Nguyễn Trung Ngọc (2010), Đề tài đánh giá diễn biến chất lượng nước sông Cầm tại
huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh thông qua chỉ số chất lượng nước WQI, Luận văn
thạc sĩ, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Hà Nội, tr104.
[6]. Nguyễn Tiến Thành (2013), Áp dụng một số phương pháp tính toán chất lượng nước
sông Diễn Vọng đoạn chảy qua thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, Luận văn thạc
sĩ, Trung tâm nghiên cứu Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội, tr62. chứ
[7]. Phạm Văn Nhị (2013), Sử dụng chỉ số WQI để đánh giá chất lượng nước sông Vàng
Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, Luận văn thạc sĩ, Trung tâm nghiên cứu
Tài nguyên và Môi trường, Hà Nội, tr71.
[8]. Quyết định số 1460/QĐ-TCMT ngày 12 tháng 11 năm 2019 của Tổng cục Môi trường
về việc ban hành Hướng dẫn kỹ thuật tính toán và công bố chỉ số chất lượng nước Việt
Nam (VN_WQI).
[9]. Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc ban hành quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây
dựng thành phố Uông Bí đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
[10]. Quyết định số 5538/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng
Ninh về việc công nhận Khu du lịch Hồ Yên Trung, thành phố Uông Bí là Khu du lịch
cấp tỉnh.
[11]. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (2016), Quy hoạch thủy lợi chi tiết tinh Quảng
Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, Quảng Ninh.
[12]. Sở Tài nguyên và Môi trường (2016), Báo cáo thuyết minh quy hoạch Tài nguyên
nước tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Quảng Ninh.

70


[13]. Tin tức Uông Bí 24/7 (2020), “Đại hội đại biểu Đảng bộ phường Phương Đông lần
thứ XXII, nhiệm kỳ 2020 -2025”,

facebook.com/tintucuongbi/videos/529305331077601/29305331077601.
[14]. Tổng Công ty tư vấn xây dựng Việt Nam – CTCP (2017), Thuyết minh tổng hợp Quy
hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu nông trại nghỉ dưỡng và du lịch tại phường Phương
Đông, thành phố Uông Bí, Quảng Ninh.
[15]. Tôn Thất Lãng (2009), “Nghiên cứu chỉ số chất lượng nước để đánh giá và phân vùng
chất lượng nước sông Hậu”, Tạp chí khí tượng thủy văn, (584), tr9-14.
[16]. Trang thông tin điện tử thành phố Uông Bí (2020), “phường Phương Đông”,
/>[17]. Trung tâm Quan trắc Môi trường – Tổng cục Môi trường (2010), phương pháp tính
toán chỉ số chất lượng nước (WQI), Hà Nội.
[18]. Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí (2010), Thuyết minh Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế xã hội thành phố Uông Bí thời kỳ 2011-2020 và định hướng đến năm
2030, Quảng Ninh.
[19]. Viện công nghệ môi trường (2009), Sổ tay quan trắc chất lượng nước, Hà Nội, tr.3-c
Y tế

71


PHỤ LỤC
Phụ lục A. Tổng hợp kết quả chương trình quan trắc hồ Yên Trung năm 2015 – 2018 tại vị trí NM4
Bảng phụ lục A1. Năm 2015
Nhiệt
TT Quý

độ

pH

DO


COD

BOD5

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

N-NO3-

N - NH4

P - PO4

N-NO2-

(mg/l)

(mg/l)

(oC)

Coliform

E.Coli

(MPN/100 (MPN/100
ml)

ml)

As

Hg

Pb

Cd

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

1

I

18,6

7,03

7,67

10,1


4,9

1,915

0,019

0,24

0,098

730

3

0,0017

0,0005

0,0008

0,0006

2

II

29,3

7,37


7,14

12,5

5,15

1,876

0,017

0,28

0,089

650

3

0,0016

0,0005

0,0008

0,0006

3

III


27,5

6,87

7,17

12,8

5,22

1,818

0,015

0,22

0,087

700

3

0,0014

0,0005

0,0008

0,0006


4

IV

28,2

6,94

6,32

14,5

5,78

1,794

0,016

0,205

0,076

750

3

0,0015

0,0005


0,0008

0,0006

Coliform

E.Coli
As

Hg

Pb

Cd

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

Bảng phụ lục A2. Năm 2016
Nhiệt
TT Quý

độ

pH


DO

COD

BOD5

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

N-NO3-

N - NH4

P - PO4

N-NO2-

(mg/l)

(mg/l)

o

( C)

(MPN/100 (MPN/100

ml)
ml)

1

I

21,5

6,56

6,9

11,2

5,2

2,009

0,023

0,25

0,123

850

3

0,0017


0,0006

0,0016

0,0006

2

II

22,4

6,63

6,32

13,3

6

2,019

0,022

0,248

0,126

900


3

0,0018

0,0007

0,003

0,0006

3

III

25,7

6,72

5,84

14,4

6,9

2,035

0,021

0,343


0,219

950

3

0,0021

0,001

0,0035

0,0007

4

IV

29,5

6,55

5,6

18,6

6,7

2,538


0,013

0,564

0,281

900

3

0,0029

0,0011

0,0039

0,0007

72


Bảng phụ lục A3. Năm 2017
Nhiệt
TT Quý

độ

pH


DO

COD

BOD5

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

N-NO3-

N - NH4

P - PO4

N-NO2-

(mg/l)

(mg/l)

o

( C)

Coliform


E.Coli

(MPN/100 (MPN/100
ml)
ml)

As

Hg

Pb

Cd

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

1

I

15,1

6,51


6,7

20,4

7,8

2,547

0,026

0,276

0,216

1000

3

0,0026

0,0008

0,0032

0,0007

2

II


26,2

6,96

5,41

22,7

8,5

2,751

0,023

0,269

0,201

1500

3

0,0037

0,001

0,0036

0,0008


3

III

28,2

6,89

5,45

24,4

5,8

2,809

0,028

0,352

0,224

2000

3

0,0042

0,0011


0,0063

0,001

4

IV

31,6

6,61

5,04

27,4

8,6

2,801

0,038

0,578

0,285

2000

3


0,0054

0,0012

0,0118

0,0018

Coliform

E.Coli
As

Hg

Pb

Cd

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

Bảng phụ lục A4. Năm 2018
Nhiệt
TT Quý


độ

pH

DO

COD

BOD5

(mg/l)

(mg/l)

(mg/l)

N-NO3-

N - NH4

P - PO4

N-NO2-

(mg/l)

(mg/l)

o


( C)

(MPN/100 (MPN/100
ml)
ml)

1

I

17,4

6,05

6,69

21,5

8,3

2,558

0,028

0,284

0,218

1250


3

0,0027

0,001

0,0135

0,0021

2

II

24,7

6,03

6,28

22,9

9,8

2,753

0,025

0,279


0,211

1300

3

0,0039

0,0012

0,0138

0,0026

3

III

28,5

6,32

6,17

22,5

7,4

2,889


0,03

0,372

0,227

1350

3

0,0062

0,0013

0,02

0,003

4

IV

28,3

6,42

6,06

28,4


8,7

2,904

0,039

0,591

0,287

1500

3

0,0058

0,0013

0,0209

0,0032

73


Phụ lục B. Tổng hợp kết quả chương trình quan trắc hồ Yên Trung năm 2019
Bảng phụ lục B1. Quý 1 năm 2019

TT


Điểm
QT

Nhiệt
độ

pH

DO
(mg/l)

COD
(mg/l)

BOD5
(mg/l)

NNO3-

N-NO2-

NNH4
(mg/l)

P - PO4
(mg/l)

E.Coli
Coliform

(MPN/100 (MPN/100
ml)
ml)

As
(mg/l)

Hg
(mg/l)

Pb
(mg/l)

Cd
(mg/l)

(oC)
1

NM1

18,3

6,49

6,61

21,9

8,3


2,539

0,029

0,261

0,301

1100

3

0,0025

0,0011

0,0026

0,0032

2

NM2

18,3

6,71

6,63


21,1

8,2

2,545

0,021

0,222

0,305

1150

3

0,0023

0,001

0,0014

0,0031

3

NM3

18,3


6,96

7,01

20,2

7

1,818

0,015

0,198

0,278

950

3

0,0017

0,001

0,0007

0,0022

4


NM4

18,3

6,32

6,54

22,4

8,4

4,891

0,03

0,406

0,221

1300

3

0,0029

0,001

0,0107


0,0036

As
(mg/l)

Hg
(mg/l)

Pb
(mg/l)

Cd
(mg/l)

Bảng phụ lục B2. Quý 2 năm 2019

TT

Điểm
QT

Nhiệt
độ

pH

DO
(mg/l)


COD
(mg/l)

BOD5
(mg/l)

NNO3-

N-NO2-

NNH4
(mg/l)

P - PO4
(mg/l)

E.Coli
Coliform
(MPN/100 (MPN/100
ml)
ml)

(oC)
1

NM1

25,3

6,37


6,53

22,2

9,7

2,596

0,03

0,278

0,315

1150

3

0,003

0,0012

0,0232

0,0034

2

NM2


25,3

6,44

6,49

21,8

9,4

2,601

0,036

0,301

0,342

1350

3

0,0028

0,001

0,0218

0,0032


3

NM3

25,3

6,71

6,78

20,8

7,5

1,912

0,021

0,205

0,215

1000

3

0,0018

0,001


0,0201

0,0026

4

NM4

25,3

6,06

6,85

23,9

9,9

4,901

0,03

0,431

0,235

1350

3


0,0041

0,0014

0,0214

0,0038

74


Bảng phụ lục B3. Quý 3 năm 2019

TT

Điểm
QT

Nhiệt
độ

pH

DO
(mg/l)

COD
(mg/l)


BOD5
(mg/l)

NNO3-

N-NO2-

NNH4
(mg/l)

P - PO4
(mg/l)

E.Coli
Coliform
(MPN/100 (MPN/100
ml)
ml)

As
(mg/l)

Hg
(mg/l)

Pb
(mg/l)

Cd
(mg/l)


(oC)
1

NM1

28

6,38

6,51

27,4

9,9

5,098

0,033

0,384

0,323

1300

3

0,0051


0,0013

0,0246

0,0039

2

NM2

28

6,58

6,41

26,6

9,6

5,131

0,044

0,376

0,369

1450


3

0,0049

0,0012

0,0253

0,0039

3

NM3

28

6,82

6,72

25,6

8

4,912

0,027

0,311


0,241

1100

3

0,002

0,0011

0,0213

0,0033

4

NM4

28

6,27

6,73

28,3

8,2

5,312


0,03

0,453

0,247

1750

3

0,0065

0,0014

0,0268

0,0041

As
(mg/l)

Hg
(mg/l)

Pb
(mg/l)

Cd
(mg/l)


Bảng phụ lục B4. Quý 4 năm 2019

TT

Điểm
QT

Nhiệt
độ

pH

DO
(mg/l)

COD
(mg/l)

BOD5
(mg/l)

NNO3-

N-NO2-

NNH4
(mg/l)

P - PO4
(mg/l)


E.Coli
Coliform
(MPN/100 (MPN/100
ml)
ml)

(oC)
1

NM1

27,8

6,52

6,42

27,8

10,1

5,232

0,04

0,428

0,349


1350

3

0,0053

0,0015

0,0358

0,0045

2

NM2

27,8

6,41

6,35

28,1

9,7

5,241

0,046


0,452

0,381

1500

3

0,0086

0,0013

0,0364

0,0045

3

NM3

27,8

6,79

6,68

25,2

8,1


5,018

0,032

0,406

0,289

1200

3

0,0028

0,0012

0,0315

0,004

4

NM4

27,8

6,2

6,58


29,7

8,6

5,417

0,041

0,593

0,302

1900

3

0,0059

0,0015

0,0385

0,0046

75



×