ĐAI HỌC QUỐC GỈA HẢ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
KHOA TIẾNG VIỆT VÀ VĂN HOÁ VIẸT NAM CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Đ Ể T À I N G H IÊ N c ứ ư K H O A HỌC
M ã số: QX.97.06
Chủ trì đề tài
Cộng tác viên
PTS. Đặng Văn Đạm
: Đặng Ngọc
cừ.
PHẨN II
BÀI TẬP
NGỮ PHÁP TlêNG V l •ậ THỰC
HÀNH
•
•
ịDùiiạ (ho ììỌi sinh lìỉíức ìiạoài).
DJ
MÀ NÔI - 6/ i m
CÂU f)ƠN VÀ MỘT SỐ CÁCH DIÊN ĐẠT ĐẶC BIỆT CỦA TIẾNG VIỆT
(SIMPLE SENTENCES AND A FEW OF SPECIAL
EXPRESSION OF VIETNAMESE)
A- Bài táp 1-exercise 1. Nghe và phản bác lại thông bấo theo mẫu - (Listen
and refute the iníormations aọcording to the example):
Mẫu - Exampỉe
Student 1: - Con cá này chết.
Studcnt 2: - sống chứ.
studcnỉ 3: - con cá này sốnp chứ.
chứ :|í final particle emphasizes the contrary.
Tiếp tuc - Conlinue
ỉ. ( liị Mai đang ngú // thức. 2 Ong Hích đang ngoi.// đứng. 3. Anh Chí
dang ngói. // nằm. 4. Cháu An khóc. // cười. 5. Chị Lý (lang nglií.// lam
vi éc. (ì. C ứa sổ đang 111Ở.// đỏng. 7. Con chim ấy sống.// c h ế t.
Từ ngữ - vocabulary.
ngũ
sleep
nam
lie
ngồi
thức
be awake. remain nwal
sil
đứng
stand
sống
lịve. living
chết
dead, die
khóc
vveep, cry
cười
laugh, smile
cun smvindovv
đóng
close. be close
Iishi
c
rest
mớ
open, be opened
chim (con)
hird
cấ (con)
fish
:|í nsúi. thức, ngồi V...V... là nội động từ - intransitive verhs.
Hai táp 2: Nghe và phản ứng lại thông báo (heo mẫu. (Listen and rehite the
infomiations according lo the exmple)
Mầu - Example
Student 1: f Chị Mai mươn sách của thư viện. // trá.
Student 2: • tra chứ !
Student 3: - Chị ấy trả sách cho thư viện chứ !
Tiếp tuc - Continue
1. Hà Chí tra tiền cho Ngân hàng. // vay. 2. Chị Lý bán xe máy cho chị
Nhị. // mua. 3. Chị Diễm gửi thư cho mẹ. // nhận. 4. Chị Thành mượn
tạp chí và báo cua thư viện. // trả. 5 Cháu Quý đưa báo cho cháu Huy.//
nhận. 6. Chị An tặng hoa cho chị Lan. // nhận.
Từ vung - Vocabularv
ngân hàng
bank
tặng
đua
gi ve. hancl
offer, make a present.
presenl
* mượn, 2,ửi. đưa ... là ngoai động từ - transitive verbs.
Itai táu 3. Nghe và biến đổi câu theo mẫu. (Lislen and Iranstorm the senlences
ỉiccnrtling lo tlie exainple).
Mầu - Example
Student I: - C liị Lan là sinh viên,
student 2: - Chị ấy không phái là sinh viên.
student 1: - Ong Đổng đị I)UU điện.
Student 2: - Ong ấy không đi bưu điện.
Tiếp tuc - Contịnue
I. Itìi ĩ/ê Ịà bác sì. 2. Chị Mai Ịà kỹ sư. 3. Anh Huy Ịà tiên sĩ. 4. ô n g
Hùng Ịà thạc sĩ. 5. Hác sĩ Hà khám bênh cho chị Mai. 6. Kỹ sư Hùng đị
Hái Phòng. 7. Tiến sì Huy lỉìãm Vinlì. s. (ỉiá o sư Lê tlav lịch sư. 9. ( 'on
bò này héo. 10. Con mèo ấy to. I I . l ờ háo này 111 ới. 12. ( 'nón Sỉích av
hay.
2
Chú V - Note.
a. Câu khẳng dinh - affirmative sentence:
A 1. Tôi H sinh viên.
B I. Anh Aii MỊ cơm .
2. Con hò nàv béo.
ị
b. Câu phu dinh - Negative sèntence.
A 1. Anh ấy không phải là sinh viên.
B I. Chị Mai khống đi Hải Phòng.
2. Tờ báo này khống mơi.
Hùi táp 4. Nghe và hoàn chỉnh câu theo mẫu. (Listen and complete the
Iiníinished sentences).
Mầu - Example
student 1: - Chị Mai khỏng phải l à ...........
Student 2: - Chị Mai kliỏng phải là giáo sư.
Stuclent l: - Anh Hác k h ô n g ...........
Student 2: - Anh Bác không béo.
Tiếp tuc - Continue
1. Ong Hổng không phái Ịù ............................. 2. Ong ấy không ............
............... 3. Chị Iviẻn không phái là ............................. 4. Chị ấy không
............................ 5. Đày không nhái l à .................................6. Hạn tôi klióng
..............................7. Cuốn sách này k h ố n g ...............................8. Cái xe máy
ủy k h ó n g ...............................9. Con mèo này k h ỏ n g .................................. 10.
Anh H uy không .................................. 11. Hà Lệ không ....................... 12.
Ngày mai chúng tỏi kliỏrm.........................
* Tiên sĩ
thạc sĩ
Doctor
Masler (of)
3
Ít. Biểu thi ý nghĩa bỉ đỏng : Expression of passỉve meaning.
Itài tâp 5, Biến đổi câu theo mẫu - (Transform the following sentences
according to the example)
1
Mẫu - Example
1. Giấo sư phê bình anh Quần. —>
a. Anh Quân bi giáo sư phê bình.
b. Anh Quân hi phê bình.
2. Mọi người khen món ăn ấy. —»
a. Món ăn ấy dươc moi người khen.
b. Món ăn ấy dưgc khen.
Chú V - Note.
1.
if subject\s action is good (is satiíied) for object, use đuơc in the
expression of passive meaning.
2.
if siibject\s action is bad (isn't satiíied) for obịect. use bị in the
expression of passive menning.
Tiep tuc - Continue
1. Nliiéu người chẽ
—► ...............................................................................
món ăn này.
2. Cô giáo khen chị Hà. —>
................................................................................
3. ( liính phủ thương huân
chương cho giáo sư Lê. —> ................................................................................
4. Kin Lai đánh con mèo.—>
................................................................................
4
5. ( Vinh sát giao thông phat
—>
...................
->
...................
—>
...................
—>
...................
chị Nhật.
6. Anh Hu> táng hoa
chị Huyền.
7. Mọi người giúp (lõ
gia đình chị Hoài.
8. Mẹ măng cháu Hoàn.
Từ vung - Vocabulary.
chê
find fault (with) belittle
commení (for)
giáo sư
proíessoi.
phạt
punish, fine
đánh
beat
( hình phu
governmení
thướng
revvanl. awanl.
giúp đỡ
help
phê Kinh
critisize
khen
praise,
huân chương (tấm) orcler
decoration
măng
giúp
scold.
Hai tâl) 6. Đọc và hoàn chinh các câu sau. (Read and complete the lolỉovving
sentences).
Mầu - Example.
ỈI. (Ỉiỉío sư L ẽ ................... Chính phú khen và thưởng huản chương.
ị
(ỉián sư Lẽ (lươc Chính phú khen và thướng huân cliưoiig.
Tiêp tuc - Continue.
I. ( -on mèo h ư .............. mẹ (tánh. 2.Cháu H n à ...................hà khen. 3. (ỉiii
(lình n g h è o ................... mọi người giúp đõ'. 4. Chị I>ệ..................... to giáo
5
phê hình. 5. Em Chí không n g o a n ................... mẹ mắng. 6. Mon ăn nà}
.............. mọi người chê. 7. Anh H o ạ t ...........................cánh sát giao thong
phạt. 8. Anh T h i .......................nhà iná.v sa thải.
Từ ngữ - Vocabulai V.
lur
naughty,
ngoan
obedient. dutuful submissive.
spoiled
nhà máy
good.
works, plant
sa thải
discharge. pay off, dismiss
íactory.
ỊỊà ị lai) 7. Nghe và hoàn thành câu. (Listen and complete the intinished
sentences according to the example).
Mầu - Examnle.
Student 1: - Chị I„ệ b ị ...............................................
Ntudent 2: - Chị Lệ tũ cô giáo plié bình.
Tiến tuc - Continue.
1. Anh Hoà (tược............
—>
2. (ỉiáo sư (ỉiầu đ ư ợ c ...........
—>
3. ( 'on mèo hư b ị ...................
—»
4. ( 'liị I,ệ bị ...........................
—»
5. Mon ãn nàv d ư ợ c .............
->
6. Món ăn ấy b ị ....................
—>
7. (tia đình ấy đ ư ợ c ............
-»
8. lùn Thi h ị ........................
—>
9. ( ’hị Thảo đ ư ự c................
—>
10. Anh Hiệp b ị ..................
—>
6
c . Hiếu thi ý nghĩa nguổn gốc, xuát xứ. Expresion ot origiirs mcaning.
Itài táp 8: Biến đổi cầu theo mẫu. (Transíorm the following sentences nccorđing
to the examples).
1
Mẫu - Example
l.a. Hạn tôi mua cái —> Cái áo này do ban tôi mua.
áo này
* do:
by “ because of
through.
Tiếp tuc - Continue
—> .........................................................................
1. (ỉiáo sư Hoàn viết
quyên sách nàv.
2. Tiên sì f)àni soạn
- > ........................................................................
cuún từ điển ấy.
3. Nhà xuất bản “ (ỉiáo dục
- » .........................................................................
và Đào tạo “ xuât bán
loại sách này.
4. Việt Nam san xuất loại
—» ..........................................................................
niáv này.
5. Việt Nam xuát kháu
—> ..........................................................................
loại gạo thom ấy.
6. Việt Nam trồng loại
—> ..........................................................................
CÌ1 phê ấy.
Từ ngữ - Vocabulary.
Viêt
write
soan
compile. compose. write
7
export.
xuất khẩu,
produce
sản xuất
khẩu
import
xuất hán
publish
nhập khẩu
Nhà xuất bản
publishing
nhập
House
máy (cấi)
machine. engine
Giấo dục
education
Đào tạo
training,
từ điển (cuốn)
dictionary
trống
grow, platìt
gạo
lice
loại
kind, category
thơm
sweet - smelling.
delicious-smelling
fragrant.
ltài tap 9. Hoàn chỉnh các câu sau. (Complete the following sentences).
ỈVlẫii - Example.
I.a. Sán phẩm n à y ...................... Việt Nam sản xuất.
ị
h. Sán phẩm này do Việt Nam sản xuất.
* Sán phẩm:
product.
Tiêp tue - Continue
1. Cái đổng hổ n à y .............. cha tỏi mua.
2. Món ăn ấ y .................. mẹ tỏi náu.
3. Cuốn sách n à y ..................nhà xuất bản Thanh n ié n .......................
4. Loại quá á y .................. Việt N a in ........................
5. Loại từ điển ấ y .....................
...................... soạn.
6. ( Hỏn sách ấ y ..................... giáo sư ( ỉ i a n g .........................
7. ( âu Chương Dương (Hà Nội) (lo công nhân Việt N a m ..................
8. Loại cà phê á v .................... xuất khẩu .
Từ ngữ - Vocabularv.
HiUi
cook, hoil
thanh niên
8
youth. young man.
Bài táp 10: Nghe
và hoàn thành câu theo mẫu. (Listen and complete the
following uníinished seiìtences according to the example).
Mẫu - Example
Student 1? - Cuốn từ điển ây d o ........................................................
Student 2: - Cuốn từ điển ây do (ỉiáo sư Đàm soạn.
I
Tiếp tuc - Continue
1. ( uốn sách ấy d o ...............
—>
..................................................................
2. Cái hút này d o ...................
...................................................................
3. ( Yii mũ nàv d o ...................
—>
...................................................................
4. Loại máy ấy d o .................
—>
...................................................................
5. Loại cà phê này d o ..........
—>
...................................................................
6. Đôi giày áy d o .................
—>
...................................................................
7. Món ăn nàv ( l o ...............
—>
...................................................................
s. Loại gạo ấy d o ...............
—>
...................................................................
Ghi nhơ - DorTl íorget.
1. (ỉiíio sư khen anh Hà. —>
r . a. Anh Hà đươc giáo sư khen.
s
V
b. Anh Hà đươc ( . ) khen.
V
2. Việt Nam trồng loại chè này.
2 a. Loại chè này do Viẻt Nam trong.
s
*
sàn xuất, xuất bản, đào tạo, trồng V...V... là
ngoai dỏng từ - transitive verbs.
9
V
1). Cách dùng đác biêt của “ ai
(Special use of the words “ ai
a. Itai táp 1: Biến đổi
“ đâu
“ dâu
“ bao giờ “
‘ bao giò “ )
câu theo mẫu. (Transíorin the following sentences
according to the exhmple).
Mẫu - Example
1. a. () đây, tất cá moi ngươi đều nói tiếng Anh.
ị
b. ơ đây moi ngưòi đều nói tiếng Anh.
ị
c. ( í đáy người nào người nâv đểu nói tiêng Anh.
ị
(I. () đây ai nâv
đểu nói tiêng Anh.
ị
(t. o đâ.v ai
cũng nói tiẽng Anh.
ị
e. (í (láy ngưòi nào
cũng nói tiêng Anh.
* ái = ai nấy = người nào. ... = anyone. anybodv, everyhotly.
Tiếp tuc - Continue
1. () làng nàv. tát cá moi người đều biết đọc, biết viết.
2. () nước chúng tôi, tát cá moi người đều không ăn thịt lợn.
0 vung này, tât cá moi liu ười đểu theo f)ao Phật.
4. Trong lớp nàv, tất cá moi sinh viên đêu nói tiếng Pháp.
Từ ngĩr - Vocabiilai V
đạo pliậl
Buddhist crud
theo đạo phạt - to be a Buddhi.st.
Buddhism
tiêng Pháp
French
10
ltài tâp 12. Nghe và hoàn thành câu theo mẫu (Listen and complete the
untinished sentences according to the exatnple).
Mầu - Examnle
Student 1: - ở đíụ' ai nấy déu..........................
Student 2: - ở đáy ai nấy đều Iiói tiếng Anh.
Student 1: - ớ đỏ, ai cũng.....................................
Stiulent 2: - ỏ đó, ai cũng thích choi bóng đá.
Tiếp tuc - Continue.
I. ớ vùng này ai n â v ..................2. ở Việt Nam a i ................... 3. () nuóc tói ai
c ũ n g .................4. Ở nước tôi ai náy rtểu........................5. Trong lóp này ai
nin .................... 7. Ngày tét a i ................... 8. Ngay (ết ai n á v ..................
Hài táp 13. Liên kết các cAu theo mầu (Complete the following pair ()f sentences
(;i. h) nccorcling to the exampỉe).
Mẫu - Example
1.11.
h.
( liị Mai xinh,
( liị Đào cũng xỉnh.
=> Chị Mai và chị Đào đẻu xỉnli.
Tiếp tuc - Continue
2.a.
Mién Hắc có tre.
b.
Mién Nam cũng có tre.
3 .ÌI.
l òi thích ăn phở.
b.
Hạn tôi cũng thích ăn phó.
4.a.
Tôi là sinh viên.
b.
Hạn tói cũng là sinli viên.
5.a.
( ’ha anh ấy khoẻ.
h.
Mẹ anh âv cũng khoẻ.
6.Í1.
'l iêng Nga khó.
b.
Tiếng Pháp cũng khó.
7 .ÍI.
Chị Mai yêu.
b.
Em Chị Mai cũng yêu.
Tiếng Nga
Russian
I1
Itài tál) 14. Biến đổi câu theo mẫu. (Transform the tollcnving sentences
according lo the example).
Mẫu - Example
1.a.
(í Việt Nain tát cá moi noi đều có tre.
ị
b.
ớ Việt Nam moi mã đều có tre.
ị
c.
() Việt N am IIưi nào cũng có tre.
ị
(I.
ơ Việt Nam (láII cũng có tre.
ị
(I.
Tiếp tuc - Contiime,
2.ÍI.
<) nuóc ấy, tát tá mọi vùng đểu trồng mía.
3.ỈI.
() vùng này, tât cá mọi làng đều có chuối.
4.ÌI.
0 Việt Nam, tất cá mọi tính đéu Iróng lúa.
5.a.
(> quê tôi, tất cá mọi nlìà đéu có gà vịt.
(ì.n.
(> đó, tát cả mọi chồ đéu có mìn.
Từ ngữ - Vocabulai V
nơi nào = đâu = đâu đâu = / . . . / nào = every place, anywh ere, evei vvvhere
mía (cây -)
sugarcane
nơi, chỗ
place
làng
c
village
vùng
area, zone, region
rinh
province
nước
country, State
mìn (trái - )
mine
quê
native place.
tre (cây - )
baniboo
llỉcì
rice, paddy
counnlry, country side
gà, vịt
12
poulti V.
Hài táp 15. Biến đổi câu theo mẫu (Transtorm the foỉlowing sentences
according to the example)
Mấu - Example
l.a.
1
Khách sạn này, tát cá moi ngàv đều (tông khách,
h. Khách sạn nàv, moi ngàv đểu đông khách.
ị
c.
Khách sạn này npàv nào npàv náy đều (tông khách.
ị
(I.
Khách sạn này ngàv nào cũng (lông khách.
ị
(1.
Khách sạn này hao
cũng đông khách.
Tiếp tuc - Continue
1.
( ứa hàng âv tất cả mọi buổi đều đòng ngưòi mua.
2.
<) Hà Nội tất cả mọi ngàv đều có à n giữa trưa.
3.
o đày vé mùa đỏng, tất cả mọi đẽni đều cỏ tuyết roi.
4.
Vé mùa hè, tất cá mọi buổi sáng đều cố sương niu.
Từ ngữ - Vocabuỉai V
hiio giò' —I ... Ị nào
=
ever.
đỏng
- crovvded, througed with people, numerous
vắng
- not crovvded, deserted, desert.
còi (cái - )
hooter, \vhistle, si ren
íuyếí (hạt - , bổng - )
snow (I)
sircnig nùi (đám - )
fog. mist (I)
13
Hai táp
16. Biến đổi câu theo mẫu (Transtonn the following sentences
accorcỉing to the exainple).
Mẫu - Exampỉe
1.a.
I
Ó đây ai cũng nói tiếng Anh.
ị
I).
ớ đây người nào cũng nói tiếng Anh.
ị
c.
() đây không (mót) ai không nói tiêng Anh.
ị
(I.
() đâv không người nào không noi tiếng Anh.
Tiếp ỉuc - Continue
2.a.
() Việt Nam ai cũng kínlì yêu Hác Hổ.
3.51.
() đây ai cũng biết giáo sư Trần Vãn (ỉiầu.
4.H.
ơ vùng này ai cũng biết hác sĩ Hoàng.
5.11.
<) đay, ai cũng biết dọc, biết viết.
6.H.
õ đó, ai cũng theo đạo phật.
7.11.
o làng ấy ai cũng theo đạo thiên chúa.
* (lạo thiên chúa = thiên chúa gián = christianism
Hài tân 17. Biên đối cAu theo mầu (Transtbrm the followiĩìg sentences
accorcliiig to the example).
Mẫu - Example
I.ỈI. (> (ló, đâu cũng có nho.
ị
I). ( > đó, mẩ nào cũng có nho.
ị
('.() (tó. không (láu klióng có nho.
ị
(I.
ó (ló không noi nào không có nho.
Tiến tuc - Contimie
2.a. Noi nào cũng cần ITIIIÓÌ.
3.11. Vùng nào cũng cần nước.
4.a. () vùng â.Ví làng nào cũng trổng chuôi.
5.a. 0 nước ấy, vùng nào cũng trổng mía.
6.a. ở dây, đồi nào cũng có cà phê.
* đồi (quả - )
hill, knoll. hillock
muôi
salt
mrớc
water.
Itài tá|) 18. Biến đổi câu theo mẫu. (Transform the following sentences
acconling lo the Exnniple).
Mấu - Example
I .ỈI.
Khách sạn này lúc nào cũng (1ÔI1ỊỈ khách.
ị
h. Khách sạn này bao giò CŨI1R đóng khách.
ị
c.
Khách sạn này klìóng bao giò khóng đòng khách.
ị
(I. Khách sạn này không lúc nào không (lóng khách.
Tiếp tuc - Continue.
2 .11.
Mùa (lóng, ó đây lúc nào cũng có tuyết (snow).
3.H.
ơ Nam cực luc nào cũng có băng (ke)
4.a.
lỉệnh viện này lúc nào cũng (tông bệnh nhán.
5.a.
( 'on đường này khi nào cũng có người (ti lại.
ft.a.
7.a.
( 'húng tói lúc nào cũng nhứ đến qué hưong.
15
Bai tap 19. Nói tiếne Việt thế nào ? (How to say bv Vietnamese 7)
1. Everyone here isintelligent.
2. Evervwhere people needs a saỉt.
3. The sun alway raises in the East.
4. The sun alvvav sets in the west.
Mầu - Example.
4.
The sun alway sets in the wets.
ị
4.a.
Vlặt trời luon luon lận ớ đãng T ây.
ị
h.
Mặt trời ngav nào cũng lặn ớ đăng Tây.
ị
e.
Mặt trời n»av nao ngài náv đéu lặn ớ đăng Tây.
ị
d.
Mặt tròi bao giờ cũng lặn ớ đăng Tâv.
đ.
Mặt trời khong bao giờ khong lặn ()' đăng Tâv.
e.
Mật tròi khong ngàv nao khong lặn 0 đăng T ây.
ị
Từ ngữ - Vocabuỉarv.
inteilisienr
thòns minh
people
nhân dân
ro need
cán
rai se
mọc (mặt trời,mặt tráng)
Easr
đằns Đ óns. phía
16
Đ ons.
Đ. Cách dùng " vừa ... vừa ...
" đã ... lai ... ", " khong những ... ma
còn... " (" khòng phái c h i ... ma cá ... " ) - Use of coalition conjunctions
" vừa ... vừa ... " etc...
Bài táp 20. Liên kết các càu sau theo mẫu. (Connect the following sentences (a.
b) according to the example).
Mầu - Exampỉe
1.a. Chị Mai khoẻ.
b. Chị Mai xinh.
ị
A.
Chị mai khoé va xinh.
ị
lỉ.
Chị Ylai vưa khoẻ vừa xinh.
ị
c.
Chị Mai đã khoé Ịaị xinh.
'i'
1). ( hi M ai không những khóe ma còn xinh nữa.
Từ ngữ - Vocabularv.
Vừa ... vừa ...
both .... and... and...
(đã ... lại ...)
khõns những ... mà còn ... (nữa)
not onlv ... but (also).
Tièp tuc - Continue
2.a. Mon án nay re.
b. Món an nay ngon.
3.a. ỉìài hát nàv áy dài quá.
b. lỉai hat áv dớ qua.
4.a. ( on gà mai áy nho qua.
h. ( \>n ÍỊÙ mai áy gàv.
D T /M W
'
5.a. Ong Huy già.
„
,
b. Ong Huy yêu.
—*
6.a. Cô Lệ xấu.
—> ................................ ................ ............... .............................
b. Cô Lệ lười.
Bài táp 21. Liên kết các câu sau theo mảu.
Mẫu - E xample
1.a. Anh Việt biết tiếng Anh.
b. Anh Việt biết tiếng Pháp.
ị
A. Anh Việt vừa biết tiêng Anh vừa biết tiêng Pháp.
ị
B. Anh Việt đã biết tiếng Anh lại biết tiêng Pháp nửa.
ị
c.
Anh Việt khong những biết tiếng Anh ma còn biết tiêng Phap nữa.
Tiếp tuc - Continue.
2.a. ( 'hi Tháo nói thạo tiếng Đức.
h. Chị Tháo nói thạo tiéng Nga.
3.a. ('húng tòi phái học toán, lý, hoá.
h. ('hung tôi phái học sinh vật, ngoại ngữ.
4.a. Ngày mai toi phái giăt chăn man.
b. Ngàv mai tòi phai náu ãn.
18
5.a. (ìia đình ỎDg Lè nuõi bò.
b. (ria đình ông Lé trồng rừng.
Ghi nhớ - P o n t forget !
Khong những /
/
'
Verb
/
/
/
Verb
.
/ ______________ /
Mà còn
Adj. 1 '
'
Adj. 2
nưa
/
Bai tãp 22. Biến đối câu theo mẫu (Transform the tollowing sentences
according to the example).
Máu - Example.
1 .a. Nó vừa cười vừa khóc.
ị
(He was laughing and crying at the same time).
h. Vừa cười, nó vừa khóc.
Tiếp tuc - Conlinue.
2.a. Chung tỏi vừa ăn vừa nói chuyện. —►b .....................................................
3.a. ( 'ac anh áy vừa đi
b ............. ..................................................
vừa nói chuvện vui vẻ.
4.a. Anh Hà vừa án vừa
—»
b ......................................................................
—>
b ................ .....................................................
đọc sách.
5.a. ( ’hị áy vừa mãng
vua đánh con.
6.a. Anh áv vưa đi vào
—>
b .................................................................
phòng vừa hát.
Ghi nhớ - Don t forger.
1. Anh ấy vừa biết tiếng Anh vừa biết tièng Phap. *
2.a. Anh áy vừa đi vào phòng vừa hát.
(h. vua (li vào phòng, anh áy vừa hát).
19
Bài táp 23. Biến đối càu theo mảu (Transform the foilowing sentences according
to the example).
Mầu - Example
1.a. Chị Mai biết tiếng Anh và tiếng Pháp.
ị
b. Chị Mai biết
tiếng Anh lần tiếng Pháp.
ị
c. Ngoài tiếng Anh ra, chị Mai còn biết cá tiếng Pháp nữa.
ị
d. Chị .Vlai biết khong phái chi tiếng Anh mà cá tiếng Phap nữa.
Tiẽp tuc - Continue.
2.a. Bà Lè mua chuôi, dứa. cam và hoa. —>•
....................................... ....
3.a. Anh Lé thám Huế, Hội An và Đà Lạt. —> ............. .....................................
4.a. Chúng tòi học lịch sứ, địa lý, ván học —»•................................................ .
và ngoại ngữ.
5.a. Các anh áy thăm Thái Lan,
—>
...................................................
Vía - lai - xi - a và In - đô - nẽ - xia - a.
íi.a. Ong Bích trổng cam. chanh ilemon) và dứa. —» .......................................
Ghi nhớ - Pon t forget.
Khòng phái chi (có) / N/ mà cá / N /.
1. Tỏi mua khống phai chi cam, chuôi, dứa mà ca hoa nữa.
2. Không nhai chi có anh Lè mà ca anh Hoà cũng biết tiếns Đức nữa.
•V Khong phai chi ơ làng nàv mà ớ ca làng bén canh cũ n ơ cỏ đình
icommunal house - temple) lón.
liaỉ tap 24. Biến đôi càu theo mảu
Mẫu - Exampỉe
Tiếp tuc - Continue
2.a. Viêt Nam và Vía ■ lai - xi - a đêu trổng cao su.
3.a. Viet Nam, Lào. Thai Lan và Căm pu chia đêu có nhiéu chua.
4.a. Thái Lan và Viẻt Nam xuát kháu nhiêu gạo.
5.a. (riáo sư Lê và (TÌao sư Lan đéu nổi tiêng.
6.a. Anh Đa - vịt va anh Lin đèu nói thao tiếng Việt.
Vocabularv
Iiiio a i . . ra
besides. except. in ađdition
ngoai ra
furtheiTnore
cao su
1*11b be r
nòi rlẽiiỊS
famous
rhao
íluentlv. skilíul. well up...
:hùa (ngòi - )
Buddhisr temple. pasođa.
E. cách dùng đai từ "THẾ " (" VẢY "ì (use of pronoun " the tf (n vav " )
- thus. so)
Bài táp 25. Lièn kết các câu sau theo mẫu. (Connect the following sentences
accordinơ to the example).
Máu - Example
—> Cái mũ nàv đep. Cái mũ áv cũng thè.
l.a. Cái mu nàv đep.
b. Cai mù ấy cũng đep.
Tiếp tuc - Continue
2.a. Con đưòìig này rộng,
h. Con đường kia cũng rộng.
3.a. Anh Hoài khoe.
Anh Hoà cũng khoè.
4.a. Chị Mai sáp đi Hội An.
h. Chị Đào cũng sáp đi Hội An.
5.a. Anh Chi học tiếng Phap.
h. Anh Thu cũng học tiêng Phap.
6.a. Việt Nam có nhiéu cao su.
h. M a-lai-xi-a cQng có nhiêu cao su.
7.a. Anh Lè biêt ca tiếng Anh.
lan tieng Đức.
b. ( hi Lệ cung biết ca tiếng Anh,
lan tieniz Đức.
Bài táp 26. Biến đối càu theo mảu (Listen and transíorm rhe sentence
accordina to the example).
Mâu - Example
I n ío r m a n t (Student 1):
Vì anh Bác đau chán cho nén anh áy khòng đi học.
student 2: - Anh Bác đau chàn !
Student 3: - À ! Vị tM ma anh ấy khòng đi học.
Tiếp tuc - Continue
1. Vì tròi mưa to quá cho nên chị Lè khóng vé nha được.
2. Vì tròi nóng quá cho nén đá (ice) rất đát.
3. Vì tròi lạnh qua cho nen nhiêu em bé bị ho.
4. Vì xe đạp hóng cho nen ong Ky đi bộ.
5. Vì sáp có bão cho nén nhiêu tàu và thuyèn vào cáng.
Từ ngữ - Vocabuiarv
cáng
port. harbour
rhuvẽn (con - )
boar
tàu. tàu thuv (con-)
ship. boat
steamboat.
lìài tap 27. Nghe rhỏiis báo và phán ứns theo mẫu. (Listent the intormarion
and respond reactions accordins to the example).
Mâu - Example
Intormant (student 1):
- Tròi sáp mưa.
Student 2: - Néu vav (thì) tỏi khóng đi choi