ÔN TẬP HÈ 2019
DÀNH CHO HỌC SINH
LỚP 2 LÊN LỚP 3
1
TẬP ĐỌC + CHÍNH TẢ
Ông trời bật lửa.
Chị mây vừa kéo đến
Trăng sao trốn cả rồi
Đất nóng lòng chờ đợi
Xuống đi nào, mưa ơi!
Mưa! Mưa xuống thật rồi!
Đất hả hê uống nước
Ông sấm vỗ tay cười
Làm bé bừng tỉnh giấc.
Chớp bỗng lòe chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vườn
Ơ! Ông trời bật lửa
Xem lúa vừa trổ bông.
Đỗ Xuân Thanh
Bài tập:
1, Điền tr hay ch?
Mặt …òn, mặt lại đỏ gay
Ai nhìn cũng phải nhíu mày vì sao?
Suốt ngày lơ lửng …ên cao
Đêm về đi ngủ …ui vào nơi đâu?
2, Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
- Qua chín triu cành.
- Lá vàng trước gió se đưa vèo.
TOÁN
ÔN TẬP KẾT HỢP CÁC PHÉP TÍNH.
1, Tính kết quả
34 + 66 - 46
84 - 47 + 63
2, Tìm x:
27 + x = 63
50 - x = 15
x - 43 = 18
68 - x = 17 + 25
3, Tuần này, thứ năm là ngày 19. Tuần sau thứ năm là ngày bao nhiêu?
4, Tóm tắt và giải bài toán sau:
Một cửa hàng buổi sáng bán được 56 kg đường. Buổi chiều bán được ít hơn buổi
sáng 18 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg đường?
2
5, Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Có bao nhiêu tam giác?
___________________________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU: AI – LÀ GÌ?
1, Tìm những từ chỉ sự vật trong các từ sau: quần áo, dòng suối, tươi non, viết, sư
tử, đỏ chót, mây, hiền lành, xấu xí.
2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ sự vật vừa tìm được.
3, Câu nào được viết theo mẫu: Ai - là gì?
Minh là người con ngoan.
Bạn Nam làm việc say sưa.
Em là học sinh lớp 3.
Bàn tay em bé mũm mĩm, trắng hồng.
Chiếc áo này đẹp quá!
4, Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “là gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài tập 3.
_________________________________________________
TOÁN
ÔN TẬP PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100.
1, Đặt tính rồi tính:
100 - 37
36 - 19
57 - 49
81 - 29
45 - 28
82 - 44
2, Trong đợt thu kế hoạch nhỏ, lớp 3A 1 thu được 81 kg giấy, lớp 3A2 thu ít hơn 19
kg giấy. Hỏi lớp 3A2 thu được bao nhiêu kg giấy?
3, Thùng to đựng 55 lít dầu và nhiều hơn thùng bé là 18 lít dầu. Hỏi thùng bé đựng
bao nhiêu lít dầu?
______________________________________________________
TẬP ĐỌC + TẬP CHÉP
Ngày khai trường
Sáng đầu thu trong xanh
3
Em mặc quần áo mới
Đi đón ngày khai trường
Vui như là đi hội.
Gặp bạn, cười hớn hở
Đứa tay bắt mặt mừng
Đứa ôm vai bá cổ
Cặp sách đùa trên lưng …
Tiếng trống trường gióng giả
Năm học mới đến rồi
Chúng em đi vào lớp
Khăn quàng bay đỏ tươi.
Nguyễn Bùi Vợi
______________________________________________
TOÁN
ÔN BẢNG NHÂN 2,3. TÌM SỐ HẠNG CHƯA BIẾT.
1, Ôn luyện bảng nhân 2, 3 theo nhóm đôi.
Giáo viên kiểm tra những học sinh chưa thật thuộc.
2, Tìm x:
x + 35 = 81
27 + x = 100 - 27
x + 17 + 19 = 73
47 + x = 72
x + 43 = 18 + 52
23 + x + 35 = 54 + 37
3, Cửa hàng có một số mét vải. Sau khi bán đi 73m vải thì trong kho còn lại 27m
vải. Hỏi ban đầu cửa hàng có bao nhiêu mét vải?
____________________________________________________
CHÍNH TẢ( nghe – viết)
Chiều buông xuống. Rừng bỗng trở nên âm u. Loáng một cái, mây xám ào ạt
phủ kín bầu trời. Chớp nhoang nhoáng phía xa. Dòng suối ban sáng hiền lành là
thế, giờ sầm lại, réo ồ ồ, trông thật dữ tợn. Gió làm cho khu rừng chuyển mình dữ
dội. Các loài vật trong rừng vội vã tìm nơi ẩn nấp.
Theo Nguyễn Hữu Lập
Bài tập:
1. Điền tr hay ch?
cuộn ...òn; ...ân thật; ...ậm ...ễ
2. Điền dấu hỏi hay dấu ngã?
- Lá rừng với gió ngân se se.
- Chăng may thân gay cành rơi
4
Vân nguyên cái gốc truyền đời cho măng.
TOÁN
ÔN BẢNG NHÂN 4,5. TÌM SỐ BỊ TRỪ.
1, Học sinh ôn lại bảng nhân 4, 5 theo nhóm đôi.
Giáo viên kiểm tra.
2, Tìm y:
y - 18 = 41
y - 200 = 300
y - 13 - 35 = 27
y - 168 = 230
y - 730 = 30
y - 54 + 16 = 42
3, Cửa hàng có một số mét vải. Sau khi bán đi 73m vải thì trong kho còn lại 27m
vải. Hỏi ban đầu cửa hàng có bao nhiêu mét vải?
4, Trên bến xe có một số xe chở khách. Lúc đầu có 13 chiếc rời bến, sau đó lại có
thêm 8 chiếc ô tô rời bến. Lúc này còn lại 11 chiếc ô tô. Hỏi ban đầu trên bến xe có
tất cả bao nhiêu chiếc ô tô?
5, Hãy tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi tích của 5 và 9 thì được 55.
__________________________________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG. CÂU KIỂU: AI – THẾ NÀO?
1, Tìm những từ chỉ hoạt động trong các từ sau: xinh, gió, cây, hát, ru, bàn, học
sinh, xinh xắn, làm, ngoan, hiền, bút.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
2, Đặt 1 câu với 1 từ chỉ hoạt động vừa tìm được.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
3, Câu nào được viết theo mẫu: Ai - làm gì?
Cô giáo đang giảng bài.
Nam rất chăm làm việc nhà.
Chim sơn ca hót véo von.
Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
5
Mái tóc của mẹ bay bay theo gió.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………..
4, Tìm bộ phận trả lời câu hỏi “làm gì?” của những câu em vừa tìm được ở bài 3.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
___________________________________________
TOÁN
ÔN BẢNG CHIA 2,3. TÌM SỐ TRỪ
Học sinh ôn lại bảng chia 2, 3 theo nhóm đôi. (5 phút)
1. Tính nhẩm:
4x8
2x6
40 : 5
18 : 2
3x7
5x5
32 : 4
27 : 3
2, Tìm x:
45 - x = 28
x - 27 = 35
80 - x = 19
91 - x = 67
100 - x - 17 = 34
89 + 11 - x = 64
3, Có 45 quả cam xếp đều vào các đĩa, mỗi đĩa có 5 quả. Hỏi có mấy đĩa cam?
4, Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a, 3; 6; 9; …; …; ….
b, 4; 9; …; 19; 24; …; …; ….
c, 2; 5; 8; …; …; 17; ….
____________________________________________TẬP ĐỌC – TẬP CHÉP
CÂY TRE.
6
Búp măng non cảm thấy thật sung sướng và tự hào. Măng non cùng với các
bạn khác được ông Mặt Trời chiếu sáng và lớn lên mạnh mẽ. Từ búp măng non,
chú đã trở thành cây tre nhỏ giống như mẹ. Những cây tre nhỏ sẽ hợp thành một
rừng tre lớn.
\________________________________________
TOÁN
ÔN TẬP TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC.
1, Tính:
5 x 8 - 15
4 x 6 + 36
3 x 10 - 4
54 + 4 x 7
4 x 8 + 41
3 x 6 + 29
2 x 9 + 52
100 - 3 x 9
2, Có 5 con trâu đang gặm cỏ. Hỏi có bao nhiêu chân trâu?
3, Mỗi đĩa có 4 quả cam. Hỏi 8 đĩa có bao nhiêu quả cam?
4, Từ 3 chữ số 2, 3, 4 em hãy viết tất cả các số có 3 chữ số.
_____________________________________________
TẬP ĐỌC + TẬP CHÉP
EM YÊU MÙA HÈ.
Em yêu mùa hè
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế.
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
Gió mát lưng đồi
Ve ngân ra rả
Trên cao lưng trời
Diều ai vừa thả...
Nguyễn Thanh Toàn
Bài tập:
Điền d, gi hay r?
7
Xưa có người đi thuyền, kiếm ...ắt bên hông, chẳng may làm kiếm ...ơi
xuống nước. Anh ta liền đánh ...ấu vào mạn thuyền chỗ kiếm ...ơi. Người trên
thuyền thấy lạ bèn hỏi:
- Bác làm ... lạ thế?
- Tôi đánh ...ấu chỗ kiếm ...ơi. Khi nào thuyền cập bến, cứ theo chỗ đã
đánh ...ấu mà mò, thể nào cũng tìm thấy kiếm.
_________________________________
TOÁN
ÔN TẬP VỀ BIỂU THỨC. TÌM THỪA SỐ CHƯA BIẾT.
1, Tính:
45 : 5 + 28
3 x 8 + 47
5 x 8 – 13
12 : 3 x 7
2x9:3
4x5:2
2, Tìm a:
a x 3 = 24
a x 5 = 45
3 x a + 17 = 26
4 x a = 28
2 x a = 18
100 – a x 5 = 55
3. Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
4, Viết các số lớn nhất có 1; 2; 3 chữ số.
_________________________________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÌM BỘ PHẬN TRẢ LỜI CHO CÂU HỎI: KHI NÀO?
1, Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào?
- Nghỉ hè, em được về quê.
- Trên sân trường, các bạn đang chơi đùa vui vẻ.
2, Đặt câu hỏi có cụm từ Khi nào? cho các từ ngữ được gạch chân trong các câu
sau:
- Hết tháng năm, chúng em được nghỉ hè.
- Ngày 5 tháng 9, chúng em sẽ được dự lễ Khai giảng năm học mới.
- Tối nay, lúc 8 giờ, vô tuyến sẽ chiếu bộ phim “Mr Bean In Holiday”.
3, Tìm từ ngữ thích hợp trả lời câu hỏi Khi nào? điền vào chỗ trống:
- ............................., cả lớp đều trật tự lắng nghe cô giáo giảng bài.
- Em thường đánh răng vào .................. và ...........................
8
TOÁN
ÔN TẬP VỀ BIỂU THỨC.
1, Học sinh ôn lại bảng chia 4, 5
2, Tính nhẩm:
4x5
3x7
9x4
20 : 5
21 : 3
8:4
40 : 5
36 : 4
3, Tính:
2x8-7=
4x5:2=
4, Điền vào chỗ trống:
1 phần 5 của 15 là .......
1 phần 3 của 27kg là .........
35 : 5 + 16 =
40 - 18 : 3 =
1 phần 4 của 32 quả cam là .......................
1 phần 2 của 18 dm là ...............................
5, Tìm những số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5.
_______________________________________________
TẬP ĐỌC + TẬP CHÉP
TIẾNG CHIM BUỔI SÁNG
Tiếng chim buổi sáng
Sáng ra trời rộng đến đâu
Trời xanh như mới lần đầu biết xanh
Tiếng chim lay động lá cành
Tiếng chim đánh thức chồi xanh dậy cùng
Tiếng chim vỗ cánh bầy ong
Tiếng chim tha nắng rải đồng vàng thơm
Gọi bông lúa chín về thôn
Tiếng chim nhuộm óng cây rơm trước nhà.
Tiếng chim cùng bé tưới hoa
Mát trong từng giọt nước hòa tiếng chim.
_______________________________________
TOÁN
Luyện tập.
1, Tìm x:
21 : x = 3
36 : x = 4
40 : x = 5
(74 - 56) : x =2
2, a. Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 100cm, 15dm, 2m?
b. Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 65cm, 7dm, 112cm, 2m?
3. Có 24 cái kẹo xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 cái. Hỏi có mấy hộp như thế?
9
4. Nối các điểm đã cho để được hình gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng:
____________________________________
CHÍNH TẢ( NGHE- VẾT)
CHÚ THỢ ĐIỆN
Chú thợ điện
Như chim gõ kiến
Bám chặt thân tre
Ô! Chú thợ điện
Đu mình tài ghê
Hoa sứ bắc lên
Trắng hai vai cột
Dây điện từ đất
Chú căng ngang trời.
Quần áo chú xanh
Màu xanh xanh thế
Bàn tay chú khỏe
Bóp cong gọng kìm.
Cháu đứng quên chơi
Ngắm nhìn chú mãi...
Bài tập:
1, Điền s hay x?
...ao cháu không về với bà
Chào mào đã hót vườn na mỗi chiều.
...ốt ruột, bà nghe chim kêu
Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na.
Hết hè, cháu vẫn đang ...a
Chào mào vẫn hót. Mùa na ...ắp tàn.
_________________________________________
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
Luyện tập.
1, Điền vào chỗ trống:
1km = ...... m
7m = ...... dm
1m = ....... dm
3dm = ...... mm
1dm = ..... cm
5cm = ...... mm
1cm = ..... mm
4m1dm = .... cm
50cm = ...... dm
30mm = ..... cm
400mm = ....dm
700cm = ... dm = ... m
3dm5cm = ... cm
57cm = ... dm ... cm
364mm
=
...dm...cm...mm
975cm = ... m ... dm ...
cm
10
2, Từ 3 chữ số 5; 7; 4 hãy thành lập tất cả các số có 3 chữ số có thể?
3, Viết vào chỗ chấm:
a. 3; 6; 9; 12; ... ; ... ; ....
b. 0; 4; ... ; 12; 16; ... ; ... ; 28
c. 98; 99; ... ; ... ; ... ; 103; ....
d. 389; ... ; 385; ... ; 351; ... ; ....
____________________________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP PHÉP SO SÁNH
Luyện tập
1, Trong bài thơ “Chú thợ điện”, chú thợ điện đang làm việc được so sánh với gì?
Em hãy viết lại câu thơ có hình ảnh so sánh đó.
2, Có thể thay từ “tài” trong câu thơ “Đu mình tài ghê” bằng từ nào mà nghĩa của
câu thơ không thay đổi?
3, Hãy tìm hình ảnh so sánh cho từng sự vật sau:
- Da em bé trắng như ...............
- Tóc em bé mượt như .............
__________________________________________________
TOÁN
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.
1, Tính:
5 x 8 - 11
3x6:3
40 : 4 : 5
20 : 4 x 6
b:2=2
b:3=4
b:4=0
b : 5 = 100 - 93
2, Tìm b:
3, a. Có 30l dầu chia đều vào 6 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
b. Có 30l dầu chia đều vào các can, mỗi can 5l. Hỏi được mấy can dầu như thế?
4, Cho các chữ số 4; 7; 0
a. Hãy lập tất cả các số có 3 chữ số từ các chữ số trên.
b. Xếp các số vừa tìm được theo thứ tự từ lớn đến bé.
_____________________________________
TẬP ĐỌC + TẬP CHÉP
CHÚ THỢ ĐIỆN.
Chú thợ điện
11
Như chim gõ kiến
Bám chặt thân tre
Ô! Chú thợ điện
Đu mình tài ghê
Hoa sứ bắc lên
Trắng hai vai cột
Dây điện từ đất
Chú căng ngang trời.
Quần áo chú xanh
Cháu đứng quên chơi
Màu xanh xanh thế
Ngắm nhìn chú mãi...
Bàn tay chú khỏe
Bóp cong gọng kìm.
___________________________________________
TOÁN.
LUYỆN TẬP
1, Tìm x:
x - 192 = 301
x + 215 = 315
700 - x = 400
12 - 7 < x < 12 - 4
2, Cùng đi một quãng đường như nhau, anh Hòa đi hết 50 phút, anh Tùng đi hết 1
giờ, anh Bình đi hết 65 phút. Hỏi ai đi nhanh nhất?
3, a. Từ 8 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là bao nhiêu giờ?
b. Từ 8 giờ tối hôm trước đến 8 giờ tối hôm sau là bao nhiêu giờ?
4, Kẻ một đoạn thẳng trên hình bên để được:
a. 2 hình tứ giác và 1 hình tam giác.
b. 3 hình tứ giác.
______________________________________________
CHÍNH TẢ( NGHE- VẾT)
TIN THỂ THAO
Luyện viết
Tin thể thao
Am - xtơ - rông lại đoạt giải vô địch vòng đua nước Pháp. Đây là lần thứ
năm anh đoạt chiếc áo vàng tại giải đua xe đạp này. Như đã biết, tháng 10 - 1996,
anh mắc bệnh ung thư. Ba tháng sau, ung thư lên đến não. Bệnh tình nguy kịch,
nhưng anh không nản chí. Sau khi mổ, anh lại lao vào luyện tập. Lần đầu tiên anh
trở thành vô địch Vòng đua nước Pháp là tháng 7 - 1999.
_________________________________________________
12
TOÁN.
ÔN CỘNG TRỪ TRONG PHẠM VI 100. GIẢI TOÁN.
1, Đặt tính rồi tính:
a. 72 - 27
b. 48 + 48
602 + 35
347 - 37
6 + 323
538 - 4
2, Tính:
24 + 18 - 28
5 x 8 - 11
3x6:2
30 : 3 : 5
3, Điền dấu < ; > ; =
302 ..... 310
888 ..... 879
542 ..... 500 + 42
200 + 20 + 2 ...... 322
600 + 80 + 4 ...... 648
400 + 120 + 5 .... 525
3, Tìm x:
x - 325 = 273
124 + x = 414 + 135
4, Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Hỏi chu vi hình tam giác đó
bằng bao nhiêu cm?
5. Bao ngô cân nặng 35kg, bao gạo cân nặng hơn bao ngô 9kg. Hỏi bao gạo cân
nặng bao nhiêu ki - lô - gam?
__________________________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN: TÌM BỘ PHẬN TRẢ LỜI CHO CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?
1, Gạch chân những từ ngữ trả lời câu hỏi Để làm gì?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi em cần cố gắng hơn nữa.
- Em học tập chăm chỉ để bố mẹ vui lòng.
2, Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân:
- Để trường lớp luôn sạch chúng em phải vứt rác vào thùng rác.
- Chúng em phải học tập thật tốt để mai sau xây dựng đất nước.
++++++++++++++++++++++++++++++++
TOÁN.
KIỂM TRA TOÁN 1 TIẾT.
Đề bài:
1, Tính:
13
15cm + 17cm - 3cm
100l - 5l x 7
4dm x 3 + 24dm
42m + 4m x 8
2, Bình cân nặng 27kg, Hải nặng hơn Bình 6kg, Nam nặng hơn Bình 2kg. Hỏi Hải
nặng bao nhiêu kg, Nam nặng bao nhiêu kg?
3, Một trạm bơm nước phải bơm trong 5 giờ, bắt đầu bơm lúc 8 giờ sáng. Hỏi đến
mấy giờ thì bơm xong?
4, Bạn Bình có 1000 đồng, bạn mua một con tem để gửi thư hết 800 đồng. Hỏi bạn
Bình còn mấy trăm đồng?
___________________________________________
TẬP ĐỌC
(ĐỌC HIỂU) MÓN QUÀ QUÝ
Luyện đọc
Món quà quý
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt
ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến,
chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn bàn
mới tinh, được tô điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là
dòng chữ Kính chúc mẹ vui, khỏe được thêu bằng những sợi chỉ vàng.
Tến đến, Thỏ Mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất
hạnh phúc, cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
Theo CÂU CHUYỆN MÙA HẠ
1. Dựa vào nội dung bài đọc trên, ghi dấu x vào trước ý trả lời đúng:
a, Câu văn nào dưới đây tả sự vất vả của Thỏ Mẹ:
Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ.
Thỏ Mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày đề nuôi đàn con.
b, Để tỏ lòng thương yêu và biết ơn mẹ, bầy thỏ con đã làm gì?
Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy.
Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.
Làm tặng mẹ một chiếc khăn quàng.
c, Món quà được tặng mẹ vào dịp nào?
Vào dịp Tết.
14
Vào ngày sinh nhật mẹ.
Vào ngày hội đón xuân.
d, Vì sao khi nhận món quà, Thỏ Mẹ cảm thấy mệt nhọc tiêu tan hết?
Vì thỏ Mẹ vui mừng thấy các con chăm chỉ.
Vì thỏ Mẹ hạnh phúc thấy các con hiếu thảo.
Vì chiếc khăn bàn là món quà Thỏ Mẹ ao ước.
2. Câu Thỏ mẹ rất hạnh phúc được viết theo mẫu câu nào?
Ai - là gì?
Ai - làm gì?
Ai - thế nào?
3. Bộ phận được gạch chân trong câu Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để
nuôi đàn con trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
Vì sao?
Như thế nào?
Khi nào?
4. Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào? trong câu:
Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
5. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân trong câu văn sau:
Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con
______________________________________
TOÁN.
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP.
A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, 0 x 8 + 11 = .........?
a. 0
b. 8
c. 11
d. 19
2, 0 : 5 : 1 = ........?
a. 0
b. 5
c. 1
d. 6
15
3, S nm trm linh mt vit l:
a. 510
b. 501
c. 5001
d. 5100
4, Cho dóy s 201; 206; 211; ...... S thớch hp in vo ch chm l:
a. 215
b. 216
c. 214
5, 1cm ....... 1m. Du cn in vo ch trng l:
a. <
b. >
c. =
6, Tỡm x bit:
a. x = 30
d. 116
d. Khụng cú du no
x:5=7
b. x = 12
7, Tỡm y bit:
179 - y = 16
a. y = 195
b. y = 163
c. x = 35
c. y = 63
d. x = 2
d. y = 183
8, di mi cnh ca hỡnh tam giỏc ABC u l 30cm. Vy chu vi ca nú l:
a. 30cm
b. 60cm
c. 90cm
d. 9cm
9, Th t tun ny l ngy 9 thỏng 5. Vy th t tun sau l ngy:
a. 15 thỏng 5
10, 5m 7cm = ............ cm
a. 570
b. 16 thỏng 5
b. 507
c. 19 thỏng 5
d. 2 thỏng 5
c. 5700
d. 57
B. Bi tp:
1. Thựng th nht cú 154 lớt du. Thựng th hai cú ớt hn thựng th nht 34 lớt du.
Hi thựng th hai cú bao nhiờu lớt du?
2. Cú mt s bỏnh chia u vo 5 a, mi a 10 cỏi bỏnh. Hi cú tt c bao nhiờu
cỏi bỏnh?
3. Tớnh chu vi hỡnh t giỏc MNPQ bit di mi cnh u bng 4dm?
________________________________________
CHNH T( NGHE- VT)
LUYN TP VIT NG: l n; s x; d r gi.
Luyn vit
Bài 1: Điền l hoặc n vào chỗ trống:
Không có việc gì khó
Chỉ sợ òng không bền
Đào úi và ấp biển
Quyết chí ắt àm ên
Bài 2: Điền x hoặc s vào chỗ trống:
a ôi
an ẻ
a út
ôi ục
Phù a
đi a
xót ..a
đồng âu
Bài 3: Điền vào chỗ trống r, d , gi:
Tôi lớn lên đã thấy dừa trớc ngõ
ừa u tôiấc ngủ tuổi thơ
Cứ mỗi chiều nghe ừa eo trớc ó
16
Tôi hỏi nội tôi ừa có tự bao ờ
________________________________________
TON.
LUYN TP TNG HP.
Bài 1: Điền dấu phép tính ( + , - ) thích hợp vào ô trống
a) 15
15
6 = 36
b) 18
4
2 = 12
Bài 2: Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ trống
a) 24 + 32 17 + 42
b) 58 25 66 35
c) 42 + 13 89 34
Bài 3 : Không tìm hiệu , hãy điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào
chỗ chấm
a) 68- 34 58 34
b) 67 34 67 43
c) 84 + 26 88 + 26
Bài 4:Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8 dm = cm
c) 3dm 7 cm = cm
b) 50 cm = dm
d) 94 cm = dm cm
Bài 5: Tìm y
a) 3 x y = 24 : 3
c) y : 4 = 10 : 2
b) Y x 4 = 2 x 6
d) y : 3 = 2 x 3
Bài 6: Viết các số gồm:
a) 6 trăm, 5 chục và 7 đơn vị
b) 8 trăm và 6 chục
c) 5 trăm và 7 đơn vị
_______________________________________________
LUYN T V CU.
TèM B PHN TR LI CU HI: U; NH TH NO?
Bài 1: Đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho những câu sau:
a/ Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
b/ Chú mèo mớp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.
c/ Ngoài sân, các bạn đang nô đùa.
Bài 2: Đặt câu hỏi có cụm từ nh thế nào cho những câu sau:
a/ Gấu đi lặc lè.
b/ S tử giao việc cho bề tôi rất hợp lí.
c/ Vẹt bắt chớc tiếng ngời rất giỏi.
Bài 3: Đặt câu có từ : đỏ tơi, đỏ thắm, xanh ngắt, xanh
mát.
17
_______________________________________________
TON.
LUYN TP TNG HP.
Bài 1:Tính nhẩm
a/2 x 5 x 3=
= .
8 : 2 x 3 =.
= .
27 : 1 x 3 =.
=
Bài 2: Điền số
a)
:5=1
b)
x4=4
b/ 6 x 2 : 4 =
c/ 10 : 5 + 19
0x5:3=
35 : 5 + 25
1 x 4 x 3 =.
8x
30 :
Bài 3: Tính theo mẫu
a) 3 x 5 + 14 = 15 + 14
= 29
5 x 7 + 27 =
5 x 9 18 =
6:3x5=
= 0
=6
24 : 4 x 0
5 x
= 15
: 4=8
b) 2 x 8 + 16 =
5 x 9 + 25 =
5 x 6 + 37 =
24 : 3 x 5 =
Bài 4: Nhà Mai thu hoạch đợc 652 kg vải nhà Yến thu hoạch đợc
ít hơn nhà Mai 231 kg vải . Hỏi nhà Yến thu hoạch đợc bao nhiêu
kg vải?
Bài 5: Tìm x biết :
a/ x x 5 = 25
5 x = 40
X:5=6
b/ x + 17 = 33
85 x = 38
x:3=8
Bài 6 : Có 30 lít dầu chia đều vào 6 can. Hỏi mỗi can có bao
nhiêu lít dầu?
Bài 7: Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này
Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là
bao nhiêu?
__________________________________________
18
TP C + TP CHẫP
B Cể MNG KHễNG?
Luyn c
B cú mng khụng?
- B i, con cú tin mng cho b õy - Mi-khau gi to t ngoi sõn khi i hc
v - B ha cho con mt trm ngn nu con c lờn lp hai, ỳng khụng?
- ỳng!
- Con ó tit kim cho b khon chi tiờu ny.
Bi tp:
Da vo on vn tr li cõu hi:
a, B ó ha gỡ vi Mi - khau?
b, Mi - khau núi: Con ó tit kim cho b khon chi tiờu ny ngha l gỡ?
_____________________________________
TON.
LUYN TP TNG HP.
Bài 1:Điền số thích hợp vào ô trống:
a/
+ 72 = 97
70 +
230 =
+0
b/ 85 = 46
72
Bài 2 : Tìm x
a/ x 45 = 56
213 -
= 42
=
= 96
- 89 =
b/ 123- x = 22 + 89
c/ x + 25 = 100 - 37
d/ 67 x = 24
e/ 18 : x = 9
g/ 3 x = 27
Bài 3: Thùng thứ nhất đựng 436 lít dầu, thùng thứ hai đựng
nhiều hơn thùng thứ nhất 47 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng bao
nhiêu lít dầu?
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
392; 394; 396; ; ; ; 404
155;150;145; ; 135; ;
520;540;;560; ; ;; 640.
Bài 5:Đặt tính rồi tính:
a/ 68 + 62
57 + 39
73 26
64 48
b/ 543 + 376
35 + 865
678 622
497 34
__________________________________________________
19
TP C
LUYN TP TNG HP
Bài 1:Tìm các tiếng:
a/ Bắt đầu bằng gi hoặc d, có nghĩa nh sau:
- Chỉ vật để cho ngời nằm:
- Chỉ sợi dùng để buộc:..
- Trái với hay:
- Tờ mỏng , dùng để viết chữ lên:..
b/ Có vần t hoặc c:
- chỉ chỗ rất sâu mà thờng đứng trên núi cao nhìn xuống ta:
- Chỉ động tác bỏ đi các thứ ta không cần nữa ( đồng nghĩa
với quẳng đi):.
Bài 2: Gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Thế nào?
- Mùa thu, hoa cúc nở vàng rực cả khu vờn.
- Ve nhởn nhơ ca hát suốt mùa hè.
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận đợc in đậm dới đây:
a/ Hoa gạo nở đỏ rực trên những cành cây.
- Câu hỏi em đặt:
b/ Đàn cò đậu trắng xóa trên cánh đồng.
- Câu hỏi em đặt:
Bài 4: Gạch dới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?
a/ Những cây hoa héo tàn vì không đợc tới nớc.
b/ Vì nắng to, cánh đồng nứt nẻ.
c/ Vì ham chơi, Hà bị điểm kém.
d/ Thỏ thua rùa vì quá chủ quan.
__________________________________________
TON
Bài 1: Viết các tổng sau thành tích rồi tính:
a, 2 + 2 +2 + 2 + 2
b, 4+ 4+4 + 4
c, 5 + 5 +5 + 5 + 5
20
Bài 2: Viết các tích dới dạng tổng các số hạng bằng nhau rồi tính
kết quả.
a, 2 x 6
b, 8 x 3
c, 7 x 4
Bài 3: Thay các biểu thức dới đây thành tổng của các số hạng
bằng nhau rồi tính kết quả.
a, 4 x 3 + 4
b, 3 x 4 + 3
c, 5 x 2 + 5
Bài 4: Viết mỗi biểu thức sau đây thành tích của hai thừa số.
a, 4 x 3 + 4 x2
b, 3 x 5+ 3 x3
Bài 5: Không tính kết quả của mỗi biểu thức hãy điền (> < = )
thích hợp vào chỗ chấm.
a, 4 x 3 4+ 4+ 4 + 4
b, 2 x 4 2 + 2 +2 + 2
c, 5 x 4 5 + 5 +5
Bài 6: Tính
a, 3 x 4 + 16
b, 5 x 6 + 42
c, 4 x 8 17
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống
30 < 4 x < 35
Bài 8: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a, 4 x 5 + 6 4 x 6
b, 5 x 4 6 5 x 4
c, 3 x 6 + 3 3 x 7
Bài 9: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau.
a, 3, 6, 9, 12, .
b, 5, 9, 13, 17, .
a, 5, 10, 15, 20,
LUYN T V CU.
LUYN TP TNG HP
Bài 1. Điền l hay n:
... ời ... ói chẳng mất tiền mua
.. ựa ... ời mà ... ói cho vừa ... òng nhau.
b. Điền s hay x:
21
... oa đầu; ngoài ân; chim ... âu;
chơi; ... oa bóp; ... ân khấu.
... oa dịu;
... ân
Bài 2.
a. Cho các từ sau: yêu, thơng, quí, mến. Hãy tạo thành 8 từ có
hai tiếng chỉ tình cảm chị em trong gia đình.
b. Tìm 3 từ chỉ đặc điểm về tính tình của một bạn học sinh.
c. Đặt một câu với từ vừa tìm đợc.
Bài 3. Tìm từ có nghĩa sau để điền vào chỗ trống ở từng dòng:
- Làm cho gạo chín thành cơm gọi là ............................
- Làm cho quần áo sạch bằng nớc hoặc xà phòng gọi
là .....................
- Làm đứt một vật bằng kéo, dao hoặc vật sắc gọi
là ..................................
- Hỏi ngời bệnh về tình hình sức khỏe và dùng các dụng cụ
để biết tình hình bệnh của ngời bệnh gọi
là ......................................
Bài 4. Chọn dấu phẩy, dấu chấm hay dấu chấm hỏi điền vào ô
trống:
Bé nói với mẹ: - Con xin mẹ tờ bu thiếp đẹp để viết
chúc thọ ông bà Mẹ mỉm cời nhìn bé nói:
- Khi nào thì con viết Bé đáp:
- Tha mẹ con sẽ viết cho ông bà ngay tối hôm nay ạ
Bài 5. Nói lời đáp của em:
- Khi Thầy hiệu trởng nhận lời đến dự sinh hoạt văn nghệ với
lớp em.
- Mẹ em nói tối nay có phim hay.
- Bố gọi điện về báo tin bố đợc về nhà đón tết.
_________________________________________
TON
LUYN TP TNG HP.
Bài 1: Tính nhanh:
a, 26+ 17 + 23 + 14
b, 46+ 82 + 18 + 54
c, 37 5 + 37 - 7
Bài 2: Tìm x
a, x + 36 = 72
b, x - 45 = 37
c, x + 32 = 18 + 45
d, 76 - x = 28
Bài 3: Điền dấu > < = thích hợp vào chỗ chấm
a,25 + 36 . 17 + 48
b,74 - 36 . 83 - 37
22
c,56 - 19 …. 18 + 19
Bµi 4: §iÒn dÊu > < = thÝch hîp vµo chç chÊm
a, x + 32 …. 41 + x
b,56 - y …. 45 - y
c,x - 26 …. x - 21
Bµi 5: a)T×m mét sè biÕt sè ®ã céng víi 45 th× b»ng 62
b)T×m mét sè biÕt sè ®ã trõ ®i 26 th× b»ng 38
Bµi 6: §óng ghi § sai ghi S
25 + 48 = 73
76 - 29 = 57
57 – 28 = 29
Bµi 8: T×m x :
a)x + 12 = 46
b) x + 26 = 12 + 1
c)42 + x = 87
d)34 + x = 86 - 21
_____________________________________________
TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỌC HIỂU
Món quà quý
Mẹ con nhà thỏ sống trong một cánh rừng. Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt
ngày để nuôi đàn con. Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ. Tết sắp đến,
chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ. Món quà là một chiếc khăn bàn
mới tinh, được tô điểm bằng những bông hoa sắc màu lộng lẫy. Góc chiếc khăn là
dòng chữ Kính chúc mẹ vui, khỏe được thêu bằng những sợi chỉ vàng.
Tến đến, Thỏ Mẹ cảm động nhận món quà của đàn con hiếu thảo. Nó rất
hạnh phúc, cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
Theo CÂU CHUYỆN MÙA HẠ
1. Dựa vào nội dung bài đọc trên, ghi dấu x vào trước ý trả lời đúng:
a, Câu văn nào dưới đây tả sự vất vả của Thỏ Mẹ:
Bầy thỏ con rất thương yêu và biết ơn mẹ.
Thỏ Mẹ cảm thấy những mệt nhọc tiêu tan hết.
Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày đề nuôi đàn con.
b, Để tỏ lòng thương yêu và biết ơn mẹ, bầy thỏ con đã làm gì?
Hái tặng mẹ những bông hoa lộng lẫy.
Làm tặng mẹ một chiếc khăn trải bàn.
Làm tặng mẹ một chiếc khăn quàng.
23
c, Món quà được tặng mẹ vào dịp nào?
Vào dịp Tết.
Vào ngày sinh nhật mẹ.
Vào ngày hội đón xuân.
d, Vì sao khi nhận món quà, Thỏ Mẹ cảm thấy mệt nhọc tiêu tan hết?
Vì thỏ Mẹ vui mừng thấy các con chăm chỉ.
Vì thỏ Mẹ hạnh phúc thấy các con hiếu thảo.
Vì chiếc khăn bàn là món quà Thỏ Mẹ ao ước.
2. Câu Thỏ mẹ rất hạnh phúc được viết theo mẫu câu nào?
Ai - là gì?
Ai - làm gì?
Ai - thế nào?
3. Bộ phận được gạch chân trong câu Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để
nuôi đàn con trả lời cho câu hỏi nào dưới đây?
Vì sao?
Như thế nào?
Khi nào?
4. Gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Khi nào? trong câu:
Tết sắp đến, chúng bàn nhau chuẩn bị một món quà tặng mẹ.
5. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được gạch chân trong câu văn sau:
Thỏ Mẹ làm lụng quần quật suốt ngày để nuôi đàn con.
................................................................................
TOÁN
KIỂM TRA
A. Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1, 0 x 8 + 11 = .........?
a. 0
b. 8
c. 11
d. 19
2, 0 : 5 : 1 = ........?
a. 0
c. 1
d. 6
c. 5001
d. 5100
b. 5
3, Số năm trăm linh một viết là:
a. 510
b. 501
24
4, Cho dãy số 201; 206; 211; ...... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 215
b. 216
c. 214
5, 1cm ....... 1m. Dấu cần điền vào chỗ trống là:
a. <
b. >
c. =
6, Tìm x biết:
a. x = 30
d. 116
d. Không có dấu nào
x:5=7
b. x = 12
7, Tìm y biết:
179 - y = 16
a. y = 195
b. y = 163
c. x = 35
c. y = 63
d. x = 2
d. y = 183
8, Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác ABC đều là 30cm. Vậy chu vi của nó là:
a. 30cm
b. 60cm
c. 90cm
d. 9cm
9, Thứ tư tuần này là ngày 9 tháng 5. Vậy thứ tư tuần sau là ngày:
a. 15 tháng 5
10, 5m 7cm = ............ cm
a. 570
b. 16 tháng 5
b. 507
c. 19 tháng 5
d. 2 tháng 5
c. 5700
d. 57
B. Bài tập:
1. Thùng thứ nhất có 154 lít dầu. Thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 34 lít dầu.
Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Có một số bánh chia đều vào 5 đĩa, mỗi đĩa 10 cái bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu
cái bánh?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết độ dài mỗi cạnh đều bằng 4dm?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………
25