Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

100 cau trắn nghiem van 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.49 KB, 16 trang )

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN :NGỮ VĂN 9
Câu 1 : Thành ngữ “Nói có sách, mách có chứng “ liên quan đến phương châm hội thoại nào ?
A – Phương châm về lượng . C – Phương châm về quan hệ.
B – Phương châm về chất . D – Phương châm về cách thức .
Câu 2 : Câu trả lời cho đoạn hội thoại sau đã không tuân thủ theo phương châm hội thoại nào?
Lan hỏi Bình:
- Cậu có biết trường Đại học Bách Khoa Hà Nội ở đâu không ?
- Thì … ở Hà Nội chứ ở đâu!
A – Phương châm về lượng . B – Phương châm về chất .
Câu 3 : Nguyễn Du có trên chữ là :
A -Hải Thượng lãn ông C - Tố Như
B – Ức Trai D – Bạch Vân cư só
Câu 4:Thế nào là truyện truyền kì ?
A – Truyện truyền kì là văn xuôi tự sự ,có nguồn gốc văn học Trung Quốc , thinhl hành
từ đời nhà đường .
B – Truyện tryền kì thường mô phỏng theo những cốt truyện dân gian hoặc giả sử vốn đã
được lưu truyền rộng rãi trong nhân dân .
C - Truyện truyền kì tuy có những yêu tố kì ảo nhưng mạch chính vẫn là những chuyện
có thực ; chuyện trần thế và nổi lên trên hết vẫn là những con người thực, có đời sống có số
phận …
D – Tất cả đều đúng .
Câu 5 : Nguyễn Du đã sử dụng nghệ thuật gì trong hai câu thơ sau ?
“ Một hai nghiêng nước nghiêng thành
Sắc đành đòi một , tài đành họa hai ”.
A – So sánh B – n dụ C – Nói Qúa D – Hoán dụ .

Câu 6 : Các phương châm hội thoại là những qui đònh bắt buộc trong mọi tình huống giao tiếp.
Đúng hay sai?
A- Đúng B- Sai
Câu 7 Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống trong đoạn văn sau:


Vẻ đẹp của phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp ………(1)………… giữa ……..(2)……… văn hóa dân
tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại, giữa ………(3)……… và…………(4)…………
A – Thanh cao B – giản dò C – hòa nhã D – truyền thống
Câu 8
Hình ảnh “ Đầu súng trăng treo” ở cuối bài thơ “ Đồng Chí” có ý nghóa tả thực hay biểu
tượng;
A – Tả thực B – Biểu tượng C- Vừa tả thực vừa biểu tượng. D – Cả A, B , C đều
sai.
Câu 9
Bài thơ về tiểu đội xe không kính được sáng tác trong thời gian nào?
A- Trước Cách mạng tháng tám B- trong kháng chiến chống Pháp. C - Trong kháng chiến
chống Mỹ
D- Sau đại thắng mùa xuân 1975
Câu 10 : Nối một từ thíchhởp cột A với một nội dung thích hợp ở cột B để có các cách giải
thíchđúng về nội dung của từ .
A B
1. Đồng âm a)Ai là những bài hát dân gian truyền miệngcủa trẻ em , thường kèm theo một
trò chơi nhất đònh.
2. Đồng dao b)Là những người cùng học một thầy.
3. Đồng bào c)Là những từ có cách phát âm giống nhau nhưng nghóa khác nhau .
4. Đồng môn d)Là những người cùng một giống nòi , một đất nước , một tổ quốc.
Câu 11
Trong những câu hỏi sau ,câu hỏi nào không liên quan đến đặc điểm của tình huống giao tiếp ?
A – Nói với ai ? B – có nên nói quá không.? C – nói khi nào? D – nói ở đâu ?
Câu 12: có người cho rằng , chân dung của Thúy Vân , Thúy Kiều là những chân dung tính cách ,số
phận .Đúng hay sai?
A –Đúng B – Sai
Câu 13
Nhận đònh nào đúng về các phương thức biểu đạt trong đoạn văn sau ?
Đãbao lần tôi từ những chốn xa xôi trở về Ku - Ku - rêu , và lần nào tôi cũng nghó thầm với nỗi

buồn da diết : “ thức ăn sắp thấy chúng chưa , hai cây phong sinh đôi ấy ?Mong sao chóng về tới
làng ,chóng lên đồi mà đến với hai cây phong !Rồi sau đó cứ đứng dưới gốc cây để nghe mãi tiếng
lá reo cho đến khi say sưa ngây ngất”.
A – Tự sự kết hợp với miêu tả ngoại hình .
B – Lập luận kết hợp với miêu tả nội tâm .
C – Tự sự kết hợp với lập luận .
D – Tự sự kết hợp với miêu tả nội tâm .
Câu 14:
Chủ đề bài thơ “ Đồng chí “ là gì ?
A – Ca ngợi tình đồng chí keo sơn gắn bó giữa những người lính cụ Hồ trong cuộc
kháng chiến chống Pháp .
B – Tình đoàn kết gắn bó giữa hai anh bộ đội cách mạng .
C – Sự nghèo túng vất vả của những người nông dân mặc áo lính .
D – Vẻ đẹp của hình ảnh đầu súng trăng treo .
Câu 15:
Nguyễn Du đã sử dụng nghệ thuật ẩn dụ ước lệ trong câu thơ nào dưới đây ?
A – Vân xem trang trọng khác vời .
B – Mai cốt cách , tuyết tinh thần .
C - Kiều càng sắc sảo mặn mà .
D – Mây thua nước tóc , tuyết nhường màu da .
Câu 16:
Hãy điền vào chỗ trống để hoàn thành kh niệm sau ;
A – Dẫn trực tiếp là …………………………lời nói hay ý nghó của ngừoi hoặc nhân vật ; lời dẫn trực
tiếp được đặt trong dấu ngoặc kép .
B – Dẫn gián tiếp là ……………………….lời nói hay ý nghó của người hay nhân vật, có điều chỉnh
cho thích hợp, lời dẫn gián tiếp không đặt trong dấu ngoặc kép.
Câu 17
Tình yêu làng sâu sắc của ông Hai trong truyện ngắn “Làng” được thể hiện ở những khía
cạnh cụ thể nào?
A Nỗi nhớ làng da diết.

B Đau đớn tuổi hổ khi nghe tin làng minh theo giặc
C Sung sướng hả hê khi nhge tin làng mình theo giặc được cải chiùnh
D Cả A, B, C đều đúng
Câu 18
Trong bài thơ “Bếp lửa” của Bằng Việt câu thơ nào diễn tả người cháu nhờ hiểu bà,
yêu bà và hiểu thêm về dân tộc mình, nhân dân mình?
A “Một bếp lửa ấp iu nồng đượm”
B “Ôi kì lạ và thiêng liêng - Bếp lửa”
C “Có lửa trăm nhà niềm vui trăm ngã”
D “Nhóm dậy cả những tâm tình tuổi nhỏ”
Câu 19
Câu Cô giáo thường khuyên phải chăm chỉ học hành là cách dẫn gián tiếp . Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 20
Câu in đậm trong đoạn văn sau được xếp vào loại ngôn ngữ gì?
Ông hai trả tiền nước đứng dậy, chèm chẹp miệng, cười nhẹ một tiếng vươn vai nói to:
Hà nắng gớm về nào,…
A. Ngôn ngữ độc thoại của nhân vật
B. Ngôn ngữ đối thoại của nhân vật
C. Ngôn ngữ trần thuật của tác giả
D. Ngôn ngữ độc thoại nội tâm của nhân vật
Câu 21
Câu thơ “giếng nước gốc đa nhớ người ra lính” thể hiện biện pháp tu từ gì?
A So sánh B Nhân hóa C n dụ D Nói quá.
Câu 22
Nối chữ cái viết hoa (A, B, C, D) với chữ số (1,2,3,4) sao cho tên tác phẩm đúng với tác giả?
Tên tác phẩm Tên tác giả
A. Truyền kì mạng lục 1. Huy Cận
B. Đọan trường tân thanh 2. Nguyễn Duy
C. Đoàn thuyền đánh cá 3. Nguyễn Dữ

D. nh trăng 4. Nguyễn Du
Câu 23
Hình ảnh bếp lửa trong bài thơ “Bếp lửa” của Bằng Việt có ý nghóa như thế nào?
A. Bếp lửa là tay bà chăm chút, là tình bà ấm nóng
B. Bếp lửa là gắn với những khó khăn, gian khổ đời bà.
C. Bếp lửa là hình ảnh đời bà, người phgụ nữ Việt Nam muôn thû với vẽ đẹp tần tảo nhẫn
nại và đầy yêu thương
D. Tất cả đều đúng
Câu 24
Thành ngữ nào có nội dung được giải thích như sau :
Dung túng , che chở cho kẻ xấu, kẻ phản trắc.
A. Cháy nhà ra mặt chuột
B. Ếch ngồi đáy giếng.
C. Mở để miệng mèo
D. Nuôi ong tay áo .
Câu 25
Bài thơ Đồng Chí viết theo thể thơ tự do. Đúng hay sai.
A. Đúng B. Sai
Câu 26
Từ “ Vò tha” có nghóa là gì?
A. Đức tính rộng lượng, dễ thông cảm với người có sai lầm và dễ tha thứ.
B. Tinh thần quên mình , chăm lo một cách vô tư đến lợi ích của người khác.
C. Có lòng thương yêu rộng rãi hết thảy mọi người, mọi loài.
D. Hiểu thấu khó khăn riêng và chia sẻ tâm tư, tình cảm với người khác.
Câu 27
Cho các từ “ Nguyên tắc, khái niệm, thuật ngữ, công nghệ , khoa học”. Hãy điền vào chổ
trống thích hợp cho đoạn văn sau:
Về ……(1) …… trong một lónh vực……(2)…………, ………(3)……… nhất đònh, mỗi ……(4)…… chỉ biểu thò
một khái niệm và ngược lại, mỗi……(5)……… chỉ được biểu thò bằêng một khái niệm.
Câu 28

Nội dung chính của các câu thơ sau là gì?
“Quê hương anh nước mặn đồng chua .
Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá”
A. Miêu tả các vùng đất khác nhau của đất nước ta
B . Nói lên sự khắc nghiệt của thiên nhiên nước ta.
C . Nói lên sự đối lập giữa các vùng miền của đất nước ta
D. Nói lên hoàn cảnh xuất thân của những người lính.
Câu 29: Nối nội dung thích hợp ở cột A với một nội dung thích hợp ở cột B để có được những nhận
đònh đúng về các phương châm hội thoại.
A B
1. Phương châm về
lượng
a) Cần .chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ
2. Phương châm về
chất
b) Khi nói cần tế nhò và tôn trọng người khác.
3. Phương châm
quan hệ
c) Nội dung của lời nói phải đáp ứng đúng yêu cầu của cuộc giao tiếp, không
thiếu , không thừa .
4. Phương châm
cách thức
d) Không nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng
xác thực
5. Phương châm
lòch sự
e) Cần nói vào đúng đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề
Câu 30
Hai câu thơ: “ Không có kính rồi xe không có đèn – không có mui xe, thùng xe có xước” sử
dụng biện pháp nghệ thuật gì?

A. So sánh B. Nhân hóa C. Liệt kê D. Nói quá.
Câu 31
Đoạn trích “ Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” thể hiện khát vọng gì của tác giả?
A. Được cứu người, giúp đời. B. Trở nên giàu sang phú quý C. Có công danh hiển hách
D. Có tiếng tăm vang dội
Câu 32.
Có người cho rằng, giống như bài thơ “ Đồng Chí”, “ bài thơ về tiểu đội xe không kính” cũng khai
thác cái đẹp và chất thơ trong cái bình dò, bình thường của đời sống chiến tranh . Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
Câu 33
Người mẹ Tà- ôi trong “ Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” của Nguyễn Khoa Điềm có
những tình cảm gì?
A. Yêu con thắm thiết C. Yêu quê hương đất nước sâu sắc
B. Nặng tình thương dân làng D. Cả 3 tình cảm trên.
Câu 34
Điền một dòng thơ đúng vào chổ trống sau:
“ Trăng cứ tròn vành vạnh
Kể chi người vô tình
……………………………………………
Đủ cho ta giật mình”
Câu 35
Từ “Đầu” trong dòng nào sau đây được dùng theo nghóa gốc:
A. Đầu bạc răng long
B. Đầu súng trăng treo.
C. Đầu non cuối bể.
D. Đầu sóng ngọn gió.
Câu 36
Có người cho rằng truyện Lục Vân Tiên là một truyện kể mang nhiều tính chất dân gian. Đúng hay
sai?
A. Đúng B. Sai

Câu 37
Nối chữ cái viết hoa (A, B, C, D) với chữ số (1,2,3,4) sao cho tên tác giả đúng với năm sinh?
Tên tác giả Năm sinh
A. Nguyễn Du 1- 1822
B. Nguyễn Đình Chiểu 2- 1919
C. Huy Cận 3- 1765
D. Bằng Việt 4- 1941
Câu 38
Tác giả sáng tạo ra một hình ảnh độc đáo – Những chiếc xe không kính – nhằm mục đích gì?
A. Làm nỗi bật hình ảnh những người lính
B. Làm nỗi bật những khó khăn thiếu thốn
C. Nhâùn mạnh tội ác của giặc Mỹ trong việc tàn phá của đất nước ta.
D. Làm nỗi bật sự vất vả, gian lao của những người lính lái xe.
Câu 39
Truyện “ Chiếc lược ngà”ø được trần thuật theo lời kể của ai?
A. Cô giao liên.
B. Anh Sáu
C. Bạn của anh Sáu
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 40 :
Cho các từ “Tự sự , họ , nhận xét, tình cảm , xuất hiện , khắp nơi , mọi việc , hành động “. Hãy điền
vào chỗ trống thích hợp cho đoạn văn sau :
Trong văn bản …….(1)……….người kể chuyện thông thường không ……..(2)……….nhưng lại có mặt …….
(3)…….trong truyện . Đó là người biết ……..(4)……..hầu hết mọi ………(5)………..tâm sự ……(6)…….của nhân
vật và thường đưa ra những ……(7)…….. đánh giá về……..(8)………….
Câu 41 : Trong câu thơ “vầng trăng đi qua ngõ “,tác giả sử dụng biện pháp tu từ gì ?
A – So sánh B – n dụ C – Nhân hóa D – Hoán dụ
Câu 42:
Nói một nội dung ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B sao cho phù hợp với phương châm hội
thoại .

A(Thành ngữ ) B(Phương châm hội thoại )
A- Khua môi mua mép Phương châm về lượng
B- Nói có sách ,mách có chứng . Phương châm về chất
C-Ông nói gà bà nói vòt Phương châm về quan huệ
D- Dây cà ra dây muống . Phương châm về cách thức.
Câu 43:
Truyện Lục Vân Tiên được viết bằng ngôn ngữ nào?
A – Chữ hán B – Chữ nôm C – Chữ Pháp D – Chữ quốc ngữ .
Câu 44: Từ đồng hồ trong câu :Đồng hồ trên tường chỉ mười giờ được hiểu theo nghóa chuyển đúng
hay sai?
A – Đúng B – Sai
Câu 45 : Cụm từ “Khoá xuân “trong câu “Trước lầu Ngưng Bích Khối Xuân “được hiểu là gì?
A – Mùa xuân đã hết C – Bỏ phí tuổi xuân
B – Khóa kín tuổi xuân D – Tuổi xuân đã tàn phai .
Câu 46: Nối một nội dung ở cột A với một nội dung thích hợp ở cột B.
A .Tên văn bản B .Tên thể loại
A – Quang Trung đại phá quân Thanh 1) Truyện truyền kì
B – Chuyện cũ trong phủ chúa Trònh 2)Truyện nôm
C – Người con gái Nam Xương 3)Tùy bút
D – Thúy Kiều ở lầu Ngư Bích 4) Tiểu thuyết lòch sử chương hồi .
Câu 47:
Người kể chuyện trong tác phẩm làng là ông Hai . Đúng hay sai ?
A . Đúng B . Sai
Câu 48:
Cụm từ “Quạt nồng ấp lạnh “được gọi là gì ?
A – Thành ngữ B – Thuật ngữ C – Hô ngữ D - Trạng
ngữ
Câu 49:
N hững trường hợp không tuân thủ các phương châm hội thoại thường là do :
A – Nói vô ý , vụng về thiếu văn hóa giao tiếp .

B – Người nói phải ưu tiên cho một phương châm hội thoại đặc biệt .
C – Người nói muốn gây sự chú ý, hướng người nghe hiểu câu nói theo một ý nghóa hàm ẩn
nào đó.
D – Cả A,B,C đều đúng .
Câu 50:
Nối một nội dung ở cột A với nội dung thích hợp ở cột B
A Tên văn bản B .Gía trò nhân đạo của văn bản
1.Chò em Thúy Kiều a)Thương cảm trước những đau khổ ,bi kòch của con người .
2.Kiều ở lầu Ngưng Bích b) Lên án ,tố cáo các thế lực tàn bạo chà đạp lên con người .
3.Mãgiámsinh mua Kiều c)Đề ra tấm lòng nhân đạo ,đề cao ước mơ công lí ,chính nghóa .
d) Khẳng đònh ,đề cao vẻ đẹp của con người.
Câu 51 : Vì sao việc đọc sách ngày nay không dễ ?
A – Sách thì nhiều nhưng sách hay thì ít .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×