Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ge thi dai hoc lam son 06-07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.64 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT Thanh Hóa Đề thi thử đại học - lần 2
Tr ờng THPT lam sơn Môn : Hóa
Thời gian : 90 phút
Câu 1: Trong tự nhiên có 2 đồng vị
63
Cu và
65
Cu trong đó đồng vị
65
Cu chiếm 27% về số nguyên tử. Biết
nguyên tử khối của Oxi là 16. Phần trăm khối lợng của
63
Cu trong đồng (I) oxit là:
A. 88,82% B. 63% C. 32,15% D. 64,29%
Câu 2: Hợp chất khí với Hiđro của R có dạng RH
4
. Trong oxit cao nhất, R chiếm 46,67% về khối lợng. R là
nguyên tố:
A. C B. Si C. Pb D. Sn
Câu 3: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng với HCl d có 1 gam khí bay ra. Khối lợng muối clorua tạo
thành là:
A. 40,5 g B. 45,5 g C. 55,5 g D. 65,5 g
Câu 4: Clorua vôi:
A. Là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit
B. Là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit
C. Không phải là muối
D. Là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit
Câu 5: Axit picric đợc điều chề bằng phản ứng giữa:
A. Xenlulozơ và HNO
3
B. Phenol và HNO


3
C. Glixerin và HNO
3
D. Anilin và HNO
3
Câu 6: Cho m gam rợu no đơn chức X tác dụng với Na d thu đợc 1,12 lit H
2
(đktc). Nếu oxi hoá hoàn toàn lợng
rợu đó bằng CuO rồi cho sản phẩm tác dụng với AgNO
3
/NH
3
d thì thu đợc 43,2 gam Ag. CTPT của rợu
X là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 7: Khi điều chế C

2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C thì khí sinh ra có lẫn SO
2
. Để loại bỏ SO
2
ra khỏi
C
2
H
4
ta có thể dùng dung dịch:
A. KOH B. KMnO
4
C. K
2
CO
3
D. Br

2
Câu 8: Khi thuỷ phân protit cho sản phẩm cuối cùng là:
A. Glucozơ B. Aminoaxit C. Glixerin D. Fructozơ
Câu 9: Để tách lấy SiO
2
từ hỗn hợp gồm SiO
2
, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, ngời ta cho hỗn hợp tác dụng với lợng d dung dịch:
A. HCl B. FeCl
3
C. NaCl D. NaOH
Câu 10: Muốn tách lấy Ag từ hỗn hợp Ag, Cu, Fe (với lợng không đổi), ngời ta cho hỗn hợp vào lợng d dung
dịch:
A. AgNO
3
B. FeCl
2
C. CuCl
2
D. FeCl
3
Câu 11: Cho 10 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm có N

2
và CO
2
đi qua 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,02 M thì thu đợc 1
gam kết tủa. Phần trăm theo thể tích của CO
2
trong hỗn hợp là:
A. 2,24% B. 15,68% C. 2,24% và 15,68% D. 22,4% và 15,68%
Câu 12: Cho từ từ đến d khí CO
2
vào dung dịch NaAlO
2
thì thấy:
A. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan B. Có kết tủa màu trắng ánh lục, sau đó kết tủa tan
C. Không thấy có kết tủa tạo thành. D. Có kết tủa trắng, kết tủa không tan.
Câu 13: Để nhận biết ba chất rắn Al, Al
2
O
3
và Mg đựng trong ba bình riêng rẽ bị mất nhãn, ta chỉ cần dùng
dung dịch:
A. NaOH B. HCl C. MgCl
2
D. AlCl
3
Câu 14: Một hỗn hợp A gồm 2 axit có khối lợng phân tử hơn kém nhau 28 đv C. Biết A có khả năng tham gia
phản ứng tráng gơng. CTCT các chất trong A là:
A. HCOOH và CH

3
COOH B. HCOOH và C
2
H
5
COOH
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH D. HCOOH và C
2
H
3
COOH
Câu 15: Khi thuỷ phân hoàn toàn saccarozơ thì thu đợc sản phẩm là:
A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Glucozơ và fructozơ
Câu 16: Khi thuỷ phân (trong môi trờng axit) một đồng phân có CTPT C
4
H
6
O
2
thì thu đợc hỗn hợp các chất đều
có thể tham gia phản ứng tráng bạc. Đồng phân đó có CTCT là:
A. CH
3
COOCH=CH

2
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. HCOOCH=CHCH
3
D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
Câu 17: Khi thực hiện phản ứng trùng ngng giữa phenol và HCHO d trong môi trờng kiềm, tạo ra polime có cấu
trúc:
A. Dạng mạch không phân nhánh B. Dạng mạng không gian
C. Dạng mạch phân nhánh D. Dạng mạch thẳng
Câu 18: Cho 2,48 gam hỗn hợp 2 rợu đơn chức tác dụng vừa hết với Na thì thấy thoát ra 672 ml H
2
(đktc). Khối
lợng hỗn hợp chất rắn thu đợc là:
A. 1,9 g B. 2,8 g C. 3,8 g D. 4,6 g
Câu 19: Số lợng đồng phân mạch hở, bền của C
3
H
6
O là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 20: Từ glucozơ, bằng một phơng trình phản ứng điều chế đợc:
A. Glixerin B. CH
3
OH C. C

2
H
5
OH D. Etilen glicol
Câu 21: Cho amino axit đựng trong các lọ mất nhãn:
NH
2
CH
2
COOH, HCOOCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH, NH
2
CH
2
CH(NH
2
)CH
2
COOH
Để nhận biết các chất trên ta chỉ cần dùng:
A. Dung dịch HCl B. Quì tím C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NH
3
Câu 22: Polipeptit có công thức cấu tạo: [NHCH(CH
3
)CO]

n
đợc điều chế từ monome là:
A. Glixin B. Alanin C. Glicocol D. Glixerin
Câu 23: Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là:
A. 5 đồng phân B. 2 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân
Câu 24: Khi điện phân dung dịch từng chất trong các dãy chất sau, dãy chất sau điện phân thu đợc dung dịch
axit là:
A. Na
2
SO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
B. CuSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
C. FeSO
4
, CuSO
4
, AgNO

3
D. AgNO
3
, CuCl
2
, Na
2
SO
4

Câu 25: Có 4 chất rắn riêng biệt sau bị mất nhãn: Na
2
O, Al
2
O
3
, Al, Fe
2
O
3
. Chất dùng để nhận biết chúng là:
A. H
2
O B. Dung dịch HNO
3
d
C. Dung dịch H
2
SO
4

d D. Dung dịch HCl d
Câu 26: Có 5 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 5 dung dịch: NaOH, KCl, MgCl
2
, CuCl
2
, AlCl
3
. Số hoá chất tối thiểu
dùng để nhận biết là:
A. Không dùng thêm hoá chất nào B. Dùng 1 hoá chất
C. Dùng 2 hoá chất D. Dùng 3 hoá chất
Câu 27: Cho 8,4 g Fe tác dụng với 400 ml dung dịch HNO
3
1M thu đợc dung dịch A và khí NO. Cô cạn dung
dịch A thu đợc khối lợng muối khan là:
A. 24,2 g B. 27,5 g C. 23 g D. 27 g
Câu 28: Cho 3,1 g hỗn hợp X gồm x mol một axit cacboxylic đơn chức, y mol một rợu đơn chức và z mol một
este của axit và rọu trên. Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất cho 1,736 lit CO
2
(đktc) và 1,26 g nớc
Phần thứ hai phản ứng vừa hết với 125 ml dung dịch NaOH 0,1M khi đun nóng thu đợc 0,224 lit rợu
(đktc). Giá trị của x, y, z là:
A. x = 0,015; y= 0,01; z = 0,01 B. x = 0,15; y= 0,01; z = 0,01
C. x = 0,015; y= 0,1; z = 0,1 D. x = 0,015; y= 0,01; z = 0,1
Câu 29: Cho dòng điện một chiều chạy qua 200 ml dung dịch AgNO
3
0,1M với cực dơng bằng Cu cho tới khi
ion Ag
+

bị khử hết thì ngừng điện phân. Khối lợng catot tăng và khối lợng anot giảm lần lợt là:
A. 2,16 g và 6,4 g B. 21,6 g và 0,64 g
C. 2,16 g và 0,64 g D. 21,6 g và 6,4 g
Câu 30: Lấy 32 g O
2
cho vào bình kín có dung tích 2,24 lit, ở 0
0
C. Cho 1 tia hồ quang qua khí O
2
có phản ứng
tạo thành O
3
3O
2
2O
3
Sau phản ứng trở về 0
0
C thì áp suất trong bình là 9,5 atm. Tỉ lệ O
2
đã biến thành O
3
là:
A. 20% B. 18% C. 22% D. 15%
Câu 31: Để có đợc ion Fe
3+
, trong các phản ứng sau :
1. Fe + dung dịch HCl 2. Fe + dung dịch HNO
3
d

3. Fe + Cl
2
4. Fe
2+
+ dung dịch KI
Ta có thể dùng phản ứng:
A. Chỉ có 2 và 3 B. Chỉ có 2 C. Chỉ có 1 và 4 Chỉ có 3
Câu 32: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
có thể dùng phản ứng:
A. Fe + HNO
3
d B. FeO + HNO
3
C. HNO
3
+ FeS D. Fe + dung dịch Fe(NO
3
)
3
Câu 33: Trong 3 oxit: Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3

, những chất tác dụng với HNO
3
cho ra khí là:
A. Chỉ có FeO B. Chỉ có Fe
3
O
4
C. Fe
3
O
4
và FeO D. Chỉ có Fe
2
O
3
Câu 34: Để m gam phoi bào sắt trong không khí , thu đợc 24 g hỗn hợp A chứa Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan
hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
loãng d thu đợc 4,48 lit NO (đktc). Giá trị của m là:
A. 10,08 g B. 20,16 g C. 5,04 g D. 15,12 g
Câu 35: Để tách các chất ra khỏi hỗn hợp gồm NH
4

Cl, KCl, MgCl
2
(với khối lợng không đổi) ta chỉ cần 2 dùng
2 dung dịch là:
A. KOH và HCl B. NaOH và HCl
C. Ba(OH)
2
và HCl D. NH
3
và HCl
Câu 36: Khử hoàn toàn 4,06 g một oxit kim loại bằng CO ở nhệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
d thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Nếu lấy lợng kim loại sinh ra hoà tan
hết vào dung dịch HCl d thì thu đợc 1,176 lit H
2
(đktc). Công thức của oxit kim loại là:
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. CuO
Câu 37: Cao su thiên nhiên có thành phần chính là:
A. [CH
2
CH=CHCH

2
-]
n
B. [CH
2
C(CH
3
)=CHCH
2
-]
n
C. [CH
2
CH
2
]
n
D. [CH
2
CHCl]
n
Câu 38: Dung dịch phân biệt đợc axit propionic và axit acrylic là:
A. Dung dịch Br
2
B. Dung dịch C
2
H
5
OH
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl

Câu 39: Trong các chất: C
6
H
6
, paraCH
3
C
6
H
4
OH, C
6
H
5
CH
2
OH, orthoCH
3
C
6
H
4
OH, C
6
H
5

OH ; số hợp chất phenol là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40: Cho 14,8 g một hỗn hợp gồm 2 este đồng phân của nhau bay hơi ở điều kiện thích hợp. Kết quả thu đợc

một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 6,4 g O
2
trong cùng điều kiện. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2
este trên thu đợc sản phẩm phản ứng là CO
2
và H
2
O có tỉ lệ về thể tích là 1 : 1. Công thức của 2 este là:
A. CH
3
COOC
2
H
3
và CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
3
H
7
và H COOC
2
H
5
C. H COOC
2

H
5
và CH
3
COOCH
3
D. H COOC
4
H
9
và CH
3
COOC
3
H
7
Câu 41: Tính khối lợng axit axetic chứa trong giấm ăn thu đợc khi cho lên men 1 lit rợu etylic 8
0
. Biết khối lợng
riêng của rợu etylic là 0,8 g/ ml, hiệu suất phản ứng đạt 100%.
A. 41,71 g B. 66,78 g C. 83,48 g D. 57,6 g
Câu 42: Từ xenlulozơ, số phơng trình phản ứng tối thiểu để điều chế cao su Buna là:
A. 3 B. 4 C. 5 D.6
Câu 43: Từ xenlulozơ, số phơng trình phản ứng tối thiểu để điều chế etyl axetat là:
A. 4 B. 3 C. 5 D.6
Câu 44: Một chất hữu cơ X có thành phần khối lợng: 40,45% C ; 7,68% H ; 15,73% N ; còn lại là O. Tỉ khối hơi
của X đối với không khí là 3,069. Khi phản ứng với NaOH , X cho muối C
2
H
4

O
2
NNa. X là:
A. NH
2
CH
2
COOH B. NH
2
CH
2
COOCH
3
C. NH
2
CH
2
COOC
2
H
5
D. NH
2
CH
2
COONH
4
Câu 45: Khối lợng NaOH tối thiểu cần lấy để tạo ra C
2
H

5
NH
2
từ 800ml dung dịch C
2
H
5
NH
3
Cl 2M là:
A. 40 g B. 64 g C. 80 g D. 32 g
Câu 46: Khử hoàn toàn 32,1 g hỗn hợp gồm CuO, Fe
2
O
3
, ZnO bằng khí H
2
d thu đợc 9 g H
2
O. Khối lợng hỗn
hợp kim loại thu đợc sau phản ứng là:
A. 14,1 g B. 23,1 g C. 25,1 g D. 24,1 g
Câu 47: Hỗn hợp X gồm 2 anđêhit là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 10,2 g hỗn hợp X thu đợc 11,2 lit
khí CO
2
(đktc) và 9g H
2
O. Nếu cho 5,1 g X tác dụng hoàn toàn với Ag
2
O trong NH

3
d thì thu đợc khối l-
ợng Ag là:
A. 10,8 g B. 21,6 g C. 5,4 g D. 43,2 g
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 hiđrocacbon CH
4
, C
2
H
4
,C
2
H
6
thu đợc 11,2 lit khí CO
2
(đktc) và
12,6 g H
2
O. Giá trị của m là:
A. 7,4 g B. 14,8 g C. 34,6 g D. 1,48 g
Câu 49: Thành phần chính của đạm 2 lá là:
A. (NH
4
)
2
HPO
4
B. (NH
4

)
2
SO
4
C. Ca(NO
3
)
2
D. NH
4
NO
3
Câu 50: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm X , Y và kim loại kiềm thổ Z tác dụng với H
2
O thu đợc 2,24 lit H
2
(đktc) và dung dịch T. Để trung hoà dung dịch T cần V ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Giá trị của V là:
A. 100 ml B. 10 ml C. 20 ml D. 200 ml

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×