Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

giao an lop 5 tuan 7 - 8 CKT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.35 KB, 60 trang )


Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung học sinh
Tiết 2: Tập đọc
Tiết 13: Những ngời bạn tốt
I/ Mục tiêu :
- Bớc đầu đọcdiễn cảm đợc bài văn.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Khen ngợi sự thông minh, tình cảm gắn bó của cá
heo với con ngời. ( Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3 ).
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ, tranh ảnh về cá heo.
- Học sinh : SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động1: Củng cố đọc diễn
cảm bài Tác phẩm của Si-le và tên
phát xít .(5)
- NX cho điểm.
* Hoạt động2: Luyện đọc(13)
- Chia đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu đến trở về đất
liền.
Đoạn 2: Tiếp theo đến Giam ông
lại.
Đoạn 3: Tiếp theo đến A-ri-tôn.
Đoạn 4: còn lại.
- YC luyn đọc theo on
- NX cách đọc của HS
* Hoạt động3: Tìm hiểu bài.(10)
- YC cả lớp đọc thầm toàn bài,
cùng suy nghĩ, thảo luận nhóm đôi


theo câu hỏi SGK, dới sự điều
khiển của GV.
- 1 HS lên đọc bài: Tác phẩm của Si-le
và tên phát xít .
- Qua tranh cá heo.
- 1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Luyện đọc theo cặp. NX
- Đọc bài thảo luận nhóm đôi rồi trả
lời câu hỏi.
- 2,3 HS nêu nội dung.
1
Tuần 7
- GVgợi ý và gắn ND lên bảng.
* Hoạt động4: Đọc diễn cảm.(7)
- GV treo đoạn cần đọc diễn cảm.
- NX cho điểm
* Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
(3)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc, đọc tr-
ớc bài: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên
sông Đà.
- Đọc thầm tự xác định cách đọc và
thực hành đọc.
- Đọc trong nhóm.
- Nhiều HS đọc diễn cảm theo đoạn.
- 2 HS đọc cả bài.
- Bình chọn em đọc hay.
Tiết 3: Toán

Tiết 31: Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: Biết:
- Mối quan hệ giữa: 1 và
10
1
;
10
1

100
1
;
100
1

1000
1
.
- Tìm thành phần cha biết của phép tính với phân số.
- Gải bài toán có liên quan đến trung bình cộng.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhóm
Học sinh: Sách vở
III/ các Hoạt dộng dạy học:
* Hoạt động1:Củng cố lại toán Tìm 2
số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
(5)
- YC HS chữa bài 3,4 tiết trớc.
- Cho HS NX , cho điểm.
* Hoạt động2: Củng cố mối quan hệ

giữa: 1 và
10
1
;
10
1

100
1
;
100
1

1000
1
.Tìm thành phần cha biết của
phép tính với phân số.Gải bài toán có
liên quan đến trung bình cộng.(30)
Bài 1:
- 2 HS chữa bài ở bảng.
2
- GV cho HS tự làm và nêu cách làm.
- Củng cố mối quan hệ giữa: 1 và
10
1
;
10
1

100

1
;
100
1

1000
1
.
Bài 2:
- Tìm thành phần cha biết của phép tính
với phân số
Bài 3:
- GV cho Hs tự làm và giải thích cách
làm.
- Củng cố gải bài toán có liên quan đến
trung bình cộng
* Hoạt động3: Củng cố, dặn dò (5)
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Học sinh tự làm và chữa bài vào
vở.
- HS tìm và nêu cách tìm các thành
phần cha biết của phép tính.
- HS tự làm và 1 em chữa bài.
Tiết 4: Đạo đức
Tiết 7: Nhớ ơn tổ tiên
I/ Mục tiêu :
- Biết đợc: Con ngời ai cũng có tổ tiên và mỗi ngời đều phải nhớ ơn tổ tiên.
- Nêu đợc nhỡng việc cần làm phù hợp với khả năng thực hiện lòng biết ơn tổ
tiên.
- Biết làm những việc làm cụ thể để tỏ lòng biết ơn tổ tiên.

II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về ngày giỗ Tổ Hùng Vơng
- Các câu ca dao, tục ngữ , thơ, truyện nói về lòng biết ơn tổ tiên.
III/ Các hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1 : Tìm hiểu nội dung
truyện Thăm mộ(15)
MT : HS biết đợc biểu hiện của lòng
biết ơn tổ tiên.
Tiến hành :
- YC HS thảo luận nhóm đôi và trả
lời các câu hỏi sau:
+ Nhân ngày tết cổ truyền , bố của
Việt đã làm gì để tỏ lòng biết ơn tổ
tiên.
+ Theo em , bố muốn nhắc nhở Việt
điều gì khi kể về tổ tiên ?
- Hai HS đọc truyện Thăm mộ
- HS thảo luận theo các câu hỏi
3
+ Vì sao Việt muốn lau dọn bàn thờ
giúp mẹ ?
- GV kết luận : Ai cũng có tổ tiên,
gia đình, dòng họ . Mỗi ngời đều
phải biết ơn tổ tiên và biết thể hiện
điều đó bằng những việc làm cụ thể.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 1
SGK(8)
MT : HS biết đợc những việc cần
làm để tỏ lòng biết ơn tổ tiên
Tiến hành :

- GV kết luận : chúng ta cần thể
hiện lòng biết ơn tổ tiên bằng những
việc làm thiết thực phù hợp với khả
năng nh các việc a, c, d , đ .
* Hoạt động 3: Tự liên hệ(6)
MT : HS tự đánh giá bản thân
- Nhận xét khen nhắc nhở.
- YC HS đọc phần ghi nhớ trong
SGK.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò.
(3)
- Su tầm tranh ảnh về ngày giỗ Tổ
Hùng Vơng, các bài thơ, truyện , ca
dao về chủ đề Biết ơn tổ tiên .
- Đại diện 3 nhóm TL, nhóm khác
NX
- HS làm bài tập 1- Trao đổi cùng
bạn bên cạnh
- HS trình bày ý kiến về từng việc
làm và giải thích lí do.
- Cả lớp trao đổi nhận xét bổ sung
- HS làm việc cá nhân . Trao đổi
cùng nhóm nhỏ
- 3 HS lên trình bày.
- 3 em
Tiết 5: Thể dục
Tiết 6: âm nhạc
Tiết 7: Mĩ thuuật



4
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 32: Khái niệm số thập phân
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số thập phân ở dạng đơn giản.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhóm, bảng phụ.
Học sinh: Sách vở
III/ Các Hoạt dộng dạy học:
* Hoạt động1:Củng cố về bài toán
giải liên quan đến Tìm số trung
bình cộng (5)
- YC HS chữa bài 3 tiết trớc.
- NX cho điểm
* Hoạt động2: Giới thiệu khái niêm
ban đầu về số thập phân.(10)
- GV đa bảng các đơn vị nh SGK cho
HS đọc để giới thiệu 0,1; 0,01; 0,001
gọi là số thập phân.
+ Có 0 mét và 1 đề xi mét.1dm bằng
một phần mời mét.
+ Có 0m0dm1cm.1cm bằng một
phần trăm của mét
+ 0,1=1/10;0,01=1/100;
0,001=1/1000.
- GV đa các số thập phân nh ở phần b
SGK KL các phân số thập phân:
;
10

9
;
10
8
;
10
7
;
10
6
;
10
5
;
10
4
;
10
3
;
10
2
;
10
1
Các số thập phân:
0.1;0.2;0.3;0.4;0.5;0.6;0.7;0.8;0.9
Ta có:1/10=0,1; 2/10 = 0,2...
* Hoạt động1: Thực hành(20)
Bài 1:

- YC HS nêu miệng
Bài 2:
- YC HS viết viết số thập phân thích
hợp.
- 1HS chữa bài ở bảng
- HS nhận biết các số thập phân và
tìm các số thập phân khác
- Theo dõi nhận biết.
- 1HS đọc đề bài SGK, cả lớp đọc
thầm.
- 8 em nêu miệng
- Học sinh đọc thầm đề bài, làm bài
vào vở.
5
- Chốt cách viết số do từ PSTP về số
TP
* Hoạt động3: Củng cố, dặn dò
(3)
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm. Lớp NX
Tiết 2: chính tả (nghe-viết)
Tiết 7: Dòng kinh quê hơng
I/ Mục tiêu :
- Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm đợc vần thích hợp để điền vào cả ba chỗ trống trong đoạn thơ (BT2);
thực hiện đợc 2 trong 3 ý (a, b, c) của BT3.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : vở BTTV 5/1, kẻ sẵn
Học sinh : SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:

* Hoạt động1: Củng cố cách đánh
dấu thanh.(5)
- Chốt bài viết của học sinh.
* Hoạt động2:Hớng dẫn nghe
viết(25)
- GV gọi 1 HS đọc bài .
- YC HS nêu những hình ảnh cho thấy
dòng kinh rất quen thuộc với tác giả.
- Yêu cầu HS nêu từ ngữ khó viết, dễ
lẫn trong khi viết chính tả.
- Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm đợc.
- Đọc chậm từng câu.
- GV đọc lại toàn bài thơ cho HS soát
lỗi.
- Thu chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
* Hoạt động3: Hớng dẫn HS làm
bài tập chính tả: (7)
- 1 HS lên bảng đọc cho cả lớp viết:
La tha, thửa ruộng, con mơng, tởng
tợng, quả dứa.
- Nhận xét về cách đánh dấu thanh
cho từng tiếng.
- 1HS to.
- 2HS trả lời.
-3 HS nêu trớc lớp: Dòng kinh, quen
thuộc, mái xuồng, giã bàng, giấc
ngủ-
- 3 HS lên bảng viết, HS dới lớp viết
vở nháp.

- HS nghe và viết bài vào vở.
- Dùng bút chì , đổi vở cho nhau để
kiểm tra, soát lỗi, chữa bài, ghi số lỗi
ra lề.
6
Bài 2:
- HS thi tìm vần, làm theo nhóm.
- Cho HS đọc lại đoạn thơ.
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng thành
ngữ trên.
* Hoạt động4: Củng cố, dặn dò
(3)
- GV nhận xét giờ học.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 nhóm thi tìm vần nối tiếp
- 2 em đọc lại
- 1 HS đọc yêu cầu, HS tự làm bài
trên bảng.
- 1 HS làm bảng lớp, dới làm vào vở.
Tiết 3: Địa lí
Tiết 7: Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Xác định và mô tả đợc vị trí của nớc ta trên bản đồ.
- Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lí Việt Nam ở mức độ đơn
giản: đặc điểm chính của các yếu tố tự nhiên nh địa hình, khí hậu, sông ngòi,
đất, rừng.
- Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của nớc ta trên
bản đồ.
II/ Đồ dùng dạy học:

- Phiếu học tập có vẽ biểu đồ trống nh SGK.
- Bản đồ địa lí Tự nhiên Việt Nam.
III/ Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Củng cố hiểu biết
về đất và rừng của nớc ta (5)
- YC HS nêu tên và vùng phân bố
chủ yếu của các loại đất chính ở nớc
ta. Nêu vai trò của rừng.
- NX cho điểm.
* Hoạt động 2: Củng cố về vị trí,
giới hạn của nớc ta.(8)
Bớc 1: Gọi một số HS lên chỉ và mô
tả vị trí, giới hạn của nớc ta trên lợc
đồ.
Bớc 2: GV sửa chữa và giúp HS hoàn
thành phần trình bày.
* Hoạt động 3: Tổ chức trò chơi đối
- 2 em lên bảng TL, lớp NX
- 3 em lần lợt lên chỉ bản đồ về vị trí
giới hạn của nớc ta.
- Theo dõi.
7
đáp nhanh.(5)
- GV chia nhóm và hớng dẫn cách
chơi: Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số
dãy núi, đồng bằng, sông lớn của nớc
ta trên bản đồ.
GV lần lợt hỏi tên các dãy núi, đồng
bằng, sông lớn của nớc ta trên bản
đồ.

- Tổ chức cho HS nhận xét đánh giá.
* Hoạt động 4: Củng cố về đặc
điểm chính của các yếu tố tự nhiên
nh địa hình, khí hậu, sông ngòi,
đất, rừng.(15)
- Phát phiếu học tập
- GV chốt kiến thức về đặc điểm
chính của các yếu tố tự nhiên của n-
ớc ta.
* Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò.
(3)
- Hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Thảo luận nhóm 6.
- Đại diện 3 nhóm chỉ vào đuungs vị
trí đó trên bản đồ nhóm nào chỉ
nhanh vã đúng là thắng
- Thảo luận nhóm đôi làm ra phiếu
- 1 em làm ra bảng nhóm.
- 4 em lần lợt nêu kết quả bài làm.
- Gắn bài lên bảng, lớp NX
Tiết 4: Luyện từ và câu
Tiết 13: Từ nhiều nghĩa.
I/ Mục tiêu:
- Nắm đợc kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết đợc từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn
có dùng từ nhiều nghĩa (BT1, mục II); tìm đợc ví dụ về từ chuyển nghĩa của 3
trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể ngời và động vật (BT2).
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh ảnh sự vật có liên quan đến từ nhiều nghĩa.

Học sinh: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động1:cng c v t
ng õm. (5)
-NX cho điểm.
- Giới thiệu bài: GV nêu mục đích
-1 HS làm bài tập 2 tiết trớc.
8
yêu cầu của tiết học.
* Hoạt động2: Hớng dẫn HS làm
bài tập (15)
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu.
- GV giao việc: Tìm và nối nghĩa tơng
ứng với từ mà nó thể hiện
- Chốt về nghĩa của từ đồng âm
Bài 2:
- GV nhắc HS : không cần giải nghĩa
một cách phức tạp. chính các câu thơ
đã nói lên khác nhau giữa những từ in
đậm trong khổ thơ 1 ở BT 1.
- GV chốt sự khác nhau về nghĩa của
các từ nhiều nghĩa..
Bài 3:
- GV tiến hành tơng tự BT2.
* Hoạt động3: Hớng dẫn HS làm
phần LT(15)
Bài 1:
- Chốt các từ nhiều nghĩa.
Bài 2:

- Chốt các từ nhiều nghĩa HS vừa tìm
đợc.
* Hoạt động4: Củng cố dặn dò
(3)
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- 2 Hs làm vào bảng phụ, lớp làm vở.
- Học sinh nhận xét.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS làm việc theo cặp, Đại diện các
nhóm trình bày.
- 1 em đọc đề.
- HS làm bài theo cặp, 3 em trình bày
kết quả, lớp nhận xét.
- 2-3 HS nêu ghi nhớ.ghi nhớ SGK
- HS làm việc độc lập, có thể gạch
một gạch dới những từ mang nghĩa
gốc, hai gạch dới nhũng từ mang
nghĩa chuyển.
- 3 em nêu bài làm
- Làm việc theo cặp
- Đại diện 3 nhóm lên thi, nhóm nào
tìm đợc nhiều từ nhiều nghĩa hơn là
thắng.
9
Tiết 5: Kể chuyện
Tiết 7: Cây cỏ nớc nam
I/ Mục tiêu:
- Dựa vào tranh minh hoạ (SGK) kể lại từng đoạn và bớc đầu kể đợc toàn bộ
câu chuyện.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, hiểu ý nghĩa của câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bng ph, tranh SGK. Cõy inh lng, cam tho t
III/ Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Củng cố kỹ năng
kể chuyện chứng kiến hoặc tham
gia về tình hữu nghị (5)
- NX cho điểm
* Hoạt động2: Hớng dẫn kể
chuyện (5)
- GV k ln 1.
-GV k ln 2: Kt hp ch theo
tranh. HS theo dừi .
- GV ghi tờn mt s cõy thuc
Nam: đinh lng, cam tho t, sõm
nam.
* Hoạt động 3: Hng dn HS k
chuyn.(20)
- GV hng dn HS nhỡn vo tranh
k li tng on cõu chuyn.
- GV treo bng ph on cn
thuyt minh. 1HS c li thuyt
minh.

- GV gn bng cỏc tiờu chớ ỏnh
giỏ.
- Lp nhn xột ,bỡnh chn bn k
chun hay nht (tuyờn dng ).
- 1HS k li mt vc lm tt th hin
tỡnh ngh ca mỡnh. HS nhn xột. GV

nhn xột ghi im.
- HS lng nghe.
- HS lm vic theo nhúm 3. Cho 3
HS ni tip nhau c 3 bi tp trong
SGK
- Gi 1 HS c li thuyt minh cho
sỏu tranh.
- HS k theo nhúm: + Cho HS k
theo tng on. + HS k c cõu
chuyn.
- HS thi k chuyn trc lp. - GV
nờu cõu hi :
- HS trao i ni dung cõu chuyn .
10
* Hoạt động 4:Cng c, dn dũ
(3)
- HS v k li cho c nh cựng
nghe.
- Cỏc em v chun b cho bi hc
sau.
Tiết 6: Anh văn
Tiết 7: Luyện Toán
I.Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh nắm chắc kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài.
- Rèn cho học sinh kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo độ dài.
- Giáo dục học sinh ý thức học tốt bộ môn.
II. Các Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Củng cố chuyển đổi
đơn vị đo độ dài.(30)
Bài tập 1: Viết số hoặc phân số thích

hợp vào chỗ chấm.
a) 425m = dm b)7800m = hm
c)1m = dam d) 497dm =m
e)3500m =dm g) 1cm = m
h)5cm =mm i)56 000m = km
1mm = m
Bài tập 2 : Viết số thích hợp v o chỗ
chấm
3m 75cm = .cm
453dm = .m dm
9m 8cm = .cm
4030dm = .hm m
15km 5m = .m
5600cm = ..m
5km 40dam = ..m
2100mm = dm
57m 8dm = .dm
874000m = km
28m 5cm = mm
3m 7dm = dm
- Làm bài vào vở
- 3 em lên bảng chữa bài.
-NX bài làm của bạn.
- Làm bài vào vở
- 7 emnối tiếp nêu kết quả.
- NX bài làm của bạn.
11
45dm 3mm = mm
24m 45cm = ..cm
69km 7dm = dm

536dm 6cm = ..cm
58hm 5cm =..cm
89dm 67mm = .mm
- Chốt bài làm đúng.
Bài tập 3 : Tuyến xe lửa từ Hà Nội đi
Đồng Đăng dài 179km. Từ Hà Nội
đến Bắc Giang dài 54km. Tính đoạn
đờng từ Bắc Giang đến Đồng Đăng.
* Hoạt động 2: Củng cố dặn dò (3)
- GV nhận xét giờ học
Dặn học sinh về nhà ôn lại các kiến
thức đã học.
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài.
- NX bài làm của bạn.
Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
Tiết 14: Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà
I/ Mục tiêu :
- Đọc diễn cảm đợc toàn bài, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp kì vĩ của công trình, sức mạnh của
những ngời đang trinh phục dòng sông và sự gắn bó giữa con ngời với thiên
nhiên.
- Học thuộc lòng 2 khổ thơ.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: ảnh về nhà máy thuỷ điện Hoà Bình. Bảng phụ viết sẵn câu thơ cần
luyện đọc.
Học sinh: SGK.
III/ Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1:Củng cố kỹ năng đọc

diễn cảm bài Những ngời bạn
tốt(5)
- GVnhận xét, cho điểm.
- Giới thiệu bài: Qua tranh về công
trình thuỷ điện Hoà Bình.
* Hoạt động 2: Luyện đọc (12)
-1HS đọc bài: Những ngời bạn tốt.
- Lớp theo dõi NX
- HS đọc nối tiếp, lớp chú ý lắng
nghe.
Ba - la - lai - ca; lấp loáng.
- 1 HS đọc toàn bài. Đọc với giọng
xúc động, nhấn giọng ở những từ :
Chơi vơi, ngẫm nghĩ, ngày mai.
12
- GV HD cần giải nghĩa và giải nghĩa
thêm các từ: Cao nguyên, trăng chơi
vơi.
- GV đọc diễn cảm bài thơ.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài (10)
- GV cho HS thảo luận theo nhóm đôi
tìm hiểu nội dung bài dựa vào câu
hỏi SGK,
- YC nêu nội dung bài thơ: Ca ngợi vẻ
đẹp kì vĩ của công trình, sức mạnh
của những ngời đang trinh phục dòng
sông và sự gắn bó giữa con ngời với
thiên nhiên.
* Hoạt động 4:Đọc diễn cảm (7)
- GV đọc diễn cảm bài thơ một lần.

- GV treo đoạn cần đọc diễn cảm.
HS tự xác định cách đọc và thực hành
đọc. GV theo hớng hớng dẫn thêm.
- NX cách đọc diễn cảm của HS.
* Hoạt động 5:Củng cố, dặn dò
(3)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc, đọc trớc
bài:
Kì diệu rừng xanh.
- HS tự phát hiện từ ngữ cần luyện
đọc : Ba - la - lai - ca; lấp loáng.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn, trong
nhóm cả bài trớc lớp kết hợp giải
nghĩa từ và phần chú giải.
- Theo dõi.
- Thảo luận nhóm rồi lần lợt trả lời
các câu hỏi
- HS lắng nghe
- Luyện đọc thầm từng khổ thơ.
- 2 HS thi đọc diễn cảm cả bài
- Lớp nhận xét.
- HS về nhà thực hiện.
Tiết 2: Anh văn
Tiết 3: Thể dục
Tiết 4: Toán
Tiết 33: Khái niệm số thập phân
(tiếp)
I/ Mục tiêu:
- Đọc, viết các số thập phân ( các dạng đơn giản thờng gặp ).

- Cấu tạo số thập phân có phần nguyên và phần thập phân.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhóm
Học sinh: Sách vở
III/ Các Hoạt dộng dạy học:
13
* Hoạt động 1:Củng cố cách đọc và
viết số thập phân. (5)
- YC HS chữa bài 2,3tiết trớc
- NX bài làm của HS.
* Hoạt động 2: Giới thiệu khái niệm
về số thập phân (10)
- GV đa ô bảng nh SGK YC HS viết
2m7dm; 8m56cm; 0m195mm về phân
số thập phân rồi về số thập phân
- Chốt cách làm của HS: (nh SGK)
- YC HS đọc các số thập phân vừa viết
đợc ở trên.
- YC HS viết 0,5; 0,07; 0,009 thành
phân số thập phân rồi đọc.
- Chốt nội dung bài nh SGK.
* Hoạt động 3:Thực hành(20)
Bài 1:
- Chốt cách đọc số thập phân
Bài 2:
- Chốt cách đổi từ hỗn số ra số thập
phân.
* Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò (3)
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 HS chữa bài ở bảng

- Thảo luận nhóm đôi làm bài ra
nháp.
- Đại diện 3 nhóm nêu bài làm
- Lớp NX
- HS làm việc cá nhân.
- 2 em nhắc lại
- HS tự làm bài tập vào vở.
- 3 4 em nêu miệng.
- 1HS đọc yêu cầu bài tập rồi làm
vào vở.
- 3 HS làm bảng chữa bài và nêu
cách làm
- Cả lớp theo dõi NX
Tiết 5: Tập làm văn
Tiết 13: Luyện tập tả cảnh
I/ Mục tiêu:
- Xác định đợc phần mở bài, thân bài, kết bài của bài văn (BT1); hiểu mối
quan hệ về nội dung giữa các câu và biết cách viết câu mở đoạn.
II/ Chuẩn bị :
- Tranh ảnh vịnh Ha Long, tờ phiếu khổ to ghi lời giải BT1(chỉ viết ý b, c ).
II/ Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Củng cố cấu tạo về
14
bài văn tả cảnh.(5)
- YC HS nêu cấu tạo của bài văn tả
cảnh
- Chốt câu TL
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

Bài tập 1:
- YC HS đọc yêu cầu bài và bài Vịnh
Hạ Long kết hợp trả lời câu hỏi.
a. Xác định phần mở bài , thân bài ,
kết bài của đoạn văn.
b. Nêu cấu tạo và nội dung chính của
từng đoạn của phần thân bài.
c. Tác dụng của mõi câu văn in đậm
trong từng đoạn.
- Chốt sau mỗi HS TL
Bài tập 2:
- GV nhắc HS: Để chọn đúng câu mở
đoạn, cần xem những câu đó có nêu
đợc ý bao trùm cho cả đoạn không.
- Chốt củng cố mối quan hệ giữa các
câu văn trong đoạn.
Bài tập 3:
- HS và GV nhận xét bổ sung Bình
chọn câu văn hay.
* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
(3)
- HS nhắc lại tác dụng của câu mở
đoạn
GV nhận xét tiết học . dặn dò bài
sau viết một đoạn văn tả cảnh.
- 2 em lần lợt nêu. Lớp NX
- 1 em đọc YC đề.
- 4 5 em lần lợt TL
- 1 HS đọc yêu cầu BT . Xác định
đúng nhiện vụ khi làm bài

- Làm bài vào vở
- 3 em nêu bài làm.
-1 HS đọc yêu cầu của bài văn.
- Viết câu mở đoạn cho một trong hai
đoạn văn ở BT2
- Kiểm tra xem câu văn có nêu đợc ý
bao trùm của đoạn không.
-3 HS trình bày
Tiết 6: Luyện tiếng việt
15
Luyện viết bài 4, 5
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng viết chữ đứng thanh đậm bài Mặt trời xanh của tôivà chữ
nghiêng thanh đậm cho HS.
- Cẩn thận hơn khi viết bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở thực hành luyện viết lớp 5 tập 1
III. Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: HD HS luyện viết
(25)
- GV YC HS đọc bài viết.
- YC HS nêu kiểu chữ cần luyện.
- YC HS nêu các chữ hoa trong bài
viết
- Nhắc nhở trớc khi viết.
- Theo dõi uốn nắn HS viết.
- Chấm bài và nhận xét bài làm của
HS.
* Hoạt động 2: Củng cố dặn dò.
(5)

- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về hoàn thành bài.
- 1 em nêu
- 2 em nêu
2 em TL, em khác bổ sung
- Cả lớp viết bài vào vở
Tiết 7: Luyện Toán
I.Mục tiêu :
- Củng cố cho học sinh những kiến thức về bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn
vị đo khối lợng.
- Rèn cho các em có kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo.
- Giáo dục học sinh có ý thức say mê ham học.
II.Các Hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
về bảng đơn vị đo độ dài và bảng
đơn vị đo khối lợng.(30)
Bài tập 1 : Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
16
12m 2dm = .cm
26tạ 7kg = kg
25m 67cm =cm
450yến = .kg
375cm = .mm
389kg 5g = ..g
5689cm = .mm
5945hg = g
- Chốt cách đổi.
Bài tập 2 :Liên đội trờng tiểu học
Bích Sơn thu gom giấy vụn đợc

840kg. Khối lớp Bốn thu gom đợc
259kg, khối lớp Ba thu gom đợc
210kg. Hỏi khối lớp Năm thu gom đ-
ợc bao nhiêu ki lô gam giấy vụn?
Bài tập 3 : Một thửa ruộng hình chữ
nhật có chu vi bằng chu vi của một
thửa ruộng hình vuông có cạnh là
54m. Chiều dài hơn chiều rộng 23m.
Tính diện tích thửa ruộng đó bằng mét
vuông.
- Củng cố tính chu vi và diện tích.
* Hoạt động 2:Củng cố dặn dò(3)
- Nhận xét giờ học, về nhà ôn lại bảng
đơn vị đo.
- Làm bài vào vở
- 3 em lên bảng chữa bài
- NX bài làm của bạn.
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- NX bài làm của bạn.
- Làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- NX bài làm của bạn.


Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 34: Hàng của số thập phân.
Đọc, viết số thập phân
I/ Mục tiêu: Biết:

- Tên các hàng của số thập phân.
- Đọc, viết số thập phân, chuyển số thập phân thành hỗn số có chứa số thập
phân.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhóm
Học sinh: Sách vở
III/ Các Hoạt dộng dạy học:
17
* Hoạt động 5: Củng cố KN số TP
(5)
- YC HS chữa bài 2.3 tiết trớc.
- NX cho điểm.
* Hoạt động 2:Giới thiệu về các
hàng, giá trị của các chữ chữ số ở
các hàng của số thập phân (10)
- GV đa bảng nh Sgk giới thiệu mối
quan hệ giữa các hàng lièn nhau.
- GV đa hai số thập phân 375,506 và
0,2134 cho HS phân tích phần nguyên
và phần thập phân để nêu rõ giá trị
của các hàng.
- Chốt kiến thức nh SGK.
* Hoạt động 2: Thực hành (20)
Bài 1:
- Củng cố cách đọc số và giá trị của
từng hàng.
Bài 2a, b:
- Chốt cách viết số thập phân.
Bài 3:
- Chốt cách đổi từ STP ra hỗn số TP.

* Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò
(3)
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau.
- 2 em lên bảng làm bài , lớp NX
- Thảo luận nhóm, làm bài rồi nêu
bài làm.
- 2 em nhắc lại.
- HS tự làm bà vào vở.
- 4 em lần lợt nêu miệng bài làm.
- Làm bài vào vở
- 1HS làm bảng, lớp NX
- Đọc dề và tự làm bài vào vở
- 4 em lên bảng làm bài. NX
Tiết 2: Khoa học
Tiết 13: Phòng bệnh sốt xuất huyết
I/ Mục tiêu:
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thông tin và hình trong SGK.
III. Các Hoạt động dạy - học:
18
* Hoạt động 1: Củng cố Cách đề
phòng bệnh sốt rét. (5)
- YC HS trả lời các câu hỏi về bệnh
sốt rét.
- NX cho điểm.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên
nhân gây bệnh sốt xuất huyết.(15)
- GV yêu cầu HS đọc kĩ thông tin, sau
đó làm các bài tập trang 28 SGK.

- GV chỉ định một số HS nêu kết quả
làm bài tập cá nhân.
- Chốt dáp án
- Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi: Bệnh
sốt xuất huyết có nguy hiểm không?
Tại sao?
-Kết luận: Sốt xuất huyết là bệnh do vi
rút gây ra. Muỗi vằn là động vật trung
gian truyền bệnh.Bệnh sốt xuất huyết
có diễn biến ngắn, bệnh nặng có thể
gây tử vong nhanh chóng trong vòng
từ 3 đến 5 ngày. Hiện nay cha có
thuốc đặc trị để cha bệnh.
* Hoạt động 3: Cách đề phòng bệnh
sốt xuất huyết. (15)
- GV yêu cầu HS cả lớp quan sát các
hình 2,3,4 trang 29 SGK và trả lời các
câu hỏi:
+ Chỉ và nói về nội dung từng hình.
+ Hãy giải thích tác dụng của việc
làm trong từng hình đối với việc
phòng tránh bệnh sốt xuất huyết.
+ Nêu những việc nên làm để phòng
bệnh sốt xuất huyết.
+ Gia đình bạn thờng sử dụng biện
pháp nào để diệt muỗi và bọ gậy?
thảo luận các câu hỏi:
- Kết luận:Cách phòng bệnh sốt xúât
huyết tốt nhất là giữ vệ sinh nhà ở và
môi trờng xung quanh, diệt muỗi và

diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt. Cần
có thói quen ngủ màn kể cả ban ngày
- 2 HS lên bảng:
+ Nêu một số dấu hiệu chính của
bệnh sốt rét.
+ Bạn có thể làm gì để ngăn chặn
không cho muỗi sinh sản và đốt ng-
ời?
- Làm việc cá nhân:
- 3 4 em nêu
- HS thảo luận câu hỏi sau đó đại diện
2 nhóm trả lời.
- HS chú ý lắng nghe.
- 5 -6 em lần lợt TL
19
để tránh muỗi đốt.
* Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
(3)
- Hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Luyện từ và câu
Tiết 14: Luyện tập về từ nhiều nghĩa
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết đợc nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy (BT1, BT2);
hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu đợc mối quan hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa
chuyển trong các câu ở BT3.
- Đặt đợc câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4).
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Phấn màu.
Học sinh: Vở bài tập

III/ Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: Củng cố về từ đồng
âm (5)
- GV nhận xét bài làm của học sinh.
- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài
tập (30)
Bài tập 1:
- Chốt nghĩa của từ chạy.
Bài tập 2:
- Cho HS nêu yêu cầu.
- GV chốt ý đúng.
Bài tập 3:
- Chốt nghĩa gốc, nghĩa chuyển của từ
ăn.
Bài tập 4:
- 1 HS làm bài tập 2 tiết trớc.
- 1HS nêu yêu cầu. HS làm ra vở.
- 3 HS đọc to bài làm, lớp nhận
xét.
- 1 HS đọc to, lớp làm việc cá
nhân, một số HS nêu bài mình
chọn, lớp nhận xét.
- 1 HS đọc to đề.
- Cả lớp làm bài vào vở
- Đọc thầm đề. Thảo luận nhóm
20
- Nhận xét cách đặt câu có từ nhiều
nghĩa.

* Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò: (3)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn.
- Chuẩn bị cho bài tiếp theo.
đôi làm bài vào vở.
- 5 em nêu bài làm.
- Lớp NX
Tiết 4: kĩ thuật
Tiết 7: Nấu cơm
(tiết 1)
I/ Mục tiêu:
- HS bit cỏch nu cm.
- Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Go t, xoong nu cm, rỏ, a
III/ Các hoạt động dạy học:
* Hoạt động 1: GV kim tra s
chun b cu HS.(3)
* Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch nu
cm gia ỡnh.(15)
- YC HS cho biết: Em hóy k tờn
nhng dng c v nguyờn liu cn
chun b nu cm bng bp
un ?
- Em hóy nờu cỏch lm sch go v
dng c nu cm ?
- GV túm tt : Nh SGK
* Hot ng 3: Tỡm hiu cỏch nu
cm bng xoong, ni trờn bp ( gi
tt l nu cm bng bp un.)(15)

* GV nờu cỏch thc hin hot ng
2. Cho HS tho lun nhúm v cỏch
nu cm bng bp un
- HS c ni dung phiu hc tp,
GV hng dn HS cỏch tr li.
- GV quan sỏt, un nn.
- Cả lớp.
HS c ni dung phn 1trong SGK
v tr li câu hi.
- 3 em nêu bài làm
- HS tho lun nhúm v cỏch nu
cm bng bp un theo ni dung
phiu hc tp.
- HS lm vic theo nhúm. Gi i
din cỏc nhúm trỡnh by.
21
- GV lu ý cho HS mt s im sau
:
+ Khi t ni cm lờn bp phi
un to la, u . Nhng khi ó nc
ó cn thỡ phi gim la tht nh
cm khụng b chỏy.
- HS nhc li cỏch nu cm bng
bp un.
* Hoạt động 3:Cng c, dn dũ
(3): Hng dn HS v nh giỳp gia
ỡnh nu cm.
Tiết 5: Luyện Tiếng việt
I. mục tiêu: Củng cố cho HS:
- Khái niệm về từ trái nghĩa.

- Tìm hiểu về một số câu thành ngữ tục ngữ có sử dụng một số cặp từ trái
nghĩa - - Củng cố về từ đồng nghĩa.
II. Hoạt động dạy - học:
* Hoạt động 1:Củng cố về từ trái nghĩa. (30)
Bài 1: Chỉ ra các từ trái nghĩa trong mỗi
câu sau:
1. Ăn không nói có 9. Ăn ít ngon nhiều.
2.Của chìm, của nổi 10. Cá đầu, cau cuối
3.Ngời chết, nết còn. 11.Hết khôn hoá rồ.
4. Lá lành đùm lá rách.
5. Khôn nhà dại chợ 12. Sớm đi tối về
6.Chân cứng đá mềm. 13.Mật ít ruồi nhiều
7.Mắt trớc mắt sau. 14.Đi ngợc về xuôi
8.No dồn đói góp 15.Trên thuận dới hoà
- Củng cố kĩ năng tìm từ trái nghĩa trong câu
cho sẵn.
Bài 2: Điền từ trái nghĩa thích hợp vào mỗi chô
trống.
a. Trong ấm.....ngoài êm b.Giấy trắng mực .....
c. Trên đe.........búa d.Đi ngợc về......
- Củng cố cho HS kĩ năng sử dụng từ trái nghĩa
trong câu
Bài 3: Tìm các từ trái nghĩa tả.
a. Hình dáng: VD: béo / gầy
- HS nêu miệng bài tập.
- Lớp nhận xét
- Yêu cầu HS lên bảng
chữa
- Lớp nhận xét thống nhất.
- Yêu cầu HS thi đua nêu

miệng.
22
b. Trạng thái: VD: thức/ ngủ..
- Củng cố kĩ năng tìm từ trái nghĩa là danh từ;
động từ, tính từ.
* Hoạt động 2: Củng cố, dặn dò. (5)
- GV nhận xét tinh thần thái độ học tập của HS
và tuyên dơng những HS học tốt trong tiết học
- Lớp nhận xét thống nhất
kêt quả.
Tiết 6: Hoạt động ngoài giờ
Tiết 7: Tự học

Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 3: Luyện tập
I/ Mục tiêu: Biết:
- Chuyển một phân số thập phân thành hỗn số.
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Bảng nhóm
Học sinh: Sách vở
III/ Các Hoạt dộng dạy học:
* Hoạt động 1:Củng cố cấu tạo số
TP(5)
- YC HS chữa bài 2,3 tiết trớc.
- Cho lớp NX.
* Hoạt động 2: Củng cố chuyển một
phân số thập phân thành hỗn
số.Chuyển phân số thập phân thành

số thập phân.(30)
Bài 1:
- GV cho HS tự làm và nêu cách làm
- Củng cố cách chuyển đổi từ PS ra số
TP.
Bài 2:
- 2 HS chữa bài ở bảng
- HS tự làm bài và nêu cách làm
10
2
16
10
2
10
160
10
162
=+=
- Làm bài vào vở
- 3 em lên bảng làm bài, nêu cách
23
- Chôits bài làm của HS.
Bài 3:
- GV cho HS tự làm và giải thích cách
làm
- Chốt cách đổi đơn vị đo liên quan
đến số TP .
* Hoạt động 3:Củng cố, dặn dò.
(3)
- GV dặn HS chuẩn bị bài sau

làm.
- Lớp NX.
- Làm bài vào vở.
- 2 em lên bảng chữa bài
Tiết 2: Tập làm văn
Tiết 14: Luyện tập tả cảnh
Đề bài : Viết một đoạn văn miêu tả cảnh sông nớc.
I/ Mục tiêu:
- Biết chuyển một phần dàn ý ( thân bài ) thành đoạn văn miêu tả sông nớc rõ
một số đặc điểm nổi bật, rõ trình tự miêu tả.
II/ Đồ dùng dạy học :
- Dàn ý bài văn miêu tả cảnh sông nớc.
III/ Các hoạt động dạy học :
* Hoạt động 1:củng cố vai trò cửa
câu mở đoạn câu kết đoạn (5)
- NX cho điểm.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS luyện
tập: (30)
- GV kiểm tra dàn ý của HS.
+ GV nhắc HS :
- Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn
mỗi đoan tả một đặc điểm hoặc một bộ
phận của cảnh.
+ Trong mỗi đoạn thờng có câu mở
đoạn
- 2HS nói vai trò của câu mở đoạn.
- Đọc câu mở đoạn của mình.
-2 HS đọc đề bài và phần gợi ý
- Một vài HS nói phần chọn để
chuyển thành bài văn hoàn chỉnh

24
+ Các câu trong đoạn cùng phải làm
nổi bật đặc điểm của cảnh và thể hiện
đợc cảm xúc của ngời viết
- Chấm một số đoạn văn
- HS và GV nhận xét bổ sung
- Bình chọn đoạn văn hay
* Hoạt động3:Củng cố, dặn dò (3)
- Nhận xét tiết học . Yêu cầu HS có
đoạn viết cha tốt về viết lại.
- Chuẩn bị bài sau . Quan sát và ghi lại
những điều quan sát đợc về cảnh đẹp ở
địa phơng.
- HS viết bài
- HS nối tiếp đọc đoạn văn của mình
- HS về nhà thực hiện các yêu cầu
của GV.
Tiết 3: Khoa học
Tiết 14: Phòng bệnh viêm não
I/ Mục tiêu:
- Biết nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh viêm não.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
III/ các Hoạt động dạy học:
* Hoạt đọng 1: Củng cố việc nắm
kiến thức về sốt xuất huyết. (5)
- NX cho điểm.
* Hoạt động 2:Trò chơi "Ai nhanh,
ai đúng" Tìm hiểu nguyên nhân
gây ra bệnh viêm não(5)

- GV phổ biến cách chơi và luật chơi:
Mọi thành viên trong nhóm đều đọc
câu hỏi và câu trả lời trang 30 SGK
rồi tìm xem mỗi câu hỏi ứng với câu
trả lời nào. Sau đó sẽ cử một bạn viết
nhanh đáp án vào bảng. Cử một bạn
khác lắc chuông để báo hiệu là nhóm
đẫ làm xong.
- 2 HS lên bảng trả lời cac câu hỏi:
+ Bệnh sốt xuất huyết có nguy hiểm
không? Tại sao?
+ Nêu những biện pháp phòng
tránh bệnh sốt xuất huyết.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×