HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----- -----
BÁO CÁO
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Giảng viên: PGS TS Hoàng Hữu Hạnh
Đề tài: ỨNG DỤNG HẸN HÒ TIAMO
NHÓM 10
Nguyễn Phúc Lân
Kiều Thị Ngọc Bích
Bùi Quang Chất
Nguyễn Trường Giang
Nguyễn Văn Huy
Lê Thị Nhật Lệ
Nguyễn Thị Liên
B17DCCN368
B17DCCN069
B17DCCN080
B17DCAT061
B17DCCN320
B17DCCN369
B17DCCN370
Hà nội, 2020
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
Thành viên
Mã sinh viên
Phân công công việc
Nguyễn Phúc
Lân
B17DCCN36
8
Kiều Thị Ngọc
Bích
B17DCCN06
9
Bùi Quang Chất
B17DCCN08
0
Nguyễn Trường
Giang
B17DCAT061
Nguyễn Văn Huy
B17DCCN32
0
-
Lê Thị Nhật Lệ
Nguyễn Thị Liên
B17DCCN36
9
B17DCCN37
0
Công việc chung của nhóm
-
Đăng xuất
Xóa ảnh sai phạm
Cập nhật hồ sơ
Tìm kiếm người dùng
Tổng hợp file word
Đăng nhập
Đăng ký
Nhiệm vụ
Làm PowerPoint
Xác thực người dùng
Ghép cặp ngẫu nhiên
Trò chuyện
Quản lý sai phạm
Khóa tài khoản
Tổng hợp file vpp
Code chức năng “Tìm
kiếm theo bộ lọc”
Khám phá người dùng
Mua đậu
Thiết lập cuộc trò chuyện
Code chức năng “Thiết
lập cuộc trò chuyện”
Thêm ảnh
Xóa ảnh
Thêm crush
Xóa crush
Domain diagram
Class Diagram
Nhóm
trưởng
đánh
giá
Tự
đánh
giá
B
B
A
A
A
A
B
B
A
A
A
A
A
B
2
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Mục lục
I.
ĐẶC TẢ HỆ THỐNG...................................................................................................5
1.
2.
Phát biểu bài toán....................................................................................................5
1.1.
Mục đích............................................................................................................5
1.2.
Phạm vi..............................................................................................................5
1.3.
Các chức năng của ứng dụng...........................................................................5
Sơ đồ yêu cầu chức năng.........................................................................................6
II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG............................................................................................8
1.
Biểu đồ Use Case tổng quát.....................................................................................8
2.
Scenerio mô tả từng chức năng...............................................................................8
3.
4.
III.
1.
1.1.
Các chức năng chung của người dùng hệ thống.............................................8
1.2.
Các chức năng của người dùng......................................................................11
1.3.
Các chức năng của người quản lý (admin)....................................................27
Activity Diagram....................................................................................................31
3.1.
Các chức năng chung của người dùng hệ thống...........................................31
3.2.
Các chức năng của người dùng......................................................................32
3.3.
Các chức năng của người quản lý (admin)....................................................37
Domain Model........................................................................................................38
Thiết kế hệ thống.......................................................................................................39
Robustness Diagram..............................................................................................39
1.1.
Các chức năng chung của người dùng hệ thống...........................................39
1.2.
Các chức năng của người dùng......................................................................40
1.3.
Các chức năng của người quản lý (admin)....................................................45
2.
Class Diagram........................................................................................................46
3.
Sequence Diagram.................................................................................................47
3.1.
Các chức năng chung của người dùng hệ thống...........................................47
3.2.
Các chức năng của người dùng......................................................................48
3.3.
Các chức năng của người quản lý..................................................................55
IV.
Cài đặt........................................................................................................................ 57
V.
Tài liệu tham khảo......................................................................................................57
NỘI DUNG BÁO CÁO
3
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
I.
ĐẶC TẢ HỆ THỐNG
1. Phát biểu bài toán
Cuộc sống ngày càng bận rộn khiến cho con người đắm mình trong môi
trường làm việc. Chuyện im lặng hay thụ động trong giao tiếp khiến chúng ta vô
tình tự cô lập chính mình và thu hẹp các mối quan hệ. Nắm bắt được thực trạng
này nhóm em lên ý tưởng tạo ra một ứng dụng hẹn hò online giúp cho việc tìm
kiếm đối phương để hẹn hò và tiến tới hôn nhân trở nên dễ dàng, thuận tiện hơn.
1.1.
Mục đích
Nhóm em đã thảo luận và đưa ra đề xuất thực hiện một phần mềm hỗ trợ
người dùng có nhu cầu tìm kiếm đối tượng để kết bạn, hẹn hò và tiến tới mục
đích hôn nhân trở nên dễ dàng và thuận tiện hơn. Ứng dụng được tạo ra với mục
đích kết nối các cặp nam nữ với nhau hay những người trong cộng đồng LGBT
để họ có thể dễ dàng tìm thấy một nửa yêu thương của mình.
1.2. Phạm vi
Phạm vị nằm trong giới hạn môn học Nhập môn công nghệ phần mềm
Phạm vi người dùng
- Là ứng dụng được tạo ra dành riêng cho giới trẻ Việt Nam
- Độ tuổi người sử dụng sẽ rơi vào khoảng 18-45 tuổi. Nếu bạn có ý
định hẹn hò với người nằm ngoài độ tuổi thì ứng dụng có thể không
phù hợp cho việc này
Phạm vi sử dụng: phần mềm sử dụng riêng lẻ trên các thiết bị các nhân
như điện thoại, laptop, ipad…
Phạm vi ngôn ngữ: phần mềm sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh
1.3. Các chức năng của ứng dụng
Ứng dụng hẹn hò là dạng ứng dụng mobile. Để sử dụng được ứng dụng này
người dùng phải đăng ký tài khoản (tên tài khoản, mật khẩu, số điện thoại)
Các tác nhân liên quan đến ứng dụng bao gồm:
Người dùng: Người dùng thông thường, chỉ cần có tài khoản là có thể truy
cập và sử dụng ứng dụng
Người quản lý: Sẽ trực tiếp quản lý các sai phạm của người dùng và xử lý
các sai phạm.
Bất kỳ tải khoản thông thường nào đều sử dụng các chức năng:
-
Đăng nhập
Đăng xuất
Cập nhật hồ sơ
Các chức năng riêng:
4
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Của người dùng:
- Đăng ký
- Cập nhật hồ sơ
- Xác thực người dùng
- Thêm ảnh
- Xóa ảnh
- Khám phá người dùng
- Tìm kiếm người dùng
- Ghép cặp ngẫu nhiên
- Thêm crush
- Xóa crush
- Trò chuyện
- Thiết lập cuộc trò chuyện
- Mua đậu
- Nhiệm vụ
Của người quản lý:
- Quản lý sai phạm
- Xóa ảnh sai phạm
- Khóa tài khoản
5
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
2. Sơ đồ yêu cầu chức năng
Ứng dụng hẹn hò
Người dùng
Người quản lý
Đăng nhập
Đăng nhập
Đăng ký
Đăng xuất
Đăng xuất
Cập nhật hồ
sơ
Cập nhật hồ
sơ
Quản lý sai
phạm
Xác thực
người dùng
Xóa ảnh sai
phạm
Thêm ảnh
Khóa tài khoản
Xóa ảnh
Khám phá
người dùng
Tìm kiếm
người dùng
Ghép cặp ngẫu
nhiên
Thêm crush
Xóa crush
Trò chuyện
Thiết lập cuộc
trò chuyện
Mua đậu
II.
Nhiệm vụ
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
1. Biểu đồ Use Case tổng quát
6
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
2. Scenerio mô tả từng chức năng
1.1. Các chức năng chung của người dùng hệ thống
7
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
1.1.1. Đăng nhập
Use Case: Đăng nhập
Tên Use-Case
Đăng nhập
Mô tả ngắn gọn
Hệ thống cho phép người dùng truy nhập vào hệ thống
Chuỗi sự kiện
1. Người dùng truy nhập ứng dụng.
2. Hệ thống hiển thị giao diện “Đăng nhập”.
Luồng
tương tác
chính
3. Người dùng nhập các thông tin mà giao diện
“Đăng nhập” yêu cầu (tên đăng nhập/mật khẩu)
và nhấn nút đăng nhập.
4. Hệ thống gửi yêu cầu đến cơ sở dữ liệu (CSDL),
kiểm tra tên đăng nhập và mật khẩu. Sau đó hệ
thống hiển thị giao diện “Trang chủ”.
Luồng
tương tác
thay thế
Đăng nhập bằng Gmail/Facebook
1. Người dùng nhấn chọn phương thức đăng
nhập bằng Gmail/ Facebook.
2. Hệ thống chuyển sang giao diện đăng nhập
của Gmail/ Facebook.
3. Người dùng nhập tên tài khoản và mật
khẩu Gmail/ Facebook, sau đó nhấn nút
đăng nhập.
4. Gmail/Facebook kiểm tra thông tin tài khoản
chính xác và trả kết quả về hệ thống.
5. Hệ thống hiển thị giao diện “Trang chủ”.
Người dùng quên mật khẩu đăng nhập, nhấn nút quên
mật khẩu.
1. Hệ thống chuyển sang giao diện “Lấy lại mật
khẩu” và yêu cầu người dùng nhập tên đăng
nhập, mật khẩu mới, xác nhận mật khẩu mới
và nhấn nút gửi mã OTP.
2. Người dùng nhập mã OTP vừa được gửi và
nhấn nút “tiếp tục”.
3. Hệ thống kiểm tra và hiển thị thông báo lấy
lại mật khẩu thành công.
4. Hệ thống hiển thị trở lại giao diện đăng nhập.
(Và tiếp tục ở bước 3 trong luồng tương tác
chính.)
8
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối Internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng ký tài khoản và có tài khoản lưu trong cơ sở dữ
liệu.
Người dùng đăng nhập thành công và truy cập được vào trang chủ
Hậu điều kiện
của hệ thống.
Người dùng nhập thông tin sai.
Các điểm mở
Hệ thống hiển thị thông báo sai tên đăng nhập hoặc mật khẩu và yêu
rộng
cầu người dùng nhập lại tên đăng nhập và mật khẩu.
1.1.2. Đăng xuất
Use Case: Đăng xuất
Tên Use-Case
Mô tả ngắn gọn
Chuỗi sự kiện
Đăng xuất
Hệ thống cho phép người dùng thoát khỏi phiên làm việc của hệ
thống
Luồng
tương
chính
tác
1. Người dùng nhấp nút “Đăng xuất”
2. Hệ thống hiển thị giao diện “Trang đăng nhập”
ban đầu
Luồng
tương
tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này
thay thế
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối Internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công
9
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Người dùng đăng xuất thành công
Hệ thống hiển thị giao diện “Trang chủ”
Hậu điều kiện
Các điểm
rộng
mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này
1.1.3. Cập nhật hồ sơ
Use Case: Cập nhật hồ sơ
Tên Use-Case
Cập nhật hồ sơ
Mô tả ngắn gọn
Người dùng có thể chỉnh sửa các thông tin trong hồ sơ cá nhân
1. Người dùng truy nhập giao diện “Hồ sơ cá nhân”
2. Hệ thống hiển thị giao diện trang cá nhân
3. Người chọn “Chỉnh sửa thông tin”.
Luồng
tương tác
chính
Chuỗi sự kiện
4. Hệ thống yêu cầu nhập lại thông tin cần chỉnh
sửa. Nếu người dùng sửa mật khẩu, hệ thống sẽ
kiểm tra xem mật khẩu mới có trùng với mật
khẩu cũ không. Nếu có yêu cầu người dùng nhập
lại mật khẩu mới.
5. Người dùng chọn “Lưu”
6. Hệ thông cập nhật thông tin trong CSDL và hiển
thị lại dữ liệu mới cho người dùng.
Luồng
tương tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này.
thay thế
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công.
Hệ thống cập nhật thông tin trong CSDL và hiển thị dữ liệu mới cho
người dùng.
Hậu điều kiện
Các điểm
rộng
mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
1.2. Các chức năng của người dùng
1.2.1. Đăng ký
10
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Use Case: Đăng ký
Tên Use-Case
Đăng ký
Mô tả ngắn gọn
Hệ thống cho phép người dùng đăng ký tài khoản mới
Chuỗi sự kiện
Luồng
tương tác
chính
1. Người dùng nhấn vào nút đăng ký.
2. Hệ thống hiển thị giao diện “Đăng ký”.
3. Người dùng nhập các thông tin vào form mà giao
diện “Đăng ký” yêu cầu (tên tài khoản/số điện
thoại/mật khẩu/xác nhận mật khẩu) và nhấn nút
“Xác nhận số điện thoại”.
4. Máy chủ hệ thống gửi tin nhắn SMS với mã OTP
đến số điện thoại người dùng.
5. Người dùng nhập mã OTP và nhấn nút “Đăng
ký” để hoàn thành thủ tục đăng ký.
6. Hệ thống tổng hợp các thông tin và gửi yêu cầu
đến CSDL kiểm tra thông tin và tạo tài khoản
mới. Sau đó hệ thống hiển thị giao diện “Trang
chủ”
Luồng
tương tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này
thay thế
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối Internet Người dùng chưa có tài
khoản hệ thống
Tiền điều kiện
Mỗi lần đăng ký tài khoản thì phải thực hiện gửi mã OTP kích hoạt
tài khoản ít nhất 1 lần.
Hệ thống gửi mã OTP kích hoạt tài khoản.
Một tài khoản mới được tạo ra trong CSDL với các thông tin được
Hậu điều kiện
cung cấp bởi người dùng
Người dùng nhập thông tin sai.
Hệ thống hiển thị lại giao diện “Đăng ký”, chỉ ra phần thông tin
Các điểm mở
người dùng nhập sai, xóa phần mật khẩu và nhập lại mật khẩu, thiếu
rộng
số điện thoại, sai mã OTP.
(Và tiếp tục ở bước 3 trong luồng tương tác chính.)
1.2.2. Xác thực tài khoản
Use Case: Xác thực người dùng
11
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Tên Use-Case
Xác thực người dùng
Mô tả ngắn gọn
Người dùng xác thực tài khoản trên hệ thống
1. Hệ thống hiển thị giao diện “Xác thực tài
khoản”.
2. Người dùng nhấn “Xác thực tài khoản”
Chuỗi sự kiện
Luồng
tương tác
chính
3. Hệ thống yêu cầu người dùng nhập tên, số
CMND/TCCCD và tải ảnh mặt trước, mặt sau
của CMND/TCCCD.
4. Hệ thống sẽ yêu cầu truy nhập vào Camera của
thiết bị để xác nhận khuôn mặt một lần nữa.
5. Người dùng nhấp “Lưu”
6. Hệ thống lưu thông tin và gửi yêu cầu đến CSDL
để xác minh tài khoản.
Luồng
tương tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này.
thay thế
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công
Người dùng đã cấp quyền truy cập camera cho ứng dụng.
Hệ thống cập nhật thông tin trong CSDL và hiển thị “tài khoản đã xác
Hậu điều kiện
minh”
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
1.2.3. Thêm ảnh
Use Case: Thêm ảnh
Tên Use-Case
Thêm ảnh
Mô tả ngắn gọn
Hệ thông cho phép người dùng thêm ảnh mới.
12
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
1. Tại giao diện trang chủ, người dùng nhấn chọn
biểu tượng ảnh.
2. Hệ thống hiển thị giao diện ảnh đã được đăng tải
lên, sắp xếp theo thời gian đăng tải gần nhất.
Luồng
tương tác
chính
3. Người dùng nhấn chọn biểu tượng thêm ảnh.
4. Hệ thống hiển thị giao diện bao gồm tùy chọn
chụp ảnh và danh sách ảnh trên thiết bị của người
dùng.
Chuỗi sự kiện
5. Người dùng chọn ảnh muốn đăng, nhập mô tả
(nếu có), nhấn chọn “Đăng”.
6. Hệ thống cập nhật CSDL và hiển thi danh sách
ảnh của người dùng.
1. Tại giao diện danh sách ảnh của người dùng, nhấn
chọn biểu tượng camera. Hệ thống cho phép người
Luồng
dùng chụp ảnh.
tương tác
2. Sau khi nhập mô tả, người dùng nhấn chọn “Thoát”,
thay thế
hệ thống quay lại camera hoặc thư viện ảnh (phụ
thuộc vào lựa chọn ban đầu của người dùng)
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Người dùng đã đăng nhập thành công.
Tiền điều kiện
Người dùng đã cấp quyền truy cập thư viện ảnh và đa phương tiện
cho ứng dụng
Ảnh được đăng tải lên thành công.
Hậu điều kiện
Danh sách ảnh trong CSDL được cập nhật
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
1.2.4. Xóa ảnh
Use Case: Xóa Ảnh
Tên Use-Case
Xóa ảnh
13
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Mô tả ngắn gọn
Hệ thông cho phép người dùng xóa ảnh hiện có
1. Tại giao diện trang chủ, người dùng nhấn chọn
“Ảnh”.
2. Hệ thống hiển thị các ảnh đã được đăng tải lên,
sắp xếp theo thời gian đăng tải gần nhất.
Luồng
tương tác
chính
Chuỗi sự kiện
3. Người dùng nhấn xem chi tiết ảnh và chọn xóa
ảnh.
4. Hệ thống hiển thị giao diện xác nhận: “Bạn chắc
chắn muốn xóa ảnh này?”.
5. Người dùng nhấn “Đồng ý”.
Luồng
tương tác
thay thế
6. Hệ thống xóa ảnh trong CSDL và cập nhật lại
danh sách ảnh
1. Tại giao diện xác nhận, người dùng chọn
“Thoát”.
2. Hệ thống chuyển qua giao diện danh sách ảnh.
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công.
Hậu điều kiện
Các điểm
rộng
Danh sách ảnh được cập nhật lại sau khi xóa.
mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
1.2.5. Khám phá người dùng
Use Case: Khám phá người dùng
Tên Use-Case
Khám phá người dùng
Mô tả ngắn gọn
Hệ thống cho người dùng xem các ảnh mà người dùng khác đăng. Sau
khi xem người dùng có thể:
Thích người dùng khác
Bỏ qua nếu không thích
Báo cáo sai phạm nếu ảnh không phù hợp các tiêu chuẩn cộng
đồng
Xem hồ sơ người dùng để biết thêm nhiều thông tin
14
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Chuỗi sự kiện
1. Người dùng nhấn “Khám phá”
Luồng
tương
chính
tác
2. Hệ thống hiển thị các người dùng khác một cách
ngẫu nhiên theo tiêu chuẩn mặc định của người
dùng trong hồ sơ(Giới tính, độ tuổi)
3. Người dùng chọn xem các ảnh mà đối phương
đăng lên
4. Hệ thống hiển thị các ảnh khác mà người dùng
đăng
Luồng
tương
tác
thay thế
1. Báo cáo sai phạm: Người dùng báo cáo sai phạm
đối với những bức ảnh vi phạm tiêu chuẩn cộng
đồng
1.1.
Người dùng sau khi xem ảnh, nếu muốn
báo cáo vi phạm chọn “Báo cáo vi phạm”
1.2.
Hệ thống yêu cầu người dùng chọn lí do
báo cáo ảnh: “Tại sao bản báo cáo
ảnh/người dùng này? Nội dung sẽ không
được chia sẻ với người dùng khác.”
-
Hình ảnh người lớn hoặc bạo lực
-
Hình ảnh không trung thực, thiếu
chính xác
-
Lý do khác
1.3.
Người dùng nhấn chọn một trong những
lý do trên
1.4.
Hệ thống thông báo “ Gửi báo cáo thành
công” và lưu vào cơ sở dữ liệu.
2. Xem hồ sơ: Người dùng xem các thông tin cơ
bản của người dùng khác để biết thêm thông tin
(1 số thông tin được đặt ở chế độ công khai)
2.1.
Người dùng vuốt từ dưới lên để xem hồ
sơ. Nếu yêu thích đối phương người dùng
có thể nhấn chọn “ Crush”
2.2.
Hệ thống lưu lại người dùng ở mục
“Crush”. Giao diện hiển thị danh sách các
người dùng ở chế độ “Crush”, tối đa 9 hồ
15
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
sơ người dùng, sắp xếp theo thời gian
thêm gần nhất (Người dùng có thể dùng
đậu để tăng số lượng crush, số lượng đậu
mỗi lượt mở thêm ô crush sẽ được tăng
theo cấp số nhân).
3. Thích: Người dùng có thể thích đối phương bằng
cách nhấn “Thích”
3.1.
Hệ thống sẽ lưu lại dữ liệu vào danh sách
những người bạn đã thích.
3.2.
Hệ thống sẽ gửi thông báo cho đối
phương dạng “Có ai đó đã thích bạn”.
3.3.
Hệ thống sẽ kiểm tra trong danh sách
những người đối phương thích. Và sẽ gửi
thông báo cho bạn là 2 người đã “match”
nếu trong danh sách có bạn.
4. Bỏ qua: Người dùng chọn bỏ qua nếu không
thích, hệ thống sẽ tự chuyển sang người dùng kế
tiếp.
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công.
Hậu điều kiện
Hệ thống hiển thị đầy đủ các ảnh của người dùng đã đăng lên
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này
rộng
16
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
1.2.6. Tìm kiếm người dùng
Use Case: Tìm kiếm người dùng
Tên Use-Case
Tìm kiếm người dùng
Mô tả ngắn gọn
Hệ thống hỗ trợ người dùng tìm kiếm đối tượng theo một số tiêu chí
Chuỗi sự kiện
1. Người dùng chọn chức năng “Tìm kiếm” trong
giao diện khám phá.
2. Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm.
3. Người dùng chọn tìm kiếm theo bộ lọc hay tìm
kiếm theo bản đồ
3.1. Tìm kiếm theo bộ lọc: người dùng nhập
Luồng
yêu cầu tìm kiếm vào từng ô danh mục
tương
tác
được yêu cầu: Thành phố, Tuổi, Chiều
chính
cao, …Sau đó nhấn tìm kiếm.
3.2. Hệ thống lọc yêu cầu tìm kiếm và hiển thị
giao diện danh sách các người dùng có
chứa thông tin sát với yêu cầu đồng thời
lưu lại dữ liệu tìm kiếm của người dùng.
4. Chọn người dùng muốn xem hồ sơ, like hoặc crush.
Tìm kiếm bằng bản đồ
1. Từ giao diện tìm kiếm, người dùng chọn icon
“bản đồ”
2. Hệ thống hiển thị thanh công cụ tìm kiếm
Luồng
3. Người dùng nhập vào thanh công cụ tìm kiếm
tương
tác
khoảng cách mà mình muốn
4.
Hệ thống tự động quét theo định vị GPS của
thay thế
người dùng và hiển thị danh sách những người
có khoảng cách nằm trong khoảng mà người
dùng đã chọn
5. Chọn người dùng muốn xem hồ sơ, like, crush
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Thiết bị của người dùng cho phép sử dụng GPS
Người dùng đã đăng nhập thành công.
Hệ thống hiển thị danh sách những người dùng phù hợp với yêu cầu
Hậu điều kiện
tìm kiếm
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
17
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
3.1.1. Ghép cặp ngẫu nhiên
Use Case: Ghép cặp ngẫu nhiên
Tên Use-Case
Ghép cặp ngẫu nhiên
Mô tả ngắn gọn
Người dùng ghép cặp ngẫu nhiên trên hệ thống
Chuỗi sự kiện
Luồng
tương
chính
tác
1. Người dùng chọn biểu tượng “ghép cặp ngẫu
nhiên” trên thanh công cụ Khám phá
2. Hệ thống hiển thị giao diện “ghép cặp ngẫu
nhiên”
3. Người dùng nhấn “Ghép cặp ngẫu nhiên”
4. Hệ thống sẽ nhận yêu cầu và tìm ra 1 đối tượng
để ghép cặp ngẫu nhiên với bạn(Đối tượng ghép
cặp ngẫu nhiên với bạn được hệ thống chọn ra từ
yêu cầu mà CSDL lưu trong các lần tìm kiếm)
5. Hệ thống gửi thông báo cho cả hai người “ghép
cặp ngẫu nhiên” thành công và cửa sổ trò chuyện
được tự động tạo ra.
Luồng
tương
tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này.
thay thế
Mỗi tài khoản chỉ được ghép cặp ngẫu nhiên 1 lần trong 1 ngày và sẽ
Các yêu cầu đặc
được tạo mới trong vòng 24h tiếp theo.(có thể dùng đậu để tạo mới
biệt
ngay lập tức).
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công.
Hậu điều kiện
Người dùng ghép cặp ngẫu nhiên thành công
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
3.1.2. Trò chuyện
Use Case: Trò chuyện
Tên Use-Case
Mô tả ngắn gọn
Chuỗi sự kiện
Trò chuyện
Hệ thống cho phép 2 người dùng nhắn tin, trò chuyện với nhau sau khi
2 người dùng đồng thời like, crush nhau hoặc trong quá trình ghép cặp
ngẫu nhiên với nhau
Luồng
1. Người dùng nhấn vào “Trò chuyện” trên màn
tương
tác
hình
2. Hệ thống hiển thị giao diện “Trò chuyện”
chính
3. Người dùng chọn vào cuộc trò chuyện mà mình
18
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
muốn nhắn tin
4. Người dùng nhấn khung chatbox, nhập nội dung
tin nhắn và nhấn gửi
5. Hệ thống lưu tin nhắn vào CSDL và gửi đến đối
phương.
Luồng
tương
tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này.
thay thế
Các yêu cầu đặc
Tin nhắn người dùng được mã hoá.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Người dùng đã đăng nhập thành công.
Người dùng đã được ghép đôi thành công (Sau khi tương hợp (đã like
Tiền điều kiện
nhau,crush nhau), hoặc ghép đôi ngẫu nhiên).
Người dùng có thể nhắn tin trước cho người dùng khác nằm trong danh
sách crush.
Hậu điều kiện
Người dùng nhận được tin nhắn gửi đến
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
3.1.3. Thiết lập cuộc trò chuyện
Use Case: Thiết lập cuộc trò chuyện
Tên Use-Case
Thiết lập cuộc trò chuyện
Mô tả ngắn gọn
Người dùng thiết lập các tính năng cho cuộc trò chuyện.
Chuỗi sự kiện
Luồng
tương
chính
tác
1. Người dùng chọn “Setting Mess” hệ thống sẽ
hiển thị 1 list các cuộc trò chuyện.
2. Người dùng chọn vào cuộc trò chuyện muốn thay
đổi.
3. Người dùng tùy chọn các thay đổi:
Nhấn vào “quan tâm” để tăng mức độ
tương hợp
Tắt thông báo cho tin nhắn của đối
phương trong khoảng thời gian (1 giờ/ 12
giờ/ 24 giờ/cho đến khi bật lại)
Người dùng chọn Chặn/ Bỏ chặn đối
19
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
phương
Thay đổi tên người dùng và đối tượng
Cho phép gửi Hình ảnh/ Video (mặc định
tắt)
Xóa cuộc trò chuyện
4. Hệ thống lưu dữ liệu và thay đổi một số tính
năng cuộc trò chuyện
Luồng
tương
tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này
thay thế
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công.
Hậu điều kiện
Người dùng thiết lập cuộc trò chuyện thành công
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
3.1.4. Thêm Crush
Use Case: Thêm Crush
Tên Use-Case
Thêm crush
Mô tả ngắn gọn
Hệ thống cho phép người dùng thêm crush mới
Chuỗi sự kiện
Luồng
tương
chính
tác
1. Tại giao diện trang chủ, nhấn chọn biểu tượng
crush.
2. Hệ thống hiển thị danh sách crush được sắp xếp
theo thời gian được thêm.
3. Người dùng nhấn chon biểu tượng thêm crush.
4. Hệ thống hiển thị giao diện bao gồm ô tìm kiếm
và danh sách các người dùng khác.
5. Người dùng nhấn chọn xem chi tiết tại danh sách
được gợi ý hoặc nhập thông tin vào ô tìm kiếm,
hệ thống sẽ lọc và đưa ra kết quả, người dùng
nhấn chọn xem chi tiết tại danh sách này.
6. Hệ thống hiển thị giao diện thông tin người dùng
20
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
được chọn xem chi tiết.
7. Người dùng nhấn vào biểu tượng crush để thêm
vào danh sách crush.
8. Hệ thống kiểm tra số ô crush còn trống. Nếu còn,
thao tác thành công.
9. Hệ thống cập nhật trong CSDL, thông báo thao
tác thành công, hiển thị danh sách crush của
người dùng và cửa sổ trò chuyện tự động tạo ra
khi hai người dùng crush nhau.
1. Tại luồng tương tác số 7, nếu không còn ô crush
trống, hệ thống chuyển qua giao diện mua thêm
lượt crush.
2. Nếu người dùng không đồng ý, hệ thống quay lại
hiển thị thông tin người dùng đang xem trước đó.
Luồng
Nếu người dùng đồng ý, hệ thống tiến hành kiểm
tương
tác
tra số lượng đậu.
3. Khi lượng đậu đủ, hệ thống sẽ thanh toán, cập
thay thế
nhật trong CSDL và hiển thị danh sách crush của
người dùng. Nếu ng dùng không có đủ lượng đậu
cần sử dụng, hệ thống sẽ đưa ra thông báo và
quay về hiển thị thông tin người dùng đang xem
trước đó.
Chỉ được thêm một crush cho mỗi lượt.
Người dùng có thể thêm crush mới khác sau 48 giờ.
Các yêu cầu đặc
Ban đầu, mỗi người dùng có 2 lượt crush. Nếu muốn thêm lượt crush,
biệt
người dùng cần mua thêm bằng cách đổi đậu. Mỗi người dùng có tối
đa chín lượt crush.
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công
Hậu điều kiện
Người dùng thêm crush thành công
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
3.1.5. Xóa Crush
Use Case: Xóa Crush
Tên Use-Case
Xóa crush
21
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Mô tả ngắn gọn
Hệ thống cho phép người dùng xóa crush đã có trong danh sách
1. Tại giao diện trang chủ, nhấn chọn biểu tượng
crush.
2. Hệ thống hiển thị danh sách crush được sắp xếp
theo thời gian được thêm.
Luồng
tương
chính
3. Người dùng nhấn xem chi tiết và chọn biểu
tượng xóa.
tác
Chuỗi sự kiện
4. Hệ thống chuyển đến giao diện xác nhận: “Bạn
chắc chắn muốn xóa người này khỏi danh sách
crush?”.
5. Người dùng nhấp vào “Đồng ý” để xóa khỏi
danh sách crush.
Luồng
tương
tác
thay thế
6. Hệ thống cập nhật lại CSDL, chuyển qua giao
diện danh sách crush.
1. Tại giao diện xác nhận, người dùng nhấn chọn
“Thoát”.
2. Hệ thống chuyển qua giao diện thông tin về
crush.
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt trong ca sử dụng này
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công
Hậu điều kiện
Người dùng thêm crush thành công
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
3.1.6. Mua đậu
Use Case: Mua đậu
Tên Use-Case
Mua đậu
Mô tả ngắn gọn
Người dùng mua đậu để sử dụng trên ứng dụng
Chuỗi sự kiện
Luồng
tương
chính
tác
1. Người dùng chọn chức năng “Mua đậu” trên
thanh công cụ Tài khoản
22
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
2. Hệ thống hiển thị giao diện mua đậu
3. Người dùng chọn số lượng đậu cần mua và ấn
vào thanh toán
4. Người dùng chọn hình thức thanh toán(qua thẻ
cào, appstore,ggplay) và ấn tiếp tục
5. Hệ thống xử lý thanh toán và chuyển đậu vào tài
khoản của người dùng.
Luồng
tương
tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này
thay thế
Các yêu cầu đặc
Các thông tin về giao dịch được mã hoá hoàn toàn.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
.Người dùng đã đăng nhập thành công.
Tiền điều kiện
Người dùng cho phép thực hiện giao dịch qua apple, ggplay của ứng
dụng.
Hậu điều kiện
Người dùng thiết lập cuộc trò chuyện thành công
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
3.1.7. Nhiệm vụ
Use Case: Nhiệm vụ
Tên Use-Case
Nhiệm vụ
Mô tả ngắn gọn
Người dùng làm nhiệm vụ để đổi lấy đậu sử dụng trên ứng dụng
Chuỗi sự kiện
Luồng
tương
chính
tác
1. Người dùng chọn chức năng “Nhiệm vụ”
trên thanh công cụ Tài khoản
2. Hệ thống hiển thị giao diện “Nhiệm vụ”, người
dùng vuốt xuống để xem lần lượt các nhiệm vụ
3. Người dùng chọn các nhiệm vụ để hoàn thành:
Giới thiệu ứng dụng tới bạn bè
bằng mã code
Share ứng dụng tới các mạng xã hội
như FaceBook.
23
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
Đăng nhập 3 ngày, 7 ngày liên tiếp
Ghép đôi thành công với 2/5/10 người
Crush thành công với 2/5/10 người
…
4. Người dùng chọn “hoàn thành”
5. Phần thưởng được chuyển vào tài khoản người
dùng
6. Hệ thống cập nhập và lưu dữ liệu vào CSDL
7. Hệ thống hiển thị thông báo “hoàn thành nhiệm
vụ”.
Luồng
tương
tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này
thay thế
Các yêu cầu đặc Mỗi thiết bị chỉ được nhập mã code giới thiệu một lần duy nhất
biệt
Nhiệm vụ sẽ được reset vào 23h59p ngày chủ nhật.
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Người dùng đã đăng nhập thành công.
Hậu điều kiện
Người dùng làm nhiệm vụ thành công
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
3.2.
Các chức năng của người quản lý (admin)
3.2.1. Quản lý sai phạm
Use Case: Quản lý sai phạm
Tên Use-Case
Mô tả ngắn gọn
Chuỗi sự kiện
Quản lý sai phạm
Admin có thể xem và xử lý những sai phạm đã bị báo cáo (của người
dùng hoặc ảnh)
Luồng
Từ mục quản lý sai phạm trên menu chính ở ứng dụng,
tương
tác hệ thống hiển thị 2 mục nhỏ: sai phạm ảnh, sai phạm
chính
người dùng
1. Nếu admin chọn xem sai phạm ảnh:
1.1.
Hệ thống sẽ hiển thị giao diện danh sách
link ảnh sai phạm, được sắp xếp từ cũ đến
mới.
24
Ứng dụng hẹn hò Online | Nhóm 10
1.2.
Admin chọn 1 ảnh để xem chi tiết.
1.3.
Hệ thống hiển thị nội dung sai phạm, kèm
thèo tên người báo cáo và thời gian báo
cáo.
1.4.
Admin sẽ tiến hành xác minh độ chính
xác của báo cáo và xử lý.
2. Nếu admin chọn xem sai phạm người dùng:
2.1.
Hệ thống sẽ hiển thị danh sách những tài
khoản có trên 5 lần (≥ 6) lần bị báo cáo vi
phạm và được sắp xếp theo thứ tự (ưu tiên
số lượng report → thời gian). ( Tất cả các
User bị báo cáo đều được đưa vào trong
danh sách)
2.2.
Admin chọn một hồ sơ để xem chi tiết.
2.3.
Hệ thống hiển thị tài khoản được admin
lựa chọn cùng với loại hình vi phạm, kèm
theo liên kết đến bài đăng hoặc nội dung
bị báo cáo.
2.4.
Admin tiến hành xác minh và xử lý tài
khoản vi phạm.
Luồng
tương
tác Không có luồng tương tác thay thế ở ca sử dụng này
thay thế
Các yêu cầu đặc
Không có yêu cầu đặc biệt tại ca sử dụng này.
biệt
Thiết bị của người dùng đã kết nối internet.
Tiền điều kiện
Admin đã đăng nhập vào hệ thống.
Tài khoản của admin đã được trao quyền quản lý.
Hậu điều kiện
Các báo cáo sai phạm được xử lý.
Các điểm mở
Không có điểm mở rộng ở ca sử dụng này.
rộng
25