CHƯƠNG TIẾT
TÊN BÀI
DẠY
MỤC TIÊU TÀI LIỆU TK PHƯƠNG TIỆN P.P THỰC
HIỆN
MỘT
CĂN
BẬC
HAI –
CĂN
BẬC BA
01
20
tiết
Căn
bậc
hai
CĂN BẬC
HAI –
CĂN BẬC
BA
*Nắm được đònh nghóa, ký hiệu căn bậc
hai số học và biết dùng kiến thức này
để chứmg minh một số kiến thức của
phép khai phương.
*Nắm được liên hệ giữa quan hệ thou tự
với phép khai phương và biết dùng
liên hệ này để so sánh các số.
*Nắm được liên hệ giữa các phép khai
phương với phép nhân hoặc phép chia
và có kỹ năng dùng các liên hệ này để
tính toán hay biến đổi đơn giản.
*Biết cách xác đònh điều kiện có nghóa
của căn thức bậc hai và có kỹ năng
thực hiện trong trường hợp không
phức tạp.
*Có kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc
hai và sử dụng kó năng đó trong tính toán, rút
gọn so sánh số, giải toán về biểu thức chứa
căn bậc hai. Biết sử dụng bảng ( hoặc máy
tính bỏ túi) để tìm căn bậc hai của moat số
*Có một số hiểu biết đơn giản về căn bậc ba.
Qua bài này HS cần:
*Nắm được đònh nghóa, kí hiệu về căn bậc
hai số học của moat số không âm.
-Biết được liên hệ của phép khai phương với
quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh.
SGK, SBT, SGV,
SGK LỚP 7
Bảng phụ, phấn
màu
Đặt vấn đề,
phân tích, tổng
hợp.
HAI
HÀM SỐ
BẬC
NHẤT
18
12tiế
t
19
Kiểm tra 1 tiết
HÀM SỐ BẬC
NHẤT
Nhắc lại và bổ
sung các khái
niệm hàm số
*Kiểm tra lại các kiến thức:
-Căn bậc hai; so sánh căn bậc hai
-Điều kiện xác đònh căn bậc hai
-Hằng đẳng thức
AA
=
2
-Căn bậc ba
*Về kiến thức:
-HS nắm được các kiến thức về hàm số bậc
nhất y = ax + b ( tập xác đònh, sự biến thiên,
đồ thò), ý nghóa của các hệ số a, b; điều kiện
để hai đường thẳng y = ax + b(a
)0
≠
, y = a
,
x
+ b
,
(a
,
)0
≠
song song với nhau, cắt nhau,
trùng nhau; nắm vững các khái niệm “góc
tạo bởi đường thẳng y = ax + b(a
)0
≠
và trục
Ox”, khái niệm hệ số góc và ý nghóa của nó.
*Về kỹ năng: HS vẽ thành thạo đồ thò hàm
số y = ax + b(a
)0
≠
với các hệ số a, b và các
số hữu tỉ; xác đònh được tọa độ giao điểm là
hai đường thẳng cắt nhau; biết áp dụng đònh
lý Pitago để tính khoảng cách giữa hai điểm
trên mặt phẳng tọa độ; tính được góc
α
tạo
bởi đường thẳng y = ax + b(a
)0
≠
và trục
Ox.
*Về kiến thức: HS nắm vững các nội dung
sau:
-Các khái niệm về hàm số, hàm số có thể
cho bởi bảng, bằng công thức.
-Khi y là hàm số của x thì ta có thể viết y =
f(x), y = g(x),…Giá trò của hàm số y = f(x) tạo
x
0
, x
1
được kí hiệu là f(x
0
), f(x
1
),..
SGK, SBT, SGV,
rèn kó năng
giải bài tập
toán 9
SGK, SBT, SGV,
TKBG,
Đề in sẵn phát
tận tay HS
Bảng phụ, phấn
màu
Kiểm tra
Ôn tập, gới
thiệu kiến thức
mới
BA
HỆ HAI
PHƯƠN
G TRÌNH
BẬC
NHẤT
HAI ẨN
SỐ
29
17tiế
t
30
31
Ôn tập chương
II
Hệ hai pt bậc
nhất hai ẩn số
Phương trình
bậc nhất hai
ẩn
Hệ hai Pt bậc
nhất hai ẩn.
y =ax +b, tính góc
α
, tính chu vi và diện
tích tam giác trên mặt phẳng tọa độ.
*Về kiến thức cơ bản: hệ thống hóa các kiến
thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu
hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số,
khía niệm hàm số bậc nhất y =ax +b, tính
đồng biến và nghòch biến của hàm số bậc
nhất. Giúp HS nhớ lại các điều kiện hai
đường thẳng cắt nhau, song song với nhau,
trùng nhau, vuông góc với nhau.
-Về kỹ năng: Giúp HS vẽ thành thạo đồ thò
của hàm số bậc nhất, xác đònh góc của đường
thẳng y =ax +b và trục Ox, xác đinh được
hàm số y =ax +b thảo mãn điều kiện của đề
bài.
*Cung cấp phương pháp và rèn luyện kỹ
năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
cùng các ứng dụng trong việc giải bài toán
bằng cách lập hệ phương trình.
*HS cần:
-Nắm được khái niệm PT bậc nhất hai ẩn và
nghiệm của nó.
-Hiểu tập nghiệm của một Pt bậc nhất hai ẩn
và biểu diễn hình học của nó.
-Biết tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ
đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của một
phương trình bậc nhất hai ẩn.
*HS cần nắm được:
Khái niệm của hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.
-Phương pháp minh họa hình học tập nghiệm
của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số.
-Khái niệm hệ phương trình tương đương.
-Giúp HS hiểu cách biến đổi hệ phương trình
bằng quy tắc thế.
SGK, SBT, SGV,
TKBG, rèn kó
năng giải bài
tập toán 9
SGK, SBT, SGV,
TKBG
SGK, SBT, SGV,
TKBG
SGK, SBT, SGV,
TKBG
Bảng phụ, hệ trục
tạo độ chia
sẵn đơn vò,
phấn màu,
thước kẻ.
Bảng phụ, hệ trục
tạo độ xOy
chia sẵn
đơn vò,
phấn màu,
thước kẻ.
Bảng phụ, hệ trục
tạo độ xOy
chia sẵn
đơn vò,
Thực hành,
hoạt động
nhóm.
Nêu vấn đề,
giải quyết vấn
đề
Nêu vấn đề,
giải quyết vấn
đề
Nêu vấn đề,
giải quyết vấn
đề
61
62
63
64
65,66,
hai
Luyện tập
Giải bài toán
bằng cách lập
pt
Luyện tập
Ôn tập chương
IV
Ôn tập cuối
quy được về pt bậc hai như: Pt trùng phương,
pt chứa ần ở mẫu thức, một vài dạng pt
bậc cao có thể đưa về pt tích hặoc giải
được nhờ ẩn phụ
-HS nhớ rằng khi giải pt chứa ẩn ở mẫu thức,
trước heat phải tìm điều kiện của ẩn và sau
khi tìm được giá trò của ẩn thì phải k
kiểm tra để chọn giá trò thỏa mãn điều kiện
ấy
-HS giải tốt pt tích và rèn luyện kỹ năng
phân tích đa thức thành nhân tử.
*Rèn luyện kỹ năng nhận dạng và giải các pt
trùng phương, pt chứa ẩn ở mẫu thức, pt tích.
-Hs được nâng cao một số pt bậc cao.
*Hs biết chọn ẩn và đặt điều kiện cho ẩn.
-HS biết tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện
trong bài toán bậc hai.
*Hs được rèn luyện kỹ năng giải bài táon
bằng cách lập pt.
*HS nắm vững các tính chất và dạng đồ thò
của hàm số y=ax
2
( a
≠
0
-HS giải thành thạo Pt bậc hai ở dạng
ax
2
+ bx = 0, ax
2
+ c = 0, ax
2
+ bx +c = 0 và
vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai
trường hợp dùng
/
,
∆∆
-HS nhớ kỹ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để
tính nhẫm nghiệm pt bậc hai và tìm hai số
biết tổng và tích của chúng.
HS có kỹ năng thành thạo trong việc giải bài
toán bằng cách lập pt đối với những bài toán
đơn giản.
*Hệ thống hóa toàn bộ kiến thức cơ bản cả
TKBG
SGK, SBT, SGV,
TKBG
SGK, SBT, SGV,
TKBG
SGK, SBT, SGV,
TKBG, rèn kó năng
giải bài tập toán 9.
SGK, SBT
Bảng phụ, phấn
màu
Bảng phụ, phấn
màu
Bảng phụ, phấn
màu.
Bảng phụ, bảng
tóm tắc các công
thức.
Bảng phụ, phấn
màu.
nhận dạng,
phân tích.
Thực hành,
hoạt động
nhóm.
Phân tích, tổng
hợp.
Ôn tập, thực
hành, hoạt động
nhóm.
Ôn tập, thực
20
21
22
23
24
Sự xác đònh
đường tròn.
Tính chất đối
xứng của
đường tròn.
Luyện tập
Đường kính và
dây của đường
tròn.
Luyện tập.
Liên hệ giữa
dây và khoảng
cách từ tâm
đến dây.
-Trong chương này, HS tiếp tục được tập
dượt quan sát và dự đoán, phân tích tìm
lời giải, phát hiện các tính chất, nhận
biết các quan hệ hình học trong thực tiễn
và cuộc sống.
*HS nắm được:
-Đònh nghóa đường tròn, các xác đònh đường
tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam
giác nội tiếp đường tròn.
-nắm được đường tròn là hình có tâm đối
xứng.
-Biết cách dựng đường tròn. Biết chứng minh
một điểm nằm trên, nằm trong, nằm ngoài
đường tròn.
-Vận dụng kiến thức vào thực tế.
*Củng cố kiến thức về xác đònh đường tròn,
tính chất đối xứng.
-Rèn kỹ năng vẽ hình, suy luận, chứng minh
hình học.
*Đường kính là dây lớn nhất, nắm được hai
đònh lý về đường kính và dây.
-Vận dụng đònh lý để chứng minh, rèn luyện
kỹ năng, suy luận và chứng minh
*Khắc sâu kiến thức đã học.
-Rèn luyện kỹ năng, suy luận và chứng
minh.
* Nắm được các đònh lý kiên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây
-Biết vận dụng để so sánh độ dài dây,
khoảng cách từ tâm đến dây.
-Rèn tính chính xác.
SGK, SBT, SGV,
TKBG
SGK, SBT, SGV,
TKBG
SGK, SBT, SGV,
TKBG
SGK, SBT, SGV,
TKBG
SGK, SBT, SGV,
TKBG
Tấm bìa tròn,
thước thẳng,
compa, bảng phu
Thước thẳng,
compa, bảng phụ
Thước thẳng,
compa, bảng phụ,
phấn màu
Thước thẳng,
compa, bảng phụ,
phấn màu
Thước thẳng,
compa, bảng phụ,
phấn màu
Quan sát, thự
hành, phân tích,
tổng hợp, hoạt
động nhóm
Trắc nghiệm,
thực hành, hoạt
động nhóm.
Phân tích, tổng
hợp, hoạt động
nhóm
Thực hành,
hoạt động
nhóm.
Phân tích, tổng
hợp, hoạt động
nhóm