Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

08 thai ngoai tu cung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.62 KB, 8 trang )

THAI NGOÀI TỬ CUNG
1. Bạn hãy cho biết thai ngoài tử cung chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm của thai
nghén:
A.
3 - 5%
B.
2 - 4%
C.
1 - 2%
D.
0,5- 1%
E.
0,5-0,7%
2.Thai ngoài tử cung có tỷ lệ tử vong cao nhất trong các nguyên nhân sản khoa ở 3
tháng đầu của thai kỳ, tỷ lệ này là:
A. 10-12%
B. 9 -10%
C. 8 - 9%
D. 4 -10%
E. 5 -12%
3. Những hình ảnh dịch tễ học mới đây cho thấy tỷ lệ GEU tăng có liên quan với
các yếu tố sau đây, ngoại trừ:
A. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục
B. Các nhiễm trùng đường tiết niệu
C. Nạo phá thai
D. Sử dụng các biện pháp tránh thai: Đặt vòng, dùng thuốc tránh thai...
E. Kích thích rụng trứng.
4. Vị trí giải phẫu thường gặp nhất của thai ngoài tử cung là:
A. Đoạn eo của vòi trứng
B. Đoạn bóng của vòi trứng
C. Đoạn kẽ của vòi trứng


D. Trong ổ bụng
E. Ở buồng trứng
5. Chọn câu đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự tỷ lệ từ cao đến thấp
(theo sách bài giảng sản phụ khoa Thành phố HCM):
A. Vòi trứng, Kênh CTC, Buồng trứng,ổ bụng
B. Vòi trứng, ổ bụng, Buồng trứng, Kênh CTC
C. Vòi trứng, Buồng trứng, Kênh CTC,ổ bụng
D. Vòi trứng, Buồng trứng, ổ bụng, Kênh CTC
E. Tất cả các câu trên đều sai
6. Nếu chửa ở vòi trứng, trứng có thể làm tổ ở 4 vị trí khác nhau. Chọn một câu
đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự hay gặp nhất cho đến ít gặp nhất
(theo sách bài giảng sản phụ khoa Thành phố HCM):
A. Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ, Đoạn eo,
B. Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn eo, Đoạn kẽ
C. Đoạn bóng, Đoạn kẽ, Đoạn eo, Đoạn loa vòi,
D. Đoạn bóng, Đoạn eo, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ
E. Đoạn loa vòi, Đoạn bóng, Đoạn eo, Đoạn kẽ
55


7. Theo nghiên cứu của Bernard Blanc & CS, thì tỷ lệ làm tổ lạc chỗ của thai lần
lượt là (chọn câu đúng nhất):
A. Đoạn bóng là 65%, Đoạn eo là 15%
B. Đoạn bóng là 55%, Đoạn eo là 25%
C. Đoạn bóng là 25%, Đoạn eo là 55%
D. Đoạn bóng là 70%, Đoạn eo là 10%
E. Đoạn bóng là 75%, Đoạn eo là 5%
8. Nguyên nhân của thai ngoài tử cung có thể la, NGOẠI TRỪì:
A. Tiền sử viêm vòi trứng
B. Vòi trứng dài bất thường

C. Túi ngách của vòi trứng
D. Các xơ dính do hậu quả phẫu thuật vùng bụng trước đó
E. Tiền sử sinh đẻ nhiều lần
9. Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không phải là nguy cơ của thai ngoài tử
cung:
A. Kích thích rụng trứng
B. Tiền sử phẫu thuật vòi trứng
C. Dùng thuốc tránh thai viên phối hợp
D. Mang vòng tránh thai
E. Tiền sử thai ngoài tử cung
10. Phụ nữ nào sau đây dễ có nguy cơ thai ngoài tử cung nhất?
A. Đang sử dụng viên thuốc tránh thai
B. Có tiền sử viêm vòi trứng nhiều lần
C. Có tiền sử lạc nội mạc tử cung
D. Có chu kỳ kinh không đều
E. Có tiền sử nhiễm trùng đường tiết niệu nhiều lần
11. Trường hợp nghi ngờ thai ngoài tử cung chưa vỡ mà khám lâm sàng có vẻ bình
thường, nên làm gì tiếp theo?
A. Hẹn bệnh nhân 15 ngày sau tới khám lại
B. Nạo sinh thiết buồng tử cung
C. Định lượng Beta- HCG và siêu âm vùng chậu
D. Mổ thăm dò ngay
E. Đề nghị bệnh nhân nhập viện để theo dõi
12.Triệu chứng sớm của thai ngoài tử cung là:
A. Tiểu rắt, tiểu buốt
B. Rong huyết
C. Ngập máu ổ bụng
D. Đau dữ dội vùng hạ vị
E. Nghén nhẹ hơn bình thường
13. Nếu chửa ở vòi trứng đã vỡ, cách xử trí thường nhất là:

A. Mổ kẹp cắt vòi trứng bên có bọc thai đến sát góc tử cung và lau sạch ổ bụng
B. Mổ kẹp cắt hai phần phụ
C. Mổ kẹp cắt phần phụ (vòi trứng + buồng trứng) bên có thai làm tổ
D. Lau sạch tổ chức nhau thai ở vòi trứng rồi khâu cầm máu
E. Xẻ vòi trứng, hút hoặc lấy bọc thai và cầm máu
56


14. Dấu hiệu nào sau đây có giá trị nhất để chẩn đoán thai trong ổ bụng?
A. Thử nghiệm thai dương tính
B. Ngôi thai bất thường
C. Có cơn go tử cung sau khi cho oxytocine
D. X quang bụng nghiêng thấy cột sống lưng của mẹ nằm vắt qua các phần
thai
E. Bán tắc ruột
15. Về thai ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất sau đây:
A. Nếu triệu chứng đau bụng và ra máu âm đạo xảy ra sau 3 kỳ mất kinh liên
tiếp thì có thể loại trừ thai ngoài tử cung
B. Nếu siêu âm có dịch túi cùng thì có thể chắc chắn là thai ngoài tử cung vỡ
C. Nếu siêu âm có túi trống trong tử cung thì có thể loại thai ngoài tử cung
D. Phụ nữ đang ngừa thai bằng dụng cụ tử cung rất hiếm khi bị thai ngoài tử
cung
E. Chửa ngoài tử cung ở phần loa vòi có thể diễn tiến thành thai trong ổ bụng
16. Khi bạn nghi ngờ một bệnh nhân bị thai ngoài tử cung, những xeút nghiệm cận
lâm sàng nào bạn sẽ chỉ định đầu tiên: bạn chỉ định làm đầu tiên:
A. Siêu âm và chụp buồng tử cung
B. Siêu âm và thử HCG nước tiểu
C. Định lượng HCG trong nước tiểu và ß-HCG trong máu
D. Công thức màu và nội soi ổ bụng
E. Nội soi lòng tử cung

17. Về tiên lượng của thai ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất sau đây:
A. Tỷ lệ tử vong chung lên đến 10%
B. Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung khoảng 30%
C. Chỉ có khoảng 10% trường hợp là có thểí có thai bình thường trở lại sau khi
đã mổ thai ngoài tử cung
D. Tỷ lệ vô sinh sau mổ thai ngoài tử cung vào khoảng 50%
E. Sau mổ GEU mọi trường hợp đều có thể có thai lại bình thường
18. Xử trí thai ngoài tử cung nhằm mục đích (chọn một câu sai):
A. Giải quyết khối thai nằm ngoài tử cung
B. Giảm tối đa tỷ lệ tử vong (mẹ)
C. Ngừa tái phát thai ngoài tử cung
D. Duy trì khả năng sinh sản cho cho người phụ nữ
E. Giải quyết viêm nhiễm sinh dục
19. Về tiên luợng của thai ngoài tử cung (chọn môt câu sai):
A. Nếu chẩn đoán sớm và xử trí lúc GEU chưa vỡ, tiên lượng thường tốt
B. Nếu chẩn đoán trễ, đã vỡ và mất máu nhiều, tỷ lệ tử vong 1-1,5%
C. Khoảng 30% các trường hợp có thể có thai lại bình thường sau đó
D. Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung ở các lần có thai sau khoảng 10%
E. Sau mổ GEU, tỷ lệ viêm dính tiểu khung là 98%
20. Chọc dò túi cùng Douglas: (chọn 1 câu sai)
A. Chỉ thực hiện ở cơ sở có phòng mổ
B. Chỉ giúp ta khẳng định chẩn đoán thai ngoài tử cung vỡ khi hút ra có máu
đen loãng, không đông
57


C. Nếu muốn truyền máu hoàn hồi thì không nên chọc dò túi cùng Douglas vì
dễ gây nhiễm khuẩn
D. Nếu hút không có máu thì chưa loại trừ được thai ngoài tử cung
E. Chọc dò túi cùng Douglas có mục đích giải quyết tình trạng máu tràn ngập ổ

bụng
21. Thái độ xử trí đối với thai ngoài tử cung chưa có biến chứng chảy máu trong ổ
bụng ở tuyến xã là (chọn một câu đúng nhất):
A. Nếu bệnh nhân chưa có con thì nên theo dõi và điều trị dưỡng thai bằng
Progesterone
B. Chẩn đoán xác định, theo dõi sát, điều trị nội khoa
C. Chẩn đoán xác định, theo dõi sát, điều trị nội khoa. Khi có biến chứng thì
chuyển ngay lên tuyến trên
D. Khi nghi ngờ thai ngoài tử cung phải tư vấn và chuyển ngay lên tuyến trên,
nơi có khả năng phẫu thuật
E. Cho thuốc giảm đau, cầm máu và chuyển ngay lên tuyến trên để phẫu thuật
22. Về điều trị nội khoa thai ngoài tử cung, chọn câu sai:
A. Được chỉ định trong trường hợp GEU ít triệu chứng, ít tiến triển, chẩn
đoán sớm,
B. Chỉ được chỉ định tại cơ sở có điều kiện theo dõi điều trị và phẫu thuật
C. Thuốc thường được sử dụng nhất để điều tri nội khoa thai ngoài tử cung là
Methotrexate
D. Có thể tránh được phẫu thuật, bệnh nhân nhanh chóng phục hồi khả năng
sinh sản
E. Được chỉ định cho tất cả các trường hợp GEU chưa vỡ
23. Một xét nghiệm nào sau đây không được chỉ định khi theo dõi điều trị nội
khoa thai ngoài tử cung:
A. Công thức máu
B. Định lượng nồng độ Estrogène trong máu
C. Siêu âm
D. Định lượng ß - HCG trong máu
E. Định lượng nồng độ progesteron trong máu
24. Các xét nghiệm nào sau đây được chỉ định khi theo dõi điều trị nội khoa thai
ngoài tử cung. Chọn một câu đúng nhất:
A. Siêu âm , Công thức máu , Giải phẫu bệnh lý

B. Siêu âm, Định lượng nồng độ Estrogène trong máu, Công thức máu
C. Siêu âm, định lượng ß - HCG và/hoặc nồng độ progesteron trong máu
D. Siêu âm, Định lượng nồng độ Progesteron và Estrogène trong máu
E. Siêu âm, nội soi ổ bụng, nội soi lòng tử cung
25. Chọn một câu đúng nhất về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể tràn ngập
máu ổ bụng ở tuyến xã:
A. Hồi sức chống choáng
B. Chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất đến nơi có khả năng phẫu
thuật gần nhất
C. Chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất hoặc mời kíp phẫu thuật và
hồi sức tuyến trên xuống xử trí
58


D. Khi di chuyển cần có cán bộ y tế đi hộ tống và có thuốc men hồi sức đem
theo.
E. Vùa hồi sức chống choáng và chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh
nhất, có cán bộ y tế đi kèm.
26. Chọn câu đúng nhấït về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể tràn ngập máu ổ
bụng ở tuyến xã:
A. Chọc dò cùng đồ sau để xác định chẩn đoán
B. Cho bệnh nhân nằm yên tại chỗ, hồi sức chống choáng, tránh di chuyển
C. Hồi sức chống choáng, chuyển bệnh đi bằng phương tiện nhanh nhất đến
nơi có khả năng phẫu thuật gần nhất
D. A, B đúng
E. A, C đúng
27. Về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể tràn ngập máu ổ bụng ở tuyến có cơ sở
phẫu thuật tấ cả các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Mổ ngay không trì hoãn, mổ càng sớm càng tốt
B. Vừa mổ vừa hồi sức tích cực, nên truyền máu hoàn hồi.

C. Khi mổ cho tay vào tìm ngay chỗ vòi trứng vỡ để cặp cầm máu.
D. Cắt bỏ vòi trứng đến sát góc tử cung.
E. Lau sạch ổ bụng, dẫn lưu ổ bụng
28. Các câu sau về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể tràn ngập máu ổ bụng ở
tuyến có cơ sở phẫu thuật đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Hồi sức tích cực, chống choáng, bệnh ổn định mới được chuyển mổ
B. Truyền máu hoàn hồi.
C. Khi mổ cho tay vào tìm ngay chỗ vòi trứng vỡ để cặp cầm máu.
D. Cắt bỏ vòi trứng đến sát góc tử cung.
E. Lau sạch ổ bụng, không dẫn lưu.
29. Chọn câu đúng nhất về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành
nang sau đây ở tuyến có cơ sở phẫu thuật:
A. Bệnh nhân phải được chuẩn bị tốt trước khi mổ.
B. Lúc mổ phải tìm cách vào ổ máu tụ, nhẹ nhàng bóc tách lấy hết khối máu tụ
ở trong,tìm thấy vòi trứng bị vỡ thì kẹp cắt, lau bụng.
C. Nên đổ kháng sinh vào ổ bụng để tránh nhiễm trùng
D. Khi mổ nên dẫn lưu ổ bụng.
E. Mời tuyến trên về xử trí
30. Các câu sau về thái độ xử trí thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang ở
tuyến có cơ sở phẫu thuật đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Chẩn đoán xác định, mổø để tránh vỡ thứ phát và nhiễm khuẩn trong ổ máu
tụ.
B. Bệnh nhân phải được chuẩn bị tốt trước khi mổ.
C. Lúc mổ phải tìm cách vào ổ máu tụ, không cần lấy hết khối máu tụ ở trong,
đặt dẫn lưu là đủ
D. Nếu còn chảy máu thi cầm máu bằng cách khâu ép và đắp huyết thanh
nóng
E. Khâu kín túi bọc ổ máu tụ, tránh để lại khoang rỗng.
59



31. Các câu sau về thái độ xử trí thai phát triển trong ổ bụng đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A. Nếu thai chết, phải mổ lấy thai sớm, tránh biến chứng rối loạn đông máu
cho mẹ.
B. Nếu thai còn sống dưới 7 tháng, chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần
C. Thái độ xử trí nên ưu tiên cứu mẹ vì tỷ lệ tử vong mẹ, thai bị dị tật cao
D. Có thể thúc đẩy quá trình tự huỷ của nhau còn sót lại sau mổ bằng
Méthotrexate
E. Không nên bóc hết nhau ra khi mổ vì có thể gây chảy máu nhiều
32. Chọn một câu sai về thái độ xử trí thai phát triển trong ổ bụng trên 7 tháng sau
đây:
A. Nếu thai chết, phải mổ lấy thai sớm, tránh biến chứng rối loạn đông máu
cho mẹ.
B. Nếu thai còn sống ,có thể chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần, sản
phụ phải được nhập viện và theo dõi nghiêm ngặt.
C. Thái độ xử trí nên ưu tiên cứu mẹ vì tỷ lệ tử vong mẹ cao
D. Trong lúc mổ dù rau bám chặt vào các cơ quan trong ổ bụng cũng nên gắng
bóc hết rau ra vì tránh sót nhau gây nhiễm trùng.
E. Có thể thúc đẩy quá trình tự huỷ của nhau bằng Méthotrexate.
33. Thai trong ổ bụng phát triển lớn hơn 7 tháng có thể chờ đợi và mổ khi thai
khoảng 36-38 tuần, sản phụ phải được nhập viện và theo dõi nghiêm ngặt. Thái độ
xử trí nên ưu tiên cứu mẹ trước vì tỷ lệ tử vong mẹ cao tới:
A. 15,85%.
B. 14,85%.
C. 12,85%.
D. 10,85%.
E. 7,85%.
34. Về tiên luợng thai ngoài tử cung, khi đã chẩn đoán trễ, đã vỡ và mất máu
nhiều, tỷ lệ tử vong có thể cao đến (chọn một câu đúng nhất):

A.
1 - 1,5%
B.
1 - 2,5%
C.
2 - 2,5%
D.
3 - 3,5%
E.
4 - 4,5%
35. Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ có thai lại bình thường sau khi bị thai
ngoài tử cung là khoảng (chọn một câu đúng nhất):
A. 20%
B. 30%
C. 35%
D. 50%
E. 55%
36. Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung ở các lần có
thai sau là khoảng:
A. 50%
60


B. 40%
C. 30%
D. 20%
E. 10%
37. Về tiên luợng thai ngoài tử cung, tỷ lệ bị vô sinh sau khi được mổ thai ngoài tử
cung là khoảng:
A. 50%

B. 40%
C. 30%
D. 20%
E. 10%
38. Các biện pháp sau đều góp phần làm giảm tỷ lệ thai ngoài tử cung, NGOẠI
TRỪ:
A. Khám phụ khoa định kỳ cho chị em phụ nữ
B. Hạn chế các trường hợp phải nạo phá thai
C. Phòng ngừa viêm nhiễm sinh dục
D. Khám thai sớm ngay những ngày đầu chậm kinh để có thể kịp thời phát
hiện các tai biến sớm của thai nghén, trong đó có chửa ngoài tử cung
E. Ăn uống đủ chất dinh dưỡng trong khi mang thai
39. Để góp phần làm giảm tỷ lệ thai ngoài tử cung chị em phụ nữ cần, NGOẠI
TRỪ:
A. Khám thai sớm ngay những ngày đầu chậm kinh
B. Dùng Méthotrexate sớm để phòng ngừa thai ngoài tử cung
C. Khi có triệu chứng bất thường phải đi khám phụ khoa ngay để phát hiện
sớm các bệnh viêm nhiễm đường sinh dục và phải điều trị tích cực.
D. Vệ sinh hàng ngày, vệ sinh kinh nguyệt, vệ sinh khi giao hợp, khi sẩy, đẻ
E. Phòng ngừa các bệnh lây truyền qua đường tình dục
40. Hình ảnh dịch tễ học cho thấy tỷ lệ thai ngoài tử cung những năm gần đây tăng
có liên quan với :
- .................................................................................................
- .................................................................................................
- .................................................................................................
41. Định nghĩa thai ngoài tử cung: Thai ngoài tử cung là trường hợp trứng được
thụ tinh, làm tổ và phát triển
ở ...........................................................................................
42. Thai ngoài tử cung là trường hợp trứng được thụ tinh, làm tổ và phát triển ở
ngoài buồng tử cung:

A. ĐÚNG
B. SAI
43. Thai ngoài tử cung là thai không làm tổ trong buồng tử cung mà chỉ làm làm tổ
ở vòi trứng
A. ĐÚNG
B. SAI
44. Thai ngoài tử cung là một cấp cứu sản khoa, và là nguyên nhân gây tử vong
cao nhất trong sản khoa:
61


A. ĐÚNG
B. SAI
45. Triệu chứng ra huyết trong thai ngoài tử cung có đặc điểm là ra từng đợt, màu
nâu đen, có khi lẫn màng:
A. ĐÚNG
B. SAI
46. Trường hợp thai ngoài tử cung vỡ, ngập máu ổ bụng, có choáng cần phải hồi
sức tích cực chống choáng cho đến khi bệnh nhân ổn định mới mổ giải quyết
nguyên nhân
A. ĐÚNG
B. SAI
47. Mọi trường hợp được chẩn đoán là thai ngoài tử cung cần phải mổ cấp cứu
ngay
A. ĐÚNG
B. SAI

Đáp án
1C, 2D 3B 4B 5C 6D 7B 8E 9C 10B 11C 12B 13A 14D 15E
16B 17B 18E 19E 20E 21D 22E 23B 24C 25 E 26C 27E 28A 29B

30C 31B 32D 33B 34A 35B 36E 37A 38E 39B
40. Đáp án: - Các bệnh lây truyền qua đường tình dục
- Nạo phá thai, sử dụng các biện pháp tránh thai: Đặt vòng, dùng thuốc
tránh thai...
- Kích thích rụng trứng,
41.Đáp án: ...ngoài buồng tử cung
42. A 43B 44B 45A 46B 47B

62



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×