THAI CHẾT TRONG TỬ CUNG
1. Thời gian từ lúc thai chết đến khi bị tống ra ngoài phải trên bao nhiêu lâu thì gọi
là thai lưu?
A. 24 giờ
B. 48 giờ
C. 1 tuần
D. 2 tuần
E. 1 tháng
2. Thử nghiệm thai chỉ âm tính sau khi thai chết một thời gian khoảng:
A. 1 tuần
B. 2 tuần
C. 3 tuần
D. 4 tuần
E. >4 tuần
3. Các nguyên nhân nào sau đây có thể gây thai chết lưu, ngoại trừ?
A. Thai già tháng
B. Dây rốn bị thắt nút
C. Thai ngoài tử cung
D. Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con
E. Bệnh rối loạn cao huyết áp trong thai kỳ (tiền sản giật)
4. Một sản phụ sẩy thai lưu 7 tháng, khám thấy đa phần chi dưới của thai đã bị
bong Xác định khoảng thời gian thai chết :
A. 1 ngày
B. 3 ngày
C. 4 ngày
D. 6 ngày
E. 8 ngày
5. Ra máu âm đạo là triệu chứng khá thường xuyên của thai chết lưu, tính chất ra
máu là, chọn câu đúng
A. Ra máu nhiều bầm loãng, không đông, kèm theo đau bụng nhiều
B. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu của thai kỳ, ra máu màu nâu đen, màu
socholate, có khi lẫn màng, mỗi cơn đau lại ra ít huyết
C. Ra máu tự nhiên vào 3 tháng đầu của thai kỳ, ra ít một, đỏ tươi hoặc nâu
đen, kéo dài làm bệnh nhân thiếu máu, nghén nặng
D. Ra máu âm đạo đỏ tươi, ít một, tái phát, lần sau nhiều hơn lần trước
E. Ra máu tự nhiên, ít một, màu đỏ sẫm hoặc nâu đen, thử nghiệm thai âm
tính hoặc dương tính, tử cung nhỏ hơn tuổi thai
6. Tìm một câu sai khi nói về thai chết lưu trong các câu sau:
A. Thường nghĩ đến thai chết lưu khi thai phụ mất cảm giác thai máy
B. Thai chết lưu có thể gây biến chứng rối loạn đông máu
C. Siêu âm có thể giúp xác định được thời gian thai chết lâu hay mới
D. Nếu thai lưu để lâu, thai sẽ thối rữa làm hoại tử tử cung
E. Dù không được xử trí vẫn có thể sẩy hoặc đẻ tự nhiên sau một thời gian
7. Không thể chẩn đoán thai chết lưu dựa vào xét nghiệm CLS nào dưới đây :
A. Siêu âm
B. hCG
C. X quang
24
D. Chức năng đông chảy máu
E. Không nên dựa vào đơn thuần một triệu chứng CLS nào cả
8. Xét nghiệm cận lâm sàng nào là tốt nhất để chẩn đoán thai chết lưu:
A. Siêu âm
B. hCG
C. X Quang
D. CTG
E. Định lượng fỉbinogene máu
9. Trên siêu âm, dấu hiệu nào sau đây là quan trọng nhất để khẳng định thai chết
lưu:
A. Không có cử động của thai
B. Không thấy hoạt động của tim thai
C. Dấu hiệu trứng trống
D. Dấu hiệu hallo
E. Dấu Spalding
10. Dấu hiệu Spalding một là dấu hiệu:
A. Viền sáng quanh hộ sọ do bong da đầu
B. Viền sáng quanh thai do bong da toàn thân
C. Hình ảnh chồng sương sọ
D. Cột sống gấp khúc, các đốt sống chồng nhau
E. Không phải các dấu hiệu trên
11. Đối với các trường thai chết mà tuổi thai> 20 tuần thì triệu chứng lâm sàng
nào là ít gặp nhất
A. Không có cử động của thai
B. Bụng nhỏ dần
C. Ra huyết âm đạo
D. Các bệnh lý kèm theo hoặc triệu chứng nghén giảm
E. Vú tiết sữa non
12. Các sản phẩm thoái hoá trong tổ chức thai chết ồ ạt tràn vào tuần hoàn người
mẹ làm gây rối loạn quá trình đông máu cấp tính khi:
A. Ngay sau khi thai chết
B. Sau khi thai chết khoảng 4 tuần
C. Khi tử cung có cơn co hoặc khi có can thiệp vào buồng tử cung
D. Sau khi can thiệp vài giờ
E. Bất cứ thời điểm nào cũng đều xảy ra
13. Khi chẩn đoán thai chết lưu , triệu chứng nào sau đây là đáng chú ý nhất:
A. Triệu chứng nghén giảm hay không còn nữa
B. Tử cung chậm lớn so với tuổi thai
C. Khó xác định được phần thai
D. Tử cung nhỏ đi so với những lần khám trước
E. Mật độ tử cung mềm, tử cung không tương ứng với tuổi thai,
14. Ở những trường hợp tuổi thai nhỏ, khi chẩn đoán thai chết lưu cần chẩn đoán
phân biệt với các trường hợp sau, chọn câu sai:
A. Thai ngoài tử cung
B. Động thai
C. Thai trứng thoái hoá
D. U xơ tử cung
E. Không cần chẩn đoán phân biệt nếu đã kết luận là thai chết lưu
15. Đầu ối nào sau đây đặc trưng cho thai lưu ?
25
A. Đầu ối phồng
B. Đầu ối dẹt
C. Đầu ối hình quả lê
D. Không hình thành đầu ối
E. A,B,C,D đúng
16. Tìm một câu sai trong đặc điểm chuyển dạ của thai chết lưu
A. Cơn co tử cung kém hiệu quả
B. Cổ tử cung mở chậm
C. Dễ gây sang chấn đường sinh dục của sản phụ vì đẻ nhanh
D. Dễ xảy ra ngôi bất thường
E. Dễ chảy máu sau sinh do rối loạn đông chảy máu
17. Chọn một câu đúng nhất trong tiến triển của thai chết lưu:
A. Nếu thai nhỏ, phôi sẽ tiêu đi
B. Khi vỡ ối, nguy cơ nhiễm trùng ối cao hơn so với thai sống
C. Nếu lưu lâu ngày, thai sẽ bị ủng mục
D. A,C đúng
E. A,B,C đúng
18. Chảy máu sau sẩy và sau đẻ thai lưu là do:
A. Giảm fibrinogen máu
B. Tăng fibrinogen máu
C. Giảm fibrinolysin
D. Giảm thromboplastin
E. Giảm các yếu tố chống đông máu
19. Về nguyên tắc biến chứng rối loạn đông máu xảy ra sau khi thai chết:
A. Ngay sau khi thai chết
B. Sau 1 tuần
C. Sau 2 tuần
D. Sau 4-6 tuần
E. Xảy ra sau nạo, sau sẩy
20. Trong khi phát khởi chuyển dạ các trường hợp thai lưu nên
A. Bấm ối để kết thúc chuyển dạ
B. Bấm ối, sau đó chuyền Oxytocin để kết thúc chuyển dạ nhanh
C. Duy trì màng ối và đầu ối để giúp cổ tử cung mở tốt
D. Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh sa dây rốn
E. Duy trì màng ối, tránh gây vỡ ối để tránh nhiễm khuẩn nặng sau khi ối vỡ
21. Thông thường sau khi chết trong tử cung, thai nhi sẽ:
A. Lưu lại trong buồng tử cung
B. Lưu lại trong buồng tử cung khoảng 1 tuần rồi sẩy tự nhiên
C. Lưu lại trong buồng tử cung khoảng 2-3 tuần rồi sẩy tự nhiên
D. Lưu lại trong buồng tử cung cho đến khi chuyển dạ
E. Lưu lại trong buồng tử cung và sẽ sẩy khi có tác nhân gây chuyển dạ
22. Trong trường hợp thai chết lưu có biến chứng chảy máu nặng do rối loạn đông
máu cách điều trị tốt nhất là:
A. Truyền các dung dịch cao phân tử để tăng thể tích tuần hoàn và thuốc
chống tiêu sinh sợi huyết Transamine ...
B. Truyền Fibrinogen
C. Truyền máu lưu sẵn trong ngân hàng máu
D. Truyền máu tươi toàn phần
E. Truyền Plasma tươi
26
23. Các thuốc an toàn và thường được sử dụng để chống rối loạn đông máu trong
thai lưu là, ngoại trừ:
A. Fibrinogen
B. Máu tươi toàn phần
C. E.A.C
D. Transamine
E. Heparin
24. CIVD là tình trạng:
A. Tiêu sợi huyết nguyên phát
B. Tiêu sợi huyết thứ phát
C. Đông máu rải rác tại các cơ quan
D. Đông máu rải rác trong lòng mạch
E. Đông máu rải rác trong lòng mạch và tiêu sợi huyết
25. Chỉ định nong cổ tử cung, nạo thai lưu được áp dụng cho trường hợp, chọn
câu đúng nhất:
A. Thể tích tử cung bé hơn tử cung có thai dưới 2 tháng
B. Thể tích tử cung bé hơn tử cung có thai dưới 3 tháng
C. Thai dưới 3 tháng
D. Thai 12-18 tháng
E. Không nong nạo, chỉ dùng thuốc tống thai
26. Các trường hợp tiến triển không thuận lợi sẽ phải:
A. Nạo buồng tử cung để đưa thai ra ngay
B. Khởi phát chuyển dạ để đưa thai ra ngay
C. Sử dụng Prostaglandin gây sẩy thai ngay
D. Tiếp tục chờ đợi chờ chín muồi cổ tử cung, gây sẩy thai
E. Khởi phát chuyển dạ sau khi đã chuẩn bị đầy đủ
27. Trong các trường hợp thai chết lưu, hiện nay người ta thường hay sử dụng
nhóm các thuốc nào để khởi phát chuyển dạ
A. Ethinyl estradiol
B. Prostaglandin E1
C. Mifépriston
D. Prostaglandin E2
E. Oxytocin
28. Chỉ định cắt tử cung bán phần khi có biến chứng:
A. Chảy máu do rối loạn đông máu
B. Chảy máu do sót nhau nhiều
C. Chảy máu do đờ tử cung
D. Chảy máu nhiều do các nguy cơ trên, điều trị nội khoa có đáp ứng
E. Chảy máu nhiều do các nguy cơ trên, điều trị nội khoa không đáp ứng
Phân biệt đúng sai ở các câu sau
29. Do biến chứng nhiễm khuẩn diễn tiến rất nhanh nên cần tống thai ngay sau
khi đã chẩn đoán là thai chết
A. Đúng
B. Sai
Đúng
sai
Đu
30. Khi xét nghiệm chức năng đông máu bình thường thì sẽ không xảy ra biến
chứng chảy máu do RLĐM nữa.
27
A. Đúng
B. Sai
31. Để tống thai, tất cả các trường hợp thai chết lưu đều được đặt túi cùng sau
Misoprostol 200mcg 4 giờ/ lần
A.Đúng
B. Sai
Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
32. Hiện nay, loại thuốc thường được dùng để tống thai trong thai chết lưu
là ........................
33. Khoảng..................... là chuyển dạ tự nhiên, thai sẽ bị tống ra sau khi chết 2-3
tuần
34. Ngừng đặt misoprostol nếu trương lực cơ tử cung tăng, cơn co tử
cung ...........................(1). Sau khi thai và nhau ra hết cần
dùng ..........................(2) để đề phòng chảy máu
Đáp án:
1B 2B 3C 4C 5E 6D 7D 8A 9B 10 C 11C 12C 13D 14E 15C
16C 17E 18A 19D 20E 21B 22D 23E 24D 25B 26E 27D 28E
29 B 30B 31B 32 Misoprostol 33. 90% 34 Cường tính (1), Thuốc tăng
co tử cung (2)
28