Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

6 chan doan ngoi the th hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.95 KB, 6 trang )

08/05/2016

Định nghĩa ngôi, thế và kiểu thế
Kể được 5 loại ngôi và các điểm mốc
 Mô tả được cách khám thủ thuật Leopold chẩn đoán
ngôi



Hồ Sỹ Hùng
Bộ môn Phụ sản ĐHY Hà nội

phần thai trình diện trước mặt phẳng eo trên
khung chậu (Ngôi chỏm, ngôi mông, ngôi vai...)
 Thế: Mốc của ngôi nằm bên trái/bên phải: thế trái/thế
phải.
 Kiểu thế: mốc của ngôi tương xứng khớp cùng chậu
(kiểu thế sau), gờ vô danh (kiểu thế ngang), ở dải
chậu lược (kiểu thế trước)
 Mỗi ngôi có 2 thế (phải và trái), 3 kiểu thế là trước,
sau và ngang
 Ngôi:

 Ngôi

chỏm: Xương chẩm (dựa vào thóp sau)
thóp trước: Thóp trước
 Ngôi trán: Gốc mũi
 Ngôi mặt: Mỏm cằm
 Ngôi mông: Xương cùng
 Ngôi vai: Mỏm vai


 Ngôi

1


08/05/2016

Hỏi:

vị trí thai đạp (trên, dưới, phải, trái)
ngôi dọc hình trứng, ngôi vai bè ngang
Nắn bụng (thủ thuật Leopold):
Nhìn:

 Cực dưới: đầu tròn cứng di động. Mông mềm di động
ít. Ngôi vai tiểu khung rỗng
 Cực trên: tìm cực còn lại của thai nhi
 Hai bên: lưng thai là diện phẳng, chân tay nhiều khối.
 Mỏm vai: vị trí nghe tim thai

Khám

âm đạo (khi chuyển dạ)

 Xác định độ mở cổ tử cung: viền quanh cổ tử
cung. Đánh giá đầu ối phồng hay dẹt, vỡ ối
 Xác định ngôi thai: Đầu cứng, mông là khối mềm,
ngôi vai sờ thấy mỏm vai
 Xác định mốc của ngôi
 Xác định mốc ngôi tương xứng vị trí khung chậu


Nghe

tim thai: kiểu thế trước gần đường giữa,
kiểu thế sau xa đường giữa

2


08/05/2016

 Chẩm

chậu trái trước (CCTT),
chậu trái sau (CCTS),
 Chẩm chậu trái ngang (CCTN),
 Chẩm chậu phải trước (CCFT),
 Chẩm chậu phải sau (CCFS),
 Chẩm chậu phải ngang (CCFN)

 Mũi

 Chẩm

 Mũi

 Cằm

 Cùng


 Cằm

 Cùng

chậu trái trước (CmCTT),
chậu trái sau (CmCTS),
 Cằm chậu trái ngang (CmCTN),
 Cằm chậu phải trước (CmCFT),
 Cằm chậu phải sau (CmCFS),
 Cằm chậu phải ngang (CmCFN)

chậu trái trước (MCTT),
chậu trái sau (MCTS)
 Mũi chậu trái ngang (MCTN),
 Mũi chậu phải trước (MCFT),
 Mũi chậu phải sau (MCFS),
 Mũi chậu phải ngang (MCFN)

chậu trái trước (CgCTT),
chậu trái sau (CgCTS),
 Cùng chậu trái ngang (CgCTN),
 Cùng chậu phải trước (CgCFT),
 Cùng chậu phải sau (CgCFS),
 Cùng chậu phải ngang (CgCFN)

3


08/05/2016


 Vai

chậu trái trước(VCTT),
chậu trái sau (VCTS),
 Vai chậu phải trước (VCFT),
 Vai chậu phải sau (VCFS)
 Vai

Ngôi chỏm

Chẩm chậu trái trước

Chẩm chậu trái sau

Ngôi thóp trước

Chẩm chậu phải sau

Cằm Chậu Trái Trước

Ngôi trán

Ngôi mặt

Chẩm chậu phải ngang

Cằm Chậu Phải Trước

Cằm Chậu Phải Sau


4


08/05/2016

5


08/05/2016

 Chẩn

đoán độ lọt ngôi chỏm

Cao lỏng:
 đầu di động sang hai bên và lên xuống dễ
 bướu chẩm và bướu trán ngang nhau, còn rãnh giữa đầu và
xương vệ, vị trí tim thai trên khớp vệ 10 cm.
 Thăm âm đạo đẩy đầu lên dễ dàng

Chúc:
 Đầu không di động sang hai bên, có thể di động lên xuống
 bướu chẩm thấp hơn bướu trán, không còn rãnh giữa đầu và
xương vệ.
Thăm âm đạo không di động sang hai bên, có thể đẩy lên xuống

Chặt:
 đầu không di động hai bên và lên trên xuống dưới
 nắn được một bướu trán ở trên khớp vệ
 vị trí tim thai trên khớp vệ 7 cm

 Khám ÂĐ đầu xuống sâu, không đẩy lên xuống được

Lọt:
 không sờ thấy hai bướu chẩm và trán

 ổ tim thai cách bờ trên khớp vệ < 7cm.
 hai bướu đỉnh trong ÂĐ, không sờ thấy đốt cùng 2

6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×