NGUYEN HUY THONG
YB 2011-2017
1
Mục lục
Nội dung
CHƯƠNG 1 - HÓA HỌC GLUCID
CHƯƠNG 2 - HÓA HỌC LIPID
CHƯƠNG 3 - HÓA HỌC ACID AMIN, PROTEIN, HEMOGLOBIN
CHƯƠNG 4 - HÓA HỌC ACID NUCLEIC
CHƯƠNG 5 - ENZYM
CHƯƠNG 6 - NĂNG LƯỢNG SINH HỌC
CHƯƠNG 7 - CHUYỂN HÓA GLUCID
CHƯƠNG 8 - CHUYỂN HÓA LIPID VÀ LIPO PROTEIN
CHƯƠNG 9 - CHUYỂN HÓA ACID AMIN
CHƯƠNG 9 - CHUYỂN HÓA ACID AMIN
CHƯƠNG 11 - CHUYỂN HÓA ACID NUCLEIC
CHƯƠNG 12 - SINH TỔNG HỢP PROTEIN
CHƯƠNG 13 - HÓA SINH MÀNG TẾ BÀO
CHƯƠNG 14 - HÓA SINH HORMON
CHƯƠNG 15 - SỰ TRAO ĐỔI MUỐI NƯỚC
CHƯƠNG 16 - KHÍ MÁU VÀ SỰ THĂNG BẰNG ACID BASE
CHƯƠNG 17 - HÓA SINH GAN
CHƯƠNG 18 - HÓA SINH THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
CHƯƠNG 19 - HÓA SINH MÁU
CHƯƠNG 20 - HÓA SINH CƠ
CHƯƠNG 21 - HÓA SINH THẦN KINH
CHƯƠNG 22 - HÓA SINH DỊCH SINH VẬT
Trang
3
6
9
16
20
27
32
43
51
59
62
70
75
80
91
94
99
104
113
120
125
129
2
CHƯƠNG 1
HÓA HỌC GLUCID
1. Carbonhydrat được cấu tạo từ 2-14 monosaccharid
A. Monosaccharid
B. Oligosaccharid
C. Polysaccharid
2. Monosaccharid thuộc loại cetose
A. Ribose
B. Xylose
C. Fructose
3. D- Ribulose thuộc loại
A. Aldohexose
B. Cetohexose
C. Aldopentose
D. Cetopentose
4. Hai đồng phân epimer khác biệt ở C2
A. D-glucose và D-manose
B. D-glucose và D-galactose
C. D-manose và D-galactose
5. Aldose có 2^n-2 đồng phân quang học
A. Aldose
B. Cetose
6. Phản ứng của nhóm alcol với nhóm aldehyd tạo thành
A. Hemiacetal
B. Hemicetal
7. Hai đồng phân α, β của D- glucose
A. Khác nhau về tính chất vật lý, giống nhau về tính chất hóa học
B. Góc quay quang học của α D- glucose là +18,7 độ, của β D- glucose là +112,2 độ
C. Góc quay quang học ổn định của α D- glucose là +52,7 độ, tại đó, α D- glucose chiếm
63,6% và β D- glucose chiếm 36,4%, dạng thẳng chiếm 0,1%
D. α D- glucose và β D- glucose đều làm quay mặt phẳng ánh sáng phân cực sang phải
8. Chuyển dạng pyranose, furanose của các monnosacharid
A. Fructose duy nhất chuyển thành dạng pyranose trong dung dịch
B. Glucose duy nhất chuyển thành dạng pyranose trong dung dịch
C. Fructose chủ yếu ở dạng furanose trong dung dịch
D. Ribose chủ yếu ở dạng furanose trong dung dịch
9. Tính chất monosaccharid
A. Dễ tan trong nước
Đúng
Sai
B. Tan nhiều trong alcol
Đúng
Sai
3
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
C. Tan trong ete
Đúng
Sai
D. Thường có vị ngọt
Đúng
Sai
Tính chất hóa học của glucose
A. Glucose khử Bismut trong Nylander thành Bismut kim loại màu đen
Đúng
Sai
B. Glucose khử Cu(OH)2 thành Cu2O màu đỏ gạch
Đúng
Sai
C. Glucuronic do oxy hóa nhóm alcol bậc 1 của các aldose
Đúng
Sai
D. Gluconic do oxy hóa nhóm chức aldehyd
Đúng
Sai
Glucose, galactose, mannose có thể chuyển dạng lẫn nhau trong môi trường kiềm yếu qua dạng
trung gian enediol
A. Đúng
B. Sai
Disaccarid là dạng thường gặp nhất của Oligosaccharid trong tự nhiên
A. Đúng
B. Sai
Tính chất của sucrose
A. Thành phần [O-β-D- glucopyranosyl- (1-2)- β – D – fructofuranosid ]
B. Sucrose có tính khử
C. Góc quay đặc hiệu là 66,6 độ
D. Thủy phân tạo D-glucose có góc quay +52,7 độ và Fructose có góc quay -92,4 độ
E. Enzym thủy phân saccarase có nhiều trong mía, củ cải đường, sữa mẹ
Tính chất của lactose, chọn sai
A. Thành phần chứa O-β-D- galactopyranosyl
B. Có tính khử
C. Góc quay đặc hiệu 66,5 độ
D. Còn gọi là đường sữa
Tính chất Maltose, trừ
A. Thành phần có chứa O-α-D- glucopyranosyl – ( 1-4 ) glucopyranosyl
B. Có tính khử
C. Có nhiều trong mía, củ cải đường
D. Có nhiều trong mầm lúa, kẹo mạch nha
E. Là sản phẩm thủy phân của tinh bột
Disaccharid nào thủy phân cho frutose
A. Saccarose
B. Lactose
C. Maltose
Tinh bột
A. Gồm những hạt nhỏ β - amylose và amylopectin
B. α – amylose chiếm 75-85% tinh bột
C. Amylose không tan trong nước
D. Chuỗi polyme α – amylose xoắn quay trái
4
18. Amylopectin, trừ
A. Chiếm từ 75-85% tinh bột
B. Gồm khoảng 10^6 gốc glucose
C. Không tan trong nước, có cấu trúc như bụi cây
D. Nhánh của amylopectin có 24-30 gốc glucose
E. Các loại tinh bột đều có tỷ lệ amylose và amylopectin gần như nhau
19. Glycogen
A. Gồm 240-2400 gốc glucose
B. Nhiều nhất ở tế bào gan, chiếm 0,9% khối lượng
C. Glycogen ở dạng hạt trong bào tương
D. Cấu trúc bậc 1 của glycogen gần giống amylopectin nhưng ít nhánh hơn
E. Cấu trúc bậc 1 của glycogen gần giống amylopectin nhưng mạch nhánh dài hơn 28-32
gốc glucose
20. Cellulose, trừ
A. Gồm khoảng 15000 gốc β-D-glucose
B. Được coi là đồng phân của amylose
C. Tan trong nước
D. Thủy phân trong môi trường acid sulfuric nóng
E. Cellulase thủy phân cellulose thành các gốc β- D glucose
21. Chitin, trừ
A. Là thành phần quan trọng của giáp xác, sâu bọ, nhện
B. Là homopolyme của N-acetyl – D – glucosamin
C. Liên kết trong phân tử là liên kết β 1-6 glycosid
D. Khác cellulose ở chỗ OH ở C2 thay bằng các gốc acetamid
22. Mucopolysaccharid là chuỗi polyme có mạch nhánh của acid uronic và hexosamin
A. Đúng
B. Sai
23. Mucopolysaccharid tham gia cấu tạo mô nâng đỡ, dịch nhầy
A. Đúng
B. Sai
24. Thành phần β-D-glucuronic + N-acetyl β glucosamin liên kết với nhau bởi 1 3 glucosid là của
A. Acid hyaluroninc có trong thủy tinh thể, cuống rốn, nang vi khuẩn
B. Chodroitin sulfat có trong sụn, mô liên kết, mô bảo vệ
C. Heparin ở nội mạc mạch máu, phổi, gan, da
D. Keratan sulfat
25. Thành phần β-D-galactose + N-acetyl D glucosamin 6 sulfat là của
A. Acid hyaluroninc có trong thủy tinh thể, cuống rốn, nang vi khuẩn
B. Chodroitin sulfat có trong sụn, mô liên kết, mô bảo vệ
C. Heparin ở nội mạc mạch máu, phổi, gan, da
D. Keratan sulfat
26. Glycoprotein và mucopolysaccharid có gắn đường
A. Đúng
B. Sai
END.
5
CHƯƠNG 2
HÓA HỌC LIPID
1. Tính chất lipid
A. 1 g lipid cung cấp 6,3 Kcal
B. Lipid chứa nhiều loại vitamin A,B,D,E,K
C. Lipid chứa nhiều loại acid béo bão hòa cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được
D. Rất nhiều nhóm “ –OH, -NH2, - COOH ‘’
E. Tan nhiều trong dung môi có độ phân cực thấp
2. Ở nhiệt độ thường, dầu, mỡ ở dạng lỏng, sáp ở dạng đặc
A. Đúng
B. Sai
3. Lipid tạp là este của acid béo với alcol khác nhau, bao gồm : glycerid, cerid, sterid
A. Đúng
B. Sai
4. Lipid thuần
A. Acyl glycerol, cerid, sterid
B. Acid phosphatidic, phosphatidylcholin, phosphatidylethanolamin, phosphatidylserin,
phosphatidylinositol, diphosphatidylglycerol, plasmanogen
C. Lecithin, cephalin, cardiolipin
D. Sphingomyelin, cerebrosid, sulfatid, gangliosid
5. Lipid là este của acid béo với
A. Alcol
B. Aminoancol
C. Cả A, B
6. Nguyên tử cacbon nhóm methyl tận cùng trong công thức của acid béo, kí hiệu là
A. ‘α’
B. ‘β’
C. ‘γ’
D. ‘ω’
7. Các acid béo bão hòa
A. Lauric, myristic, palmitic, stearic, arachidic, lignoceric
B. Palmitoleic, oleic, linoleic, linolenic, arachidonic
8. Acid béo bão hòa thường ở dạng đồng phân
A. Cis
B. Trans
9. Acid béo không bão hòa phổ biến, có nhiều trong mỡ bò, lợn ( 40% ), trong dầu Olive
A. Acid oleic
B. Acid linoleic
C. Acid linolenic
D. Acid arachidonic
10. Acid linolenic có nhiều trong
A. Hạt có dầu
B. Dầu đậu nành
C. Dầu lạc
6
11. Acid celebronic có trong lipid thuần của não
A. Đúng
B. Sai
12. Prostaglandin là dẫn xuất của acid prostanoic và được tổng hợp từ acid arachidonic
A. Đúng
B. Sai
13. Acid béo không bão hòa chuỗi dài thường gặp trong tự nhiên hầu như đều thuộc dạng trans và
bị uốn cong ở vị trí liên kết đôi
A. Đúng
B. Sai
14. Acol bậc cao thường tham gia thành phần sáp
A. Đúng
B. Sai
15. Lipid thuần bao gồm
A. Glycerid
B. Cerid
C. Sterid
D. A,B,C đều đúng
16. Glycerid
A. Là glycerol của acid béo trung tính
Đúng
Sai
B. Glycerid thuần chiếm tỷ lệ rất nhỏ
Đúng
Sai
C. Trong tự nhiên, monoglycerid và diglycerid chiếm tỷ lệ rất nhỏ
Đúng
Sai
D. Phần lớn triglycerid trong tự nhiên ở dạng đồng phân I
Đúng
Sai
17. Cerid
A. Là este của acid béo chuỗi ngắn với alcol trọng lượng phân tử thấp ( 30-40 cacbon )
Đúng
Sai
B. Còn gọi là sáp, có trong động vật ( sáp ong, mỡ cá nhà táng, … ) và thực vật ( lớp mỏng
phủ lá, quả, … ) và vỏ vi khuẩn lao
Đúng
Sai
C. Lớp sáp chịu tác dụng của acid và alcol
Đúng
Sai
D. Động vật cao cấp và người không chuyển hóa được cerid
Đúng
Sai
18. Oleatcholesterol là sterid
A. Đúng
B. Sai
19. Acid phosphatidic
A. Chất trung gian trong quá trình tổng hợp triglycerid và glycerolphospholipid
Đúng
Sai
B. Có rất ít trong mô
Đúng
Sai
C. Acid béo gắn với C1 thường bão hòa, với C2 thường ko bão hòa.
7
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
Đúng
Sai
Phospholipid nào có nhiều trong gan, não, lòng đỏ trứng
A. Lecithin
B. Cephalin
C. Phosphatidylserin
D. Phosphatidylinositol
E. Phosphatidylglycerol
F. Plasmanogen
Plasmanogen chiếm khoảng 10% phospholipid của não và cơ, trong phân tử plasmanogen, C1 α
là liên kết ete với gốc rượu không bão hòa
A. Đúng
B. Sai
Acid béo của ceramid
A. Acid lingnocaric
B. Acid cerebronic
C. Cả A, B đều đúng
Sphingomyelin được xếp vào nhóm phospholipid
A. Đúng
B. Sai
Cerebrosid
A. Chứa galactose nối với ceramid qua acid phosphoric
B. Kerasin là cerebrosid có chứa acid lingnoceric
C. Cerebron là cerebrosid có chứa acid cerebronic
D. A,B,C đều đúng
Sulfatid là dẫn xuất có sulfat của cerebrosid, nhóm sulfat gắn vào C3 của galactose
A. Đúng
B. Sai
3 ose phổ biến trong gangliosid, trừ
A. Glucose
B. Galactose
C. Galactosamin
D. Mannose
END.
8
CHƯƠNG 3
HÓA HỌC ACID AMIN, PROTEIN, HEMOGLOBIN
1. Protein chiếm khoảng 50% trọng lượng khô tế bào
A. Đúng
B. Sai
2. Các acid amin trong tự nhiên thường gặp ở dạng đồng phân D
A. Đúng
B. Sai
3. Acid amin có dạng vòng, trừ
A. Phenylalanin
B. Tyrosin
C. Tryptophan
D. Cystein
E. Prolin
F. Histidin
4. Acid amin có nhóm SH
A. Cystein
B. Methionin
5. Acidamin có nhóm OH, trừ
A. Serin
B. Threonin
C. Cystein
6. Acid amin có gốc R tích điện dương, trừ
A. Lysin
B. Arginin
C. Histidin
D. Aspartat
7. Tên viết tắt của aa Asparagin
A. Asn
B. Asp
8. Tên viết tắt của Glutamin
A. Gln
B. Glu
9. Glycin có đồng phân quang học
A. Đúng
B. Sai
10. Có 6 acid amin có gốc R không phân cực, kỵ nước : Glycin, Alanin, Valin, Leucin, Isoleucin,
Prolin
A. Đúng
B. Sai
11. Có 6 acid amin có gốc R phân cực, không tích điện : Serin, Threonin, Cystein, Methionin,
Asparagin, Glutamin
A. Đúng
B. Sai
9
12. Acid amin dị vòng
A. Phenylalanin
B. Tyrosin
C. Tryptophan
D. Histidin
13. Prothrombin có chứa
A. Hydroxyprolin
B. Hydrolysin
C. Gama carboxyglutamat
14. Ornitin, citrulin tham gia cấu tạo protein
A. Đúng
B. Sai
15. pH nhỏ hơn pHi, acid amin tích điện
A. Dương
B. Âm
16. Phân tích acid amin có thể dựa vào, trừ
A. Sự tích điện
B. Khả năng bức xạ ánh sáng
C. Phản ứng màu
D. Sự hòa tan khác nhau trong dung môi
17. Xác định điểm đẳng điện của acid amin dựa vào phương pháp
A. Đo quang
B. Điện di
C. Sắc kí
D. Chuẩn độ
18. Phản ứng Nynhydrin của acid amin cho màu
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xám
19. Phản ứng Tyrosin với HgNO3/HNO3 nóng cho màu
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Xám
20. Đường cong chuẩn độ của Glycin, pI = (pK1+pK2)/2
A. Đúng
B. Sai
21. Giá trị điểm đẳng điện của Glutamat là trung bình của
A. 2 nhóm carboxyl
B. Nhóm amin và nhân Imidazol
22. Phe, Tyr, Trp hấp thụ ánh sáng ở bước sóng
A. 140-180 nm
B. 240-280 nm
C. 340-380 nm
23. Hấp thụ ánh sáng tối đa của Tyr, Trp tối đa ở bước sóng
10
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
A. 240 nm
B. 280 nm
Phương pháp tách acid amin ra khỏi hỗn hợp dựa vào khả năng hòa tan của các acid amin
trong các dung môi khác nhau, các acid amin di chuyển tốc độ khác nhau, tên gọi
A. Sắc ký trên giấy
B. Sắc kí trao đổi ion
Phương pháp sắc kí sử dụng nhựa trao đổi ion
A. Sắc kí cột
B. Sắc kí lỏng cao áp
Acid amin N tận còn nhóm
A. ‘α’ amin
B. ‘α’ carboxyl
Peptid có hoạt tính sinh học gồm 11 aa, đóng vai trò chất dẫn truyền cảm giác đau
A. Vasopressin
B. Methionin- encephalin
C. Gastrin nhỏ
D. Glucagon
E. Chất P
ADH và Brakinin huyết tương bò đều là peptid có 9 acid amin
A. Đúng
B. Sai
Đun sôi với HCl 6M hoặc base mạnh ở 110 độ C trong 18h, peptid bị thủy phân thành các
dipeptid, tripeptid
A. Đúng
B. Sai
Phân loại theo cấu tạo protein : protein sợi ( keratin, collagen ), protein cầu ( protein enzy,,
protein huyết thanh )
A. Đúng
B. Sai
Phân loại theo cấu tạo protein : protein thuần ( albumin, globulin, histon ), protein tạp
A. Đúng
B. Sai
Keratin, collagen là
A. Protein sợi
B. Protein cầu
C. Protein có kích thước dài/ kích thước ngang < 10
Protein enzym, protein huyết thanh là protein sợi
A. Đúng
B. Sai
Liên kết hóa học trong phân tử protein
A. Gồm : liên kết peptid, liên kết hydro, liên kết ion, liên kết disulfur, liên kết kỵ nước
Đúng
Sai
B. Liên kết disulfur giữa 2 nhóm –SH của cystein với methionin
Đúng
Sai
C. Liên kết hydro giữa N của nhóm Imin ( - NH ) với O của nhóm carbonyl ( -CO )
Đúng
Sai
11
35.
36.
37.
38.
39.
40.
D. Liên kết ion là lực hút tĩnh điện giữa nhóm –COO- của acid amin kiềm với nhóm –NH3+
của acid amin acid
Đúng
Sai
E. Tương tác kỵ nước chuỗi bên là lực liên kết Van der walls
Đúng
Sai
Cấu trúc bậc 1 của protein
A. Liên kết peptid quyết định cấu trúc bậc 1
Đúng
Sai
B. Phương pháp nghiên cứu cấu trúc – là phương pháp hóa học
Đúng
Sai
C. Insulin giữa các loài khác nhau ở A8, A9, A10 và B30
Đúng
Sai
Cấu trúc bậc 2 của protein
D. Là sự xoắn chu kì hay gấp nếp đều đặn
Đúng
Sai
E. Liên kết hydro quyết định cấu trúc bậc 2
Đúng
Sai
F. Phương pháp nghiên cứu cấu trúc – là phương pháp hóa nhiễu xạ tia X
Đúng
Sai
Cấu trúc xoắn của α keratin
A. 1 vòng xoắn 180 độ có 3,6 gốc acid amin
Đúng
Sai
B. 1 vòng xoắn do nhóm –NH- của acid amin thứ nhất với nhóm –CO- của acid amin thứ
3 tạo ra
Đúng
Sai
C. Xoắn chỉ theo chiều phải vì xoắn phải ổn định hơn xoắn trái
Đúng
Sai
Cấu trúc gấp nếp của β keratin
A. Được ổn định bởi liên kết hydro giữa 2 chuỗi peptid
Đúng
Sai
B. Liên kết hydro trong các chuỗi tạo nên nếp gấp
Đúng
Sai
C. Cấu trúc tấm đối song bền hơn cấu trúc song song
Đúng
Sai
Cấu trúc bậc 3 của protein
A. Có sự liên quan giữa các đoạn xa trong cấu trúc bậc 2 và các nhóm bên với nhau
Đúng
Sai
B. Chuỗi polypeptid vừa xoắn vừa gấp khúc
Đúng
Sai
C. Liên kết ion, liên kết disurfur, tương tác kỵ nước quyết định cấu trúc bậc 3
Đúng
Sai
D. Hemoglobin, myosin có cấu trúc bậc 3
Đúng
Sai
Cấu trúc bậc 4 của protein
A. Là sự sắp xếp tương hỗ của các chuỗi polypeptid trong phân tử protein
Đúng
Sai
12
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
B. Mỗi chuỗi polypeptid thuộc cấu trúc bậc 4 đều có cấu trúc bậc 3
Đúng
Sai
C. Liên kết giữa các chuỗi là : liên kết ion, tương tác kỵ nước
Đúng
Sai
D. Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bậc 4 là phương pháp hóa học
Đúng
Sai
Tổng Lys + Arg/ Tổng glutamat + Asp lớn hơn 1
A. Protein có tính base
B. Protein có tính acid
Bình thường protein tan trong dung dịch muối loãng nhờ có lớp áo nước và các tiểu phân
protein tích điện trái dấu.
A. Đúng
B. Sai
Loại bỏ lớp áo nước và trung hòa điện tích thì protein sẽ kết tủa
A. Đúng
B. Sai
Protein bị biến tính : cấu trúc bậc 2,3,4 ; liên kết peptid đều bị phá vỡ
A. Đúng
B. Sai
Bốn liên kết disulfur trong phân tử ribonuclease có thể bị bẻ gẫy không thuận nghịch bằng β
mecaptoetanol
A. Đúng
B. Sai
Phương pháp sắc kí trao đổi ion
A. Nhựa trao đổi cation có chất tích điện là dietyl amino
Đúng
Sai
B. Nhựa trao đổi anion có chất tích điện là carboxymetyl
Đúng
Sai
Hemoglobin có khả năng đệm yếu, các hệ đệm khác ( phosphat trong hồng cầu, protein trong
huyết tương ) khả năng đệm chiếm 50%
A. Đúng
B. Sai
Khả năng đệm của Hb là do khả năng gắn H+ của 4 nhóm amin tận cùng và các nhóm bên
imidazol của 28 gốc His
A. Đúng
B. Sai
Hb không chứa phân tử 2-3 DPG
A. Đúng
B. Sai
Phân tử Hb có cấu trúc bậc 2
A. Đúng
B. Sai
Sự tạo thành HEM, trừ
A. 4 vòng pyrol porphin
B. 8 vị trí trên porphin được thay thế bằng nhóm thế : M, E, V, A, P tạo thành porphyrin
C. Cơ thể sống chủ yếu là protoporphyrin IX
13
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
D. Gắn Fe3+ vào trung tâm phân tử protoporphyrin IX
E. Fe liên kết với 4 nguyên tử ni-tơ trên mặt phẳng vòng porphyrin tạo thành hem
Globin, trừ
A. Quyết định đặc tính chủng loài
B. Mỗi phân tử Hb gồm 4 chuỗi peptid
C. Mỗi chuỗi có 8 đoạn xoắn, xen kẽ là các đoạn không xoắn
D. Mỗi chuỗi globin có cấu trúc bậc 2,3
Phân tử 2-3 DPG
A. Làm tăng ái lực của Hb với O2
B. Nằm ở trung tâm phân tử Hb
C. Tỷ lệ 2-3 DPG/ Hb = 4/1
D. Phân tử 2-3 DPG liên kết với 2 chuỗi α
Hemoglobin ở người
A. HbA2 chiếm 98% tổng lượng hemoglobin ở người trưởng thành
B. HbA2 có 2 chuỗi α, mỗi chuỗi gồm 141 aa và 2 chuỗi γ-F, mỗi chuỗi gồm 146 aa
C. Điện di trên giấy HbA2 chạy chậm hơn HbA1
D. HbF đến 1 tuổi vẫn còn hơn 0,5%
Phản ứng tìm máu trong nước tiểu dựa vào tính chất nào của Hb
A. Sự kết hợp với khí
B. Sự oxy hóa Hb
C. Enzym Hb có hoạt tính peroxidase
D. Tính chất đệm
Sự kết hợp với khí của Hb
A. Hb kết hợp với O2 phụ thuộc vào CO2, H+, DPG, không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. Một trong 4 tiểu đơn vị Hb kết hợp với O2 làm giảm ái lực của các tiểu đơn vị kia với O2
C. Hb kết hợp với CO tạo thành hợp chất carbamyl
D. HbO2 kết hợp với CO2 tạo thành carboxy hemoglobin
E. Ái lực CO với Hb mạnh gấp 210 lần so với ái lực O2
Methemoglobin vẫn có khả năng vận chuyển O2
A. Đúng
B. Sai
Nitrit, clorat, ferricyanua có khả năng khử Hb thành MetHb
A. Đúng
B. Sai
59. Cấu trúc chuỗi polypetid của Myoglobin
A. Gồm 2 chuỗi
B. Gồm 153 acid amin
C. 25% chuỗi có cấu trúc xoắn α
D. Cấu trúc khác chuỗi polypeptid của globin
E. Cấu trúc xoắn trái với 8 đoạn xoắn
60. Chuỗi α, β của Hb, Myoglobin, các gốc acid amin trong đoạn xoắn F đều giống nhau ở vị trí
A. F2, F4
B. F4, F8
C. F2, F8
61. Myoglobin có mấy vị trí kết hợp oxy
A. 1
14
62.
63.
64.
65.
B. 4
Kết hợp và giải phóng O2 của myoglobin xảy ra ở phân áp oxy
A. Thấp
B. Cao
Kết hợp và giải phóng O2 của myoglobin chỉ phụ thuộc phân áp oxy, không phụ thuộc pH,
nhiệt độ và lực ion
A. Đúng
B. Sai
Đường cong phân ly nằm phía bên trái nhất
A. Myoglobin
B. Hb đã loại O2 và DPG
C. Hồng cầu
Myoglobin tăng trong, trừ
A. Nhồi máu cơ tim cấp
B. Phá hủy cơ xương
C. Bệnh thận tăng đào thải
END.
15
CHƯƠNG 4
HÓA HỌC ACID NUCLEIC
1. Vai trò của nucleotid, số vai trò đúng là :
(1) Dự trữ và vận chuyển năng lượng
(2) Đáp ứng hóa học của tế bào với các hormon ở khoảng gian bào
(3) Cấu trúc các coenzym
(4) Cấu trúc các chất chuyển hóa trung gian
(5) Cấu tạo nên ribonucleic acid
(6) Cấu tạo nên deoxyribonucleic acid
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
2. Acid nucleic là chuỗi các polyme của nucleosid
A. Đúng
B. Sai
3. Cầu nối phosphate giữa 2 nucleotid trong acid nucleic ở vị trí cacbon 3’ và 5’
A. Đúng
B. Sai
4. Phân tử đường trong cấu trúc ADN, ARN khác nhau ở vị trí cabon số 2
A. Đúng
B. Sai
5. Ở pH sinh lý, acid nucleic ở dạng
A. Cation
B. Anion
6. Cấu trúc xoắn đơn là của
A. RNA của virus
B. DNA của virus
C. DNA của virus xâm nhập vào tế bào
7. Dẫn xuất của base được
A. Methyl hóa
B. Acyl hóa
C. Carboxyl hóa
8. RNA dễ bị thủy phân trong môi trường acid tạo ra hỗn hợp các 2-3 nucleotid
A. Đúng
B. Sai
9. Trong nucleotid, base liên kết với C2 của đường
A. Đúng
B. Sai
10. Nucleosid gắn thêm nhóm phosphat được gọi là nucleotid
A. Đúng
B. Sai
11. Dạng xoắn kép khác nhau của DNA, RNA phụ thuộc vào, trừ
A. Độ ẩm
16
B. Các anion
C. Các cation
D. Trình tự các base
12.
B- DNA
A- DNA
Z- DNA
Xoắn theo quy tắc bàn tay phải
A. Đúng
B. Sai
Xoắn theo quy tắc bàn tay phải
A. Đúng
B. Sai
Xoắn theo quy tắc bàn tay trái
A. Đúng
B. Sai
Mỗi chu kì xoắn có 10,1 đôi base
A. Đúng
B. Sai
Mỗi chu kì xoắn có 11 đôi base
A. Đúng
B. Sai
Mỗi chu kì xoắn có 12 đôi base
A. Đúng
B. Sai
Độ dốc là 34 A0
A. Đúng
Độ dốc là 28 A0
A. Đúng
B. Sai
B. Sai
Góc xoắn vặn mỗi cặp base là
35,6 độ
A. Đúng
B. Sai
Góc xoắn vặn mỗi cặp base là 20
độ
A. Đúng
B. Sai
Trục xoắn là các base còn các
chuỗi đường phosphat thì cuộn
xung quanh
A. Đúng
B. Sai
Cấu trúc này thấy ở dạng bào tử vi
khuẩn Gram (-)
A. Đúng
B. Sai
Độ dốc là 45 A0
A. Đúng
B. Sai
Biến đổi cấu trúc từ Z-DNA sang
B-DNA trong tái tổ hợp gen
A. Đúng
B. Sai
A-DNA bền vững với tia cực tím
A. Đúng
B. Sai
13. DNA có thể có cấu trúc bậc
A. 2
B. 3
C. 4
14. Rất nhiều phân tử RNA có cấu trúc bậc
A. 2
B. 3
C. 4
15. Cấu trúc làm bền vững acid nucleic
A. Có 6 góc xoắn của khung đường phosphat, 1 góc xoắn là hướng của base về liên kết
glucosidic
B. Liên kết hydro, kỵ nước đóng vai trò quan trọng làm bền vững phân tử DNA
C. Các nhân purin và pyrimidin có xu hướng hình thành các chồng mặt phẳng vuông góc
tương tác với nhau bằng liên kết kỵ nước
D. Tm tỷ lệ nghịch với nồng độ cation
E. Mg2+ đóng vi trò quan trọng trong duy trì cấu trúc : RNA vận chuyển, RNA ribosom
16. DNA hình vòng có ở DNA vi khuẩn, đa số DNA virus
17
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
A. Đúng
B. Sai
Các dạng : siêu cuộn, siêu xoắn vặn, siêu xoắn ốc được coi như cấu trúc bậc 3 của RNA
A. Đúng
B. Sai
Trạng thái siêu xoắn của DNA được điều hòa bởi enzym có tên, trừ
A. Topoimerase I
B. Topoimerase II
C. Topoimerase III
DNA biến tính có
A. Độ nhớt tăng
B. Độ hấp thụ mật độ quang ở bước sóng hồng ngoại tăng 40%
C. Độ hấp thụ mật độ quang ở bước sóng tử ngoại tăng 40%
Nhiệt độ nóng chảy, biến tính DNA phụ thuộc vào, trừ
A. Nồng độ ion
B. PH
C. Nồng độ base A,T
D. Nồng độ base G,C
Làm lạnh nhanh ở nhiệt độ -25 độ C và dưới Tm trong khoảng thời gian nhất định, DNA biến tính
sẽ trở lại trạng thái y nguyên như cũ
A. Đúng
B. Sai
Cấu trúc do sự xoắn kép của hai đoạn bổ sung nhau trên phân tử RNA
A. Cấu trúc bậc 2
B. Cấu trúc bậc 3
Cấu trúc bậc 2 do phân tử RNA tồn tại nhiều liên kết hydro
A. Đúng
B. Sai
Cấu trúc tRNA, trừ
A. Chiếm khoảng 15% tống số RNA của tế bào
B. Có 6 vị trí chức năng trên tRNA trong đó gốc OH ở đầu 3’ của bộ ba CCA-OH có chức
năng hoạt hóa aa
C. Hiện nay có khoảng 60 loại tRNA
D. Mỗi acidmin chỉ có một tRNA nhưng mỗi tRNA có thể vận chuyển 2 acid amin
E. Có cấu trúc hình lá chẻ ba
Cấu trúc rRNA, trừ
A. Chiếm khoảng 80% tống số RNA của tế bào
B. Tế bào không nhân có rRNA : 5S, 16S, 23S. Ty thể tế bào động vật có rRNA : 12S, 16S. Tế
bào có nhân có rRNA : 5S, 5.8S, 18S, 28S
C. Tế bào không nhân có rRNA : 5S, 16S, 23S. Tế bào có nhân có rRNA : 12S, 16S. Ty thể tế
bào động vật có rRNA : 5S, 5.8S, 18S, 28S
D. Tế bào không nhân có rRNA : 5S, 16S, 23S. Ty thể tế bào động vật có rRNA : 12S, 16S
Cấu trúc mRNA trừ
A. Chiếm khoảng 5% tổng số RNA tế bào
B. Cấu trúc bắt đầu là mũ 7 methyl- guanosin 5 - triphosphat rồi đến đoạn nucleotid không
mã hóa
18
C. Đoạn nucleotid mã hóa khởi đầu AUG nằm giữa 2 bộ 3 không mã hóa
D. Sau bộ ba mã hóa UAA, UAG, UGA là đoạn không mã hóa
E. Đuôi poly A ở cuối tạo nên bởi các gốc adenosin monophosphat
27. snRNA không có trong nhân
A. U1
B. U2
C. U3
D. U4
E. U5
END.
19
CHƯƠNG 5
ENZYM
1. Tính chất của enzym đều đúng, trừ
A. Bản chất là protein
B. Không sinh ra thêm, không tiêu hao trong phản ứng hóa học
C. Tạo ra phản ứng, làm tăng đáng kể tốc độ phản ứng
D. Không làm thay đổi hằng số cân bằng phản ứng
E. Có tính đặc hiệu cao : đặc hiệu tuyệt đối, đặc hiệu tương đối
2. Có mấy cách gọi tên enzym
A. 3
B. 4
C. 5
3. 6 nhóm enzym
A. Nhóm 1 : enzym oxy hóa khử
B. Nhóm 2 : enzym vận chuyển nhóm
C. Nhóm 3 : enzym thủy phân
D. Nhóm 4 : enzym phân cắt
E. Nhóm 5 : enzym đồng phân
F. Nhóm 6 : enzym tổng hợp
G. Tất cả các đáp án trên đều đúng
4. 6 nhóm enzym, chọn đúng
A. Nhóm 1
Oxidase, reductase, dehydrogenase, catalase, peroxidase, cytochrom P-450, hydroxylase
B. Nhóm 2
Transferase( amino, ceton, aldol, acyl, metyl, glucosyl ), phosphrylase, kinase, thiolase, DNA polymerase
C. Nhóm 3
Glucosidase, protease, esterase, phospholipase, photphatase, amidase, deaminase,
nuclease
D. Nhóm 4
Hydratase, dehydratase, decarboxylase, aldolase, lyase, synthase
E. Nhóm 5
Racemase, epimerase, isomerase, mutase
F. Nhóm 6
Ligase, synthetase, carboxylase
G. Tất cả các đáp án trên đều đúng
5. Enzym thuần đòi hỏi nhóm hữu cơ cho hoạt động của chúng
A. Đúng
B. Sai
6. Apoenzym là các ion : Fe2+, Mg 2+, Mn2+, Zn 2+ hoặc là một phân tử hữu cơ
A. Đúng
B. Sai
7. Holoenzym thường là các vitamin và các dẫn xuất của chúng
A. Đúng
B. Sai
20
8. Cofactor đóng vai trò là nhóm phụ, gắn chặt vào enzym, tuy nhiên có thể tách ra được
A. Đúng
B. Sai
9. Vai trò của kim loại trong metalloenzyme, chọn sai
A. Tham gia trực tiếp vào phản ứng xúc tác của enzym
B. Hoạt động như một chất oxy hóa khử
C. Tạo thành phức hợp với nhóm chuyển ( methyl, S- adenosylmethionin )
D. Tạo thành phức hợp với cơ chất
10. Enzym kim loại ( metalloenzyme )
A. Cytochrom oxidase có thể chứa Fe 2+, Fe 3+ hoặc Cu 2+
B. Alcol dehydrogenase chứa Fe 2+
C. Carbonic anhydrase chứa Zn 2+
D. Glucose 6 phosphatase chứa Mg 2+
E. Glutathion peroxidase chứa Se 2+
11. Mỗi enzym chỉ có 1 trung tâm hoạt động duy nhất
A. Đúng
B. Sai
12. Thuyết ổ khóa, chìa khóa của Emil Fisher giải thích cho
A. Tính đặc hiệu tuyệt đối của enzym
B. Tính đặc hiệu tương đối của enzym
13. Enzym đơn chuỗi
A. Pepsin, chymotrypsin, lysozym, lipase, Ribonuclease A
B. AST, ALP, CK, HK, LDH, RNA polymerase, ATP synthetase, GLDH
14. Enym đơn chuỗi
A. Ribonuclease
B. RNA polymerase
15. Số lượng chuỗi của các enzym đa chuỗi, trừ
A. AST, ALP, CK, HK có 2 chuỗi
B. LDH có 5 chuỗi
C. RNA polymerase có 5 chuỗi
D. ATP synthetase cso 12 chuỗi
E. GLDH có 40 chuỗi
16. Vị trí dị lập thể âm tiếp nhận yếu tố dị lập thể dương tốc độ phản ứng giảm đi
A. Đúng
B. Sai
17. Vị trí dị lập thể dương tiếp nhận yếu tố dị lập thể dương tốc độ phản ứng tăng lên
C. Đúng
D. Sai
18. Vị trí chất hoạt hóa dị lập thể trong chuỗi phản ứng
A. Đứng trước
B. Đứng sau
19. Enzym phospho fructokinse trong con đường đường phân là một enzym dị lập thể với yếu tố dị
lập thể âm là
A. ADP và AMP
B. ATP và citrat
20. Tính chất isoenzym, trừ
21
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
A. Cùng xúc tác một loại phản ứng hóa học, nhưng tính chất vật lý và hóa học khác nhau
B. LDH có 5 dạng isoenzym
C. CK có 3 dạng isoenzym
D. LDH1 có kiểu tim, LDH5 có kiểu gan
E. LDH3 có cấu trúc HHHM
Các isoenzym cùng xúc tác một loại phản ứng hóa học và có Km, Vmax giống nhau
A. Đúng
B. Sai
Các zymogen có đoạn polypeptid che lấp trung tâm hoạt động : trypsinogen, chymotrypsinogen,
pepsinogen, prothrombin
A. Đúng
B. Sai
Phức hợp đa enzym pyruvat dehydrogenase gồm mấy coenzym
A. 3
B. 4
C. 5
Tính chất coenzym, trừ
A. Có ái lực với enzym tương tự như ái lực của enzym với cơ chất
B. Có thể coi như là cơ chất thứ hai
C. Có thể gắn đồng hóa trị với enzym và có chức năng như trung tâm hoạt động
D. Niacin chỉ cần biến đổi chút ít đã có thể chuyển thành dạng phosphat hoạt động
Coenzym Niacin
A. Vitamin B2 chính là acid nicotinic
B. Gồm NAD+ và NADP+ ( thêm gốc phosphat ở vị trí 2’ của ribose trong phân tử adenosin
monophosphat
C. Vận chuyển 2 điện tử và 2 H+ giữa chất cho và chất nhận
Coenzym Flavin
A. Dẫn xuất của vitamin B2
Đúng
Sai
B. FAD có cấu trúc tương tự như NAD+ nhưng có adenosin liên kết qua pyrophosphat với
dị vòng isoalloxazin
Đúng
Sai
C. Dị vòng isoalloxazin nối qua nguyên tử N10 đến ribitol
Đúng
Sai
D. FMN, FAD tham gia phản ứng oxy hóa khử bằng cách trao đổi 2 điện tử và 2H+ ở vòng
isoalloxazin
Đúng
Sai
Coenzym Hem là coenzym của hệ thống, trừ
A. Cytochrom P450
B. Thiolase
C. Catalase
D. Peroxidase
E. Oxygenase
Coenzym Hem xúc tác phản ứng chuyển hai điện tử từ Cytc sang Cytb
A. Đúng
B. Sai
22
29. Phản ứng : 2H2O2 + AH2 2H2O + A được xúc tác bởi enzym nào
A. Catalase
B. Peroxidase
30. Enzym monooxygenase có coenzym là cytochrom P450 đòi hỏi coenzym dạng khử là NADHH+
A. Đúng
B. Sai
31. Phản ứng peroxy hóa một cơ chất nhờ enzym
A. Monooxygenase
B. Dioxygenasae
32. Coenzym không tham gia vào quá trình khử carboxyl oxy hóa acid pyruvic
A. TPP
B. Lipoamid
C. FAD
D. NAD
E. FMN
F. Coenzym A
33. Pyrydoxal phosphat là coenzym
A. Vận chuyển nhóm amin của acid α-amin 1 cho α-cetonic 2
B. Vận chuyển nhóm amin của acid α-amin 2 cho α-cetonic 1
34. Coenzym là dẫn xuất của vitamin B1
A. Thiamin pyrrophosphat ( TPP )
B. Coenzym A
C. S-adenosyl – methionin
D. FH4
E. Biotin
F. Pyrydoxal phosphat
35. Coenzym là dẫn xuất của vitamin B5
G. Thiamin pyrrophosphat ( TPP )
H. Coenzym A
I. S-adenosyl – methionin
J. FH4
K. Biotin
L. Pyrydoxal phosphat
36. Coenzym xúc tác cho sự vận chuyển nhóm methyl
M. Thiamin pyrrophosphat ( TPP )
N. Coenzym A
O. S-adenosyl – methionin
P. FH4
Q. Biotin
R. Pyrydoxal phosphat
37. Coenzym xúc tác cho sự gắn nhóm CO2
S. Thiamin pyrrophosphat ( TPP )
T. Coenzym A
U. S-adenosyl – methionin
V. FH4
23
38.
39.
40.
41.
42.
43.
W. Biotin
X. Pyrydoxal phosphat
Y. Pyrydoxal phosphat
Pyrydoxal phosphat
A. Vitamin B6 ( pyridoxin ) chỉ cần biến đổi chút ít đã thành pyrydoxal phosphat hoạt động
B. Là thành phần của enzym trao đổi amin
C. Là thành phần của enzym khử carboxyl
D. Là thành phần của enzym hydroxyl hóa
E. Tham gia phản ứng khử carboxyl : acid glutamic thành GABA, histidin thành histamin,
hydroxyl + khử carboxyl phenylalanin và tyrosin thành catecholamin
Năng lượng hoạt hóa
A. Một phản ứng có Delta G < 0 ( biến thiên năng lượng tự do âm ) đã có thể tự xảy ra
được
B. Sức ỳ hóa học của vật chất do : entropy, áo nước, hình thể không gian cồng kềnh của
enzym, các nhóm chức năng trên enzym sắp xếp chưa định hướng
C. Năng lượng hoạt hóa là năng lượng cần cung cấp để thắng sức ỳ vật chất
D. Năng lượng hoạt hóa nâng 1 mol cơ chất lên một nhiệt độ nhất định gọi là ‘’ trạng thái
chuyển tiếp ‘’
Enzym làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng, tạo phức hợp E-S, đưa phản ứng vào trạng
thái chuyển tiếp
A. Đúng
B. Sai
Hoạt độ enzym
A. Đơn vị là UI, là lượng enzym làm biến đổi 1 mol cơ chất thành sản phẩm trong 1 phút ở
25 oC
Đúng
Sai
B. Hoạt độ enzym chỉ được đo chính xác ở tốc độ ban đầu, trong 10 phút đầu tiên
Đúng
Sai
Tốc độ cực đại đạt được khi các phân tử cơ chất bão hòa enzym
A. Đúng
B. Sai
Hẳng số Km Michaelis-Menten
A. Khi nồng độ cơ chất thấp hơn Km rất nhiều, tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ
enzym
Đúng
Sai
B. Khi nồng độ cơ chất lớn hơn Km rất nhiều, tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nồng độ
cơ chất
Đúng
Sai
C. Khi nồng độ cơ chất = Km, V = ½ V max
Đúng
Sai
D. Được tính bằng mol/L
Đúng
Sai
E. Tăng nồng độ enzym làm tăng Km, tăng tốc độ phản ứng
Đúng
Sai
F. Km càng nhỏ, ái lực của enzym với cơ chất càng nhỏ
Đúng
Sai
24
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
G. Muốn đạt được Vmax, nồng độ cơ chất phải ≥ 1000 lần Km
Đúng
Sai
H. Vmax thể hiện số vòng quay của một enzym
Đúng
Sai
I. Số vòng quay Vmax của catalase với H2O2 là 40 triệu vòng/ giây
Đúng
Sai
J. Số vòng quay Vmax của ATPase với ATP là 0,4 vòng/ giây
Đúng
Sai
Sau khi đạt Vmax, tốc độ phản ứng giảm dần vì nhiệt độ tăng cao làm biến tính enzym
A. Đúng
B. Sai
Biến tính enzym bắt đầu xảy ra ở nhiệt độ
A. 30-40 độ
B. 40-50 độ
C. 50-60 độ
Tăng nhiệt độ lên 5 độ C, tốc độ phản ứng tăng 2 lần
A. Đúng
B. Sai
Đông lạnh ( 0-4 độ C ) rồi làm tan enzym nhiều lần không gây biến tính protein
A. Đúng
B. Sai
Vi khuẩn sống ở đáy biển, suối nước nóng có enzym bền với nhiệt, chủ yếu là ARN polymerase,
nhiệt độ tối ưu khoảng 75-80 độ C
A. Đúng
B. Sai
pH tối ưu của pepsin khoảng 4, pH tối ưu của trypsin khoảng 8
A. Đúng
B. Sai
Chất hoạt hóa là chất
A. Làm tăng tốc độ phản ứng
B. Làm enzym từ trạng thái không hoạt động thành hoạt động
C. Cả A, B
Chất hoạt hóa của enzym nói chung thường là các kim loại nặng, á kim ( Br-, Cl- )
A. Đúng
B. Sai
Cơ chế hoạt động của chất hoạt hóa là tạo nên vị trí hoạt động tích điện âm để tác động vào các
nhóm tích điện dương của cơ chất
A. Đúng
B. Sai
Chất hoạt hóa làm ổn định cấu trúc bậc 1,2 của enzym
A. Đúng
B. Sai
NAD+ là một
A. Cofactor
B. Apoenzym
C. Holoenzym
25