Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Kiểm tra hết đợt tổng ôn bộ môn 2020 ôn thi nội trú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (394.55 KB, 24 trang )

ÔN TẬP GIẢI PHẪU
Câu 1: Mô tả nào sau đây về cơ hoành đúng
A. Phần sườn là các bó cơ bám vào 3 xương sườn thấp nhất
B. Các trụ phải và trái của phần thắt lưng giới hạn lên lỗ tĩnh mạch chủ và lỗ động mạch
chủ
C. Bám tận vào cơ hoành chính là phần gân của cơ được gọi là gân trung tâm
D. Lỗ thực quản là nơi mà thực quản và ống ngực chui qua
Câu 2: Mô tả nào sau đây về các cơ thành bụng đúng
A. Phần dưới thành bụng trước bên được cấu tạo nên bởi các cơ chéo bụng ngoài và trong
B. Cơ ngang bụng là cơ nông nhất trong số các cơ rộng bụng
C. Liềm bẹn là phần dính vào nhau của cân cơ ngang bụng và chéo bụng trong
D. Các sợi của cơ chéo bụng ngoài chạy chếch lên trên và vào trong
Câu 3: Về hình thể trong của đại não, các mô tả sau đều đúng, TRỪ
A. Các nhân bèo nằm ở trong hơn so với các nhân trước tường
B. Bao trong nằm giữa nhân bèo ở ngoài, nhân đuôi và đồi thị ở trong
C. Các sừng trán của não thất bên ở hai bên được ngăn cách bởi vách trong suốt
D. Vòm (thể tam giác) là mép liên bán cầu lớn nhất
Câu 4: Mô tả nào sau đây về các sợi mép và các sợi mép liên hợp trong mỗi bán cầu đúng
A. Bó dọc trên và bó dọc dưới là các sợi liên hợp ngắn trong mỗi bán cầu
B. Bó móc nối thùy trán và cực trước của thùy Thái dương mỗi bên
C. Các phần của thể trai lần lượt từ trước ra sau là: mỏ, lồi, lưng và gối thể trai
D. Các mép trước và sau là nơi tập trung ít sợi mép nhất
Câu 5: Các mô tả sau đây về các cấu trúc của đáy chậu đúng, TRỪ:
A. Giới hạn giữa tam giác niệu dục và tam giác hậu môn là đường nối giữa các củ ngồi
B. Cơ thắt hậu môn ngoài có 3 phần đều bám tận vào thể đáy chậu
C. Giống với nam giới, nữ giới cũng có có ngồi hang và cơ hành xốp
D. Các tạng cương của các cơ quan sinh dục ngoài được đựng trong khoang đáy chậu sâu
Câu 6: Các cơ sau đây là phần của cơ nâng hậu môn tại hoành chậu hông, trừ
A. Cơ mu - cụt
B. Cơ ngồi - cụt
C. Cơ chậu - cụt


D. Cơ mu-trực tràng
Câu 7:Mô tả nào sau đây về các khoang của đáy chậu đúng
A. Túi dưới da đáy chậu là khoang tiềm tàng, thông với mô dưới da của các vùng lân cận
B. ngăn đáy chậu nông thông với (hố) ngồi – hậu môn
C. ngăn đáy chậu sâu được giới hạn bởi mạc đáy chậu và màng đáy chậu
D. các hố ngồi – hậu môn ở hai bên không thông với nhau
Câu 8: Mô tả nào sau đây về ống bẹn đúng
A. Hố trên bàng quang nằm giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài
B. Thừng động mạch rốn đẩy lồi phúc mạc lên tạo thành nếp rốn giữa
C. Thoát vị bẹn gián tiếp là thoát vị từ hố bẹn trong hoặc hố trên bàng quang
D. Thoát vị bẹn không xảy ra ở nữ


Câu 9: Các mô tả sau đây đều đúng về ống bẹn, trừ
A. Giới hạn trên của ống bẹn là liềm bẹn
B. Thành sau của ống bẹn là mạc ngang, mô ngoài phúc mạc và phúc mạc
C. Lỗ bẹn sâu nằm ở hố bẹn trong
D. Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi các trụ trong và ngoài của cơ chéo bụng ngoài
Câu 10: Cấu trúc nào sau đây không mất hoàn toàn sau khi sinh, trừ
A. Động mạch rốn (trở thành thừng động mạch rốn)
B. Tĩnh mạch rốn (trở thành dây chằng tròn của gan)
C. ống tĩnh mạch (trở thành dây chằng tĩnh mạch)
D. ống động mạch (trở thành dây chằng đọng mạch ?)
Câu 11: Mô tả sau về các vòng tuần hoàn đều đúng, TRỪ:
A. Vòng tuần hoàn hệ thống chạy theo động mạch chủ và bắt đầu từ tâm thất trái
B. Xoang vành là một phần tĩnh mạch của vòng tuần hoàn hệ thống
C. Các tĩnh mạch phổi đổ về tâm nhĩ trái để kết thúc vòng tuần hoàn phổi
D. Động mạch và tĩnh mạch phế quản cũng là các mạch tham gia vào vòng tuần hoàn
phổi
Câu 12: Mô tả nào sau đây về vòng tuần hoàn thai nhi đúng

A. Động mạch rốn mang máu từ mẹ tới thai.
B. ống tĩnh mạch là ống nối giữa tĩnh mạch chủ trên và dưới.
C. ống động mạch làm giảm áp lực máu lên phổi.
D. hố bầu dục là di tích của lỗ bầu dục có ở mặt phải của vách gian thất.
Câu 13: Phần cơ thể không dẫn lưu bạch huyết về ống ngực là
A. Các chi dưới
B. Phần trái ngực
C. Nửa phải của đầu
D. Bụng
Câu 14: Mô tả nào sau đây về cấu trúc bạch huyết đúng
A. Mỗi hạch bạch huyết có nhiều mạch bạch huyết đi ra đi vào
B. Tuyến ức và lách là cơ quan bạch huyết lớn nhất ở người trưởng thành
C. Ngoài tuyến ức, lách và các hạnh nhân, không tồn tại mô dạng bạch huyết nào khác
D. Các mạch bạch huyết tạo nên một hệ thống lưu thông riêng biệt với hệ tuần hoàn
Câu 15: Bạch huyết của chi trên bên phải sẽ được dẫn lưu về mạch bạch huyết nào sau đây
trước khi đổ vào tĩnh mạch
A. ống bạch huyết phải
B. thân cảnh phải
C. thân dưới đòn phải

D. ống ngực
Câu 16:Mô tả nào sau đây về liên quan của tim đúng
A. Mặt hoành của tim liên quan qua cơ hoành với gan, dạ dày và tỳ
B. Xen vào giữa các mặt phổi của tim và mặt trung thất của phổi là các dây thần kinh X
C. Khi to ra, phần tâm nhĩ phải tại đáy tim đè vào thực quản gây khó nuốt
D. Mặt ức sườn nấp sau xương ức và các sụn sườn từ III đên VI
Câu 17: Các rãnh bề mặt của tim có đặc điểm sau, trừ
A. Rãnh vành xuất hiện ở cả ba mặt ức sườn, hoành và phổi của tim
B. Rãnh gian thất trước là nơi chứa ĐM gian thất trước và TM tim lớn
C. TM tim nhỏ chạy cùng với động mạch vành phải và nằm trong phần phải rãnh vành



D. Rãnh gian nhĩ chỉ thấy ở đáy tim
Câu 18: Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của tim đúng
A. Mặt ức sườn của tim chỉ có các tâm thất và phần lớn là tâm thất phải
B. Rãnh gian thất sau là nơi chứa động mạch gian thất sau và tĩnh mạch tim nhỏ
C. Các mặt phổi phải và trái đều bao gồm cả tâm thất và tâm nhĩ ngăn cách bởi rãnh vành
D. Phần tâm nhĩ trái ở đáy tim liên quan với thực quản
Câu 19: Mô tả nào sau đây về hình thể trong của tim đúng
A. Thành của tâm thất phải dày hơn so với thành của tâm thất trái
B. Mặt phải vách gian nhĩ có hố bầu dục, di tích của lỗ bầu dục trong tuần hoàn thai nhi
C. Phần tâm thất trái trước khi liên tiếp với động mạch chủ được gọi là nón động mạch
D. ở mặt trong của tim, các gờ cơ, cầu cơ và cơ nhú nổi lên trên bề mặt
Câu 20: Mô tả nào sau đây về hình thể trong của tim đúng
A. Van nhĩ thất trái có cấu tạo gồm 3 lá van
B. Thừng gân (dây chằng van tim) là cấu trúc đính mặt dưới của các lá van tim vào các
cơ nhú
C. Cấu trúc van động mạch phổi khác van động mạch chủ
D. Các van nhĩ thất phải và trái đóng, mở lệch pha nhau trong một chu kì
Câu 21: Các đặc điểm sau đây về hình thể của tim đều đúng, TRỪ?
A.Mặt trong của tâm thất phải nhẵn, mặt trong của tâm thất trái gồ ghề do có cơ phủ.
B.Vách gian thất có cấu tạo gồm phần màng mỏng ở trên và phần cơ dày ở dưới.
C.Các tiểu nhĩ P và T là phần phình ra của các tâm nhĩ tương ứng.
D.Các vách gian nhĩ và vách gian thất đều là vách kín.
Câu 22: Mô tả nào sau đây về hệ thống dẫn truyền của tim đúng?
A.Nút xoang nhĩ nằm ở thành của tâm nhĩ P, ở phía dưới ngoài lỗ TMCD.
B.Nút nhĩ thất chi phối cho cơ tâm thất và 1 phần cơ tâm nhĩ.
C.Có các sợi từ nút xoang nhĩ tới nút nhĩ thất để kích thích nút này.
D.Có các trụ P và T của bó nhĩ thất chui qua phần màng của vách gian thất để xuống chi
phối cho cơ tâm thất.

Câu 23: Mô tả nào sau đây về ngoại tâm mạc đúng?
A.Lá thành của ngoại tâm mạc thanh mạc lót mặt trong của ngoại tâm mạc sợi.
B.Tại gốc của các mạch máu lớn, ngoại tâm mạc sợi quặt ra để liên tiếp với màng phổi
thành.
C.Ổ ngoại tâm mạc là khoang nằm giữa ngoại tâm mạc sợi và ngoại tâm mạc thanh mạc.
D.Các ĐM vành nằm giữa lá thành và lá tạng của ngoại tâm mạc thanh mạc.
Câu 24: Mô tả nào sau đây về cấu tạo cơ tim đúng?
A.Các tế bào cơ tim có các nhánh nối với nhau tạo thành khối cơ duy nhất.
B.Các sợi cơ tim bám vào các vòng sợi của van tim và van ĐM.
C.Các sợi cơ tim vòng quanh riêng từng buồng tim hoặc chung cho các buồng tim.
D.Giống tế bào cơ vân, tế bào cơ tim cũng có vân và được chi phối bởi thần kinh thân thể.
Câu 25: Về các ĐM nuôi dưỡng tim, các câu sau đây đều đúng, TRỪ?
A.Các ĐM vành tách ra từ ĐM chủ lên, ngay trên các lỗ van ĐMC.
B.Các ĐM vành đều lách giữa thân động mạch phổi và các tiểu nhĩ tương ứng.
C.ĐM vành trái chạy trong rãnh vành rồi chia thành ĐM gian thất trước và nhánh mũ.
D.ĐM vành phải chạy trong rãnh vành sang phải và kết thúc ở rãnh gian thất sau.
Câu 26: Mô tả nào sau đây về các mạch máu của tim đúng
A. Tĩnh mạch tim lớn là sự hợp nhất của tĩnh mạch gian thất trước và tĩnh mạch bờ trái
của tim


B. Tĩnh mạch tim nhỏ và tĩnh mạch tim cực nhỏ đều đổ về xoang vành
C. Xoang vành tạo thành quai đổ vào tĩnh mạch chủ trên ngay sát nơi tĩnh mạch này đổ
về tâm nhĩ phải
D. Theo vòng tuần hoàn hệ thống, toàn bộ máu TM của tim sẽ dẫn lưu về tâm nhĩ phải.
Câu 27: Mô tả nào sau về chi phối thần kinh tim đúng
A. Hệ dẫn truyền của tim hoạt động nhờ sự chi phối của thần kinh giao cảm và đối giao
cảm
B. Thần kinh giao cảm tới tim thu các dây thần kinh tách ra từ các hạch giao cảm ở cổ và
ngực

C. Các sợi đối giao cảm có vai trò làm tăng nhịp tim
D. điều hòa hoạt động cơ tim của hệ thần kinh là có ý thức
Câu 28. Đỉnh tim được xác định trên bề mặt tại vị trí nào sau
A. Sụn sườn III bên phải cách bờ phải xương ức 1,3cm
B. Khoang gian sườn V trên đường vú trái
C. Sụn sườn II bên trái, cách bờ phải xương ức 1,3cm
D. Đầu trong sụn sườn IV bên phải.
Câu 29: Trên hình ảnh XQ tim. Các thành phần tạo nên các cung giới hạn 2 bên. Hình mờ
gồm các mạch sau?
A.ĐMC
B. Thân ĐM phổi.
C.TM chủ trên
D. Các TM phổi trái.
Câu 30: Vị trí nào sau đây là nơi nghe tiếng đập van 2 lá rõ nhất?
A.GIữa sụn sườn III bên phải
B.Khoang gian sườn V trên đường vú trái
C.Giữa sụn sườn II bên trái
D.Đầu trong sụn sườn VI bên phải.
Câu 31: Các mô tả sau đây về giới hạn của trung thất đều đúng, TRỪ
A. Giới hạn hai bên của trung thất là các ổ màng phổi
B. Mặt ngoài của màng ngoài tim là giới hạn giữa các trung thất trước, sau và giữa
C. Mặt phẳng ngang qua bờ dưới đốt sống ngực V là giới hạn dưới của trung thất trên
D. Xương ức là thành trước của toàn bộ trung thất
Câu 32: Mô tả nào sau đây về các thành phần đựng trong trung thất đúng
A. Các tĩnh mạch trong trung thất trên gồm các tĩnh mạch chủ trên và dưới, các tĩnh
mạch đơn và bán đơn
B. Khí quản cũng là một thành phần của trung thất dưới
C. Trung thất sau là nơi đi qua của cả thần kinh X và thần kinh hoàng
D. Di tích của tuyến ức trải dài từ trung thất trên xuống dưới trung thất trước
Câu 33: Mô tả nào sau đây về liên quan của các thành phần đựng trong trung thất sau đúng

A. Ngay sau thực quản, từ trái qua phải là tĩnh mạch đơn, ống ngực và động mạch chủ
ngực
B. Các thần kinh X trái và phải luôn chạy sát hai bên của thực quản cho tới khi xuống
bụng.


C. ở 2 bên thân các đốt sống, bên phải có tĩnh mạch bán đơn, bên trái có tĩnh mạch bán
đơn phụ
D. chuỗi hạch giao cảm ngực là thành phần của trung thất sau xa thực quản nhất
Câu 34: Các tĩnh mạch gian sườn sau trong khoang gian sườn II đổ vào
A. Tĩnh mạch đơn
B. Tĩnh mạch bán đơn
C. Tĩnh mạch bán đơn phụ
D. Tm gian sườn trên
Câu 35: Tĩnh mạch nào sau đây đổ về hệ thống tĩnh mạch đơn
A. Tm gian sườn trên trái
B. Các tm tim lớn và nhỏ
C. Tm gian sườn bên phải
D. Tm ngực trong
Câu 36: Cấu tạo hệ thống TM đơn có đặc điểm :
a. TM đơn và TM bán đơn đều được hình thành từ TM dưới sườn và T thắt lưng lên
b. TM bán đơn phụ nhận máu từ 3-4 TM gian sườn sau trên cùng
c. TM bán đơn uốn cong trên cuống phổi để đổ vào T chủ trên
d. TM gian sườn trên P đổ vào TM cánh tay đầu P mà không đổ về TM đơn
Câu 37: mô tả sau đây về cây phế quản là đều đúng. trừ
a. Cây PQ chính trái to hơn ngắn hơn và dốc hơn PQ chính phải
b. PQ chính phải chia thành 3 PQ thùy trong khi bên trái chỉ là 2
c. Các PQ thùy lại chia thành các PQ phân thùy
d. Các Phế nang mọc ra bắt đầu từ tiểu PQ hô hấp cho đến các túi Phế nang
Câu 38.Cấu trúc nào sau đây của PQ có kích thước lớn nhất

A. ống phế nang
B. tiểu phế quản tận
C. tiểu phế quản tiểu thùy
D. tiểu phế quản hô hấp
Câu 39: phế quản thùy nào sau đây chui vào phổi từ ngoài rốn phổi
a. Phế quản thùy trên T
b. Phế quản thùy trên P
c. phế quản thùy giữa P
d. phế quản thùy dưới T
Câu 40: phân thùy nào sau đây không có ở phổi P
a. phân thùy trước
b. phân thùy trên
c. phân thùy lưỡi trên
d. phân thùy đáy sau
Câu 41: Phổi có các liên quan sau TRỪ
A. Qua cơ hoành, mặt hoành của phổi liên quan với các tạng trong bụng (dạ dày, gan)
B. Các mặt trung thất của phổi đều có ấn tim, ấn nằm ngay dưới các rốn phổi
C. Mặt sườn có các rãnh lõm do các xương sườn đè vào
D. Liên quan của các phổi phải và trái giống nhau
Câu 42: Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của phổi ĐÚNG
A. Phổi trái được chia thành 3 thùy trên, giữa, dưới
B. Phổi phải có khe chếch và khe ngang ngăn cách các thùy phổi
C. Bờ trước phổi phải có khuyết tim và ngay dưới khuyết là lưỡi phổi


D. Mặt hoành của phổi còn được gọi là đáy phổi
Câu 43: Mô tả nào sau đây về màng phổi ĐÚNG
A. Các lá phổi phải và trái được bọc chung trong một màng phổi
B. Hai lá màng phổi còn len lỏi vào trong các khe gian thùy
C. Ổ màng phổi có áp lực âm hơn so với áp suất khí quyển

D. Ngách sườn – trung thất của ổ màng phổi là nơi lắng đọng dịch nếu bị tràn dịch
Câu 44: Thành phần nào sau đây thuộc cuống phổi dinh dưỡng
A. ĐM phế quản
B. Phế quản chính
C. Đm phổi
D. Tm phổi
Câu 45: Mô tả nào sau đây về đối chiếu của phổi và màng phổi lên lồng ngực đúng
A. Đối chiếu của các phổi hai bên là như nhau
B. Đỉnh phổi cao hơn đầu trước xương sườn I 5 cm, xương đòn 3cm, cách đường giữa
4cm
C. Ngách sườn trung thất của phổi phải gần vào đường giữa hơn và phủ mặt trước tim
D. Bờ dưới của phổi được xác định ở khoang gian sườn X trên đường nách
Câu 46:Về túi mạc nối,các mô tả sau đều đúng,Trừ:
A:Túi mạc nối là ngách lớn nhất của ổ phúc mạc
B:Túi mạc nối nằm sau dạ dày và được quây xung quanh bởi mạc nối lớn.
C:Bờ tự do(bờ phải)của mạc nối nhỏ là giới hạn trước của lỗ mạc nối
D:Có thể vào túi mạc nối bằng cách xé rách mạc treo đại tràng ngang.
Câu 47:Cấu trúc nào sau đây không tham gia tạo thành mạc nối lớn:
A:DC gan vị
B:DC vị đại tràng
C:DC vị lách
D:DC vị hoành
Câu 48:Về phúc mạc,các mô tả sau đều đúng,Trừ:
A:Phúc mạc là tấm thanh mạc lớn nhất của cơ thể
B:Phúc mạc tạng bọc toàn bộ các tạng nằm trong ổ bụng
C:Phúc mạc thành lót sát mặt trong của thành bụng
D:Phần phúc mạc trung gian bao gồm các dây chằng,mạc treo,mạc nối
Câu 49:Cấu trúc nào sau đây không liên quan với dạ dày :
A:Tụy
B:Lách

C:Thận phải
D:Gan
Câu 50:Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của dạ dày đúng?
A:Bờ cong nhỏ của dạ dày là phần lõm hướng sang trái của ổ bụng
B:Phần tâm vị là nơi dạ dày liên tiếp với tá tràng
C:Khuyết góc là chỗ bẻ gập góc giữa thân vị và phần môn vị trên bờ cong lớn
D:Đáy vị là phần dạ dày nằm trên mặt phẳng ngang qua khuyết tâm vị.
Câu 51: Mô tả nào sau đây về các động mạch cấp máu cho dạ dày đúng
A. Các động mạch vị trái và vị phải tạo nên vòng mạch bờ cong lớn của dạ dày
B. Đm vị mạc nối trái là nhánh của động mạch vị tá tràng
C. Các đm vị ngắn cấp máu cho phần trên bờ cong lớn tách ra từ đm lách
D. Các đm thực quản từ ngực xuống cung cấp máu cho phần tâm vị của dạ dày
Câu 52: Tĩnh mạch nào sau đây không tham gia tạo thành tĩnh mạch cửa


A. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.
B. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới.
C. Tĩnh mạch lách
D. Tĩnh mạch gan
Câu 53: Các tĩnh mạch sau đây đều tham gia tạo nên vòng nối cửa chủ, trừ
A. Tm cạnh rốn
B. Tm lách
C. Tm vị trái
D. Tm trực tràng trên
Câu 54: Tĩnh mạch nào sau đây đổ về tĩnh mạch cửa
A. Tm túi mật
B. Tm thận
C. Tm bàng quang trên
D. Tm trực tràng giữa
Câu 55: Mô tả nào sau đây về tá tràng đúng

A. Bóng tá tràng (hành tá tràng) của phần trên là phần sát với phần xuống của tá tràng
B. Nhú tá tràng bé thường nằm dưới nhú tá tràng lớn khoảng 2 cm
C. Phần ngang của tá tràng bắt chéo trước tĩnh mạch chủ dưới, đốt sống thắt lưng III,
động mạch chủ bụng
D. Góc tá tràng dưới là góc giữa phần ngang và phần lên của tá tràng
Câu 56: Mô tả nào sau đây về liên quan của ruột non đúng
A. Trong khung đại tràng, ruột non nằm trước đại tràng lên và ở bên phải đại tràng xuống
B. Góc tá hỗng tràng nằm ngay dưới lách và còn được gọi là góc lách
C. Các quai ruột non liên quan với mặt trước của các cực dưới thận
D. Toàn bộ ruột non di động và được treo vào thành bụng sau bởi mạc treo ruột non
Câu 57: Cấu trúc nào sau đây của đại tràng di động
A. ĐT sigma
B. ĐT lên
C. 1/3 phải của đại tràng ngang
D. Đt xuống
Câu 58: Các mô tả sau đây đều đúng về manh tràng và ruột thừa, trừ
A. Lỗ hồi tràng đổ vào ranh giới giữa manh tràng và đại tràng lên
B. Lỗ ruột thừa nằm ở sau và dưới so với lỗ hồi tràng
C. Khối manh tràng ruột thừa đè lên cơ chậu và thần kinh bì đùi ngoài xen giữa các cấu
trúc này
D. Gốc ruột thừa được xác định ở điểm giữa đường nối gai chậu trước trên phải và rốn
Câu 59: Mô tả nào sau đây liên quan của đại tràng sigma đúng
A. ở nữ giới, đại tràng sigma đè lên bàng quang và tử cung
B. ở nam giới, ống dẫn tinh phải và động mạch chậu ngoài pahir nằm ngoài sao với đại
tràng sigma
C. bên trên, đại tràng sigma bị các quai hỗng tràng đè lên
D. đt sigma đổ vào mặt bên của trực tràng ở ngang mức đốt sống cùng 3
Câu 60: Trực tràng không liên quan với cấu trúc nào sau đây
A. Bàng quang ở nam gới
B. Túi tinh và ống dẫn tinh ở nam giới



C. Niệu đạo ở nữ giới
D. Âm đạo ở nữ giới
Câu 61: Mô tả nào sau đây về tụy đúng
A. Toàn bộ tụy được cố định vào thành bụng sau bởi mạc dính tá tụy
B. Mỏm móc tụy bắt chéo trước động mạch, tm MTTT
C. Thân tụy nấp sau dạ dày và đm lách chạy sát bờ trên của phần này
D. Rễ của mạc treo đại tràng ngang bắt chéo toàn bộ mặt trước của tụy
Câu 62: Động mạch nào sau đây không tham gia cấp máu cho tụy
A. Đm vị mạc nối phải
B. Đm tá tụy trên trước và sau
C. Đm lách
D. Đm MTTT
Câu 63: Động mạch nào sau đây không nhận máu từ động mạch mạc treo tràng trên
A. Đm hồi đại tràng
B. Đm hỗng tràng
C. Đm đại tràng giữa
D. Đm lên
Câu 64: Mô tả nào sau đây về phân nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới đúng
A. Đm đại tràng trái là nhánh đầu tiên, nó tách ra nhánh lên để nối với đm đại tràng giữa
B. Các đm đại tràng sigma thường gồm 2 hoặc 3 đm
C. 2 nhánh tận của đm mttd là đm trực tràng trên và đm trực tràng giữa
D. Đm mttd cấp máu co phần ruột già tính từ đại tràng ngang trở đi
Câu 65: Mô tả nào sau đây về động mạch thân tạng đúng
A. Là nhánh bên thứ 2 của động mạch chủ bụng tách ra ngay dưới nguyên ủy của các
động mạch thận
B. Tách ra 3 nhánh là đm vị phải, đm gan chung và đm lách
C. Cấp máu cho toàn bộ gan, dạ dày, tụy, lách
D. Được đám rối tạng quây quanh để phần mở rộng của đám rối chạy theo các nhánh của

đm
Câu 66:Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của gan đúng
A. Rãnh dọc phải ở mặt tạng chứa dây chằng tròn ở trước và dây chằng tĩnh mạch ở sau
B. Thùy đuôi nằm giữa các rãnh dọc và sau rãnh ngang ở mặt tạng
C. Mặt dưới thùy trái của gan có ấn góc đại tràng trái, ấn thận và tuyến thượng thận trái
D. Bình thường có thể sờ thấy bờ dưới gan ở dưới bờ sườn dưới
Câu 67:Cuống gan có các đặc điểm sau, trừ
A. tĩnh mạch cửa là thành phần nằm sâu nhất so với các thành phần khác thuộc cuống
gan
B. ở gần rốn gan, động mạch gan riêng nằm trước so với các đường dẫn mật ngoài gan
C. các thành phần của cuống gan nằm trong hai lá của bờ phải của mạc nối nhỏ
D. các thành phần thần kinh, bạch huyết chạy cùng là các thành phần thuộc cuống gan
Câu 68:Mô tả nào sau đây về hệ thống đường dẫn mật ngoài gan đúng
A. Cùng với nhu mô gan, túi mật cũng là một cấu trúc sinh ra dịch mật
B. Các ống gan phải và trái hợp với nhau bằng ống gan chung trước khi chui ra khỏi rốn
gan
C. ống mật chủ đổ vào nhú tá tràng lớn trong khi ống tụy đổ vào nhú tá tràng bé
D. ống túi mật hợp với ống gan chung để tạo thành ống mật chủ
Câu 69:Mô tả nào sau đây về các phương tiện giữ gan tại chỗ đúng
A. ở hai cực của gan, các phần của dây chằng vành dày lên gọi là các dây chằng tam giác
B. dây chằng liềm gồm hai lá trên và dưới, giữa hai lá là vùng trần của gan


C. dây chằng tròn nằm ở bờ tự do của dây chằng liềm gắn với mặt dưới cơ hoành
D. tĩnh mạch cửa là một phương tiện giữ gan tại chỗ
Câu 70:Cấu trúc nào sau đây không liên quan với gan
A. Dạ dày
B. Góc đại tràng phải
C. Phổi và màng phổi (qua cơ hoành)
D. Thận và tuyến thượng thận trái

Câu 71: Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài, liên quan của thận đúng
A. Mặt sau thận tựa vào hố thắt lưng nên thường lồi hơn so với mặt trước
B. Cực trên của thận phải ngang mức xương sườn XI
C. Cả hai thận đều liên quan trước với tá tràng và tá tụy
D. ở phần thắt lưng, thận tựa lên cơ thắt lưng, cơ vuông thắt lưng, và cơ ngang bụng
Câu 72: Các mô tả sau đây về hình thể trong của thận đều đúng, trừ
A. Vỏ thận là phần cấu trúc giữa bao thận và nền các tháp thận và các cột thận ở giữa
B. Đỉnh của các tháp thận được gọi là các nhú thận và lồi vào lòng các đài thận bé
C. Hệ thống đài bể thận gồm: đài thận bé, đài thận lớn, và bể thận còn được gọi là xoang
thận
D. Các ĐM – TM, đám rối thần kinh bạch huyết đều đi qua rốn thận
Câu 73: Cấu trúc nào sau đây thuộc Nephron (đơn vị cấu tạo cơ bản của thận)
A. ống góp
B. ống thận
C. ống nhú
D. đài thận bé
Câu 74: Mô tả nào sau đây đúng về thần kinh VII (thần kinh mặt)
A. Nhân Hoài nghi là nhân vận động chung của các thần kinh VII, IX,X
B. Gốc của thần kinh mặt, nơi có hạch gối nằm ở đoạn trong ống tai trong của thần kinh
VII
C. Tk VII thoát ra ở lỗ trâm chũm, bắt chéo mặt ngoài mỏm trâm rồi chui vào tuyến mang
tai
D. Nhánh thái dương, nhánh gò má, nhánh má và nhánh bờ hàm dưới là 4 nhánh tận của
thần kinh VII
Câu 75: Mô tả nào sau đây về các lớp mô quanh thận đúng
A. Hai lá của mạc thận dính vào nhau ở dưới thận trước khi hòa vào mạc chậu
B. Giữa lá sau của mạc thận và thành lưng là bao mỡ quanh thận
C. Lá sau của mạc thận bám vào mạc cơ thắt lưng lớn và cột sống làm hai ổ thận thông
với nhau
D. Có một vách xơ ngăn cách tuyến thượng thận ở trên và thận ở dưới

Câu 76:Vị trí nào sau đây không phải là chỗ thắt hẹp của niệu quản
A. Chỗ niệu quản liên tiếp với BT
B. Chỗ niệu quản bắt chéo sau ĐM-TM sinh dục
C. Chỗ nq bắt chéo trước các đm chậu
D. Chỗ nq chọc qua thành bàng quang
Câu 77: Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của bàng quang đúng
A. Đỉnh của bàng quang được treo vào thành bụng trước tới rốn bởi thừng đm rốn
B. Các mặt dưới bên liên quan với khối mỡ và ĐRTM bàng quang
C. ở nữ giới đáy bq liên quan với tử cung, âm đạo và trực tràng
D. mặt trên của bàng quang bị các quai ruột đè lên hoàn toàn


Câu 78: Mô tả nào sau đây về các đoạn niệu đạo của nam giới đúng
A. Đoạn trước của tlt được tính từ dưới cổ bq đến đáy của tiền liệt tuyến
B. Trong lòng đoạn tlt, ống dẫn tinh đổ vào các nang tiền liệt tuyến ở hai bên mào niệu
đạo
C. Đoạn trung gian của niệu đạo chọc qua cơ nâng hậu môn và cơ ngang đáy chậu sâu
D. Chỗ phình cuối cùng của đoạn xốp của niệu đạo là hố thuyền
Câu 79: Trong các cấu trúc sau đây, cấu trúc nào không thuộc đường dẫn tinh
A. Túi tinh
B. ống dẫn tinh
C. niệu đạo
D. ống phóng tinh
Câu 80: Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng
A. Tinh hoàn bên phải thường thấp hơn tinh hoàn bên trái xấp xỉ 1mm
B. Áo bọc tinh hoàn là mạc ngang bị kéo xuống theo sự di chuyển của tinh hoàn
C. Các ống sinh tinh xoắn trong tinh hoàn đổ vào lưới tinh hoàn
D. Các tế bào kẽ nằm giữa các ống sinh tinh thực hiện chức năng nội tiết của tinh hoàn
Câu 81: Các tuyến tiết của cơ quan sinh dục trong của nam giới có đặc điểm sau, trừ
A. Mào tinh là một phần của đường dẫn tinh mà không phải là tuyến tiết

B. ở đáy bàng quang, túi tinh nằm ngoài hơn so với ống dẫn tinh
C. Tuyến tiền liệt tiết ra phần lớn tinh dịch để nuôi dưỡng và làm trưởng thành tinh trùng
D. Các tuyến hanh niệu đạo ở trên màng đáy chậu và có ống tuyến đổ vào niệu đạo màng
Câu 82: Mô tả nào sau đây về liên quan của tử cung đúng
A. Ngách phúc mạc giữa đáy bàng quang và cổ tử cung là túi cùng bàng quang – tử cung
B. Cổ tử cung là nơi bám âm đạo vào tạo với âm đạo thành vòm âm đạo
C. Mặt sau trên của tử cung còn được gọi là mặt trực tràng
D. Túi cùng bàng quang – trực tràng ăn sâu xuống tới 2/3 trên của âm đạo
Câu 83: Mô tả nào sau đây về buồng trứng đúng
A. Nằm ở hố buồng trứng, được giới hạn bởi thừng động mạch rốn ở trước, niệu quản và
động mạch chậu trong ở sau
B. Rốn buồng trứng lõm và hướng về các tua vòi và lỗ bụng của vòi tử cung
C. Dây chằng treo buồng trứng có nhiệm vụ cố định đầu tử cung của buồng trứng vào
sừng tử cung
D. Mạc treo buồng trứng gắn bờ mạc treo của buồng trứng vào mặt trước của dây chằng
rộng
Câu 84: Các mô tả sau đây về vòi tử cung đều đúng, trừ
A. Hai đầu của vòi là lỗ tử cung và lỗ bụng tương ứng với các cấu trúc chúng mở vào
B. Tua buồng trứng là tua vòi dài nhất, thường gắn với đầu vòi của buồng trứng
C. Quá trình thụ tinh thường diễn ra ở eo của vòi tử cung, vì thế dễ bị GMU
D. Mạc treo vòi tử cung là phần phúc mạc thõng xuông hai bên vòi tử cung
Câu 85: Mô tả nào sau đây về hình thể trong và cấu tạo của tử cung đúng
A. Nơi ống cổ tử cung mở thông vào âm đạo là lỗ trong giải phẫu
B. Các nếp lá cọ ở mặt trong ctc có tác dụng đan xen và đóng kín ống cổ tử cung
C. Cơ rối nằm ở ngoài cùng của áo cơ với vai trò cầm máu
D. Toàn bộ áo thanh mạc của tử cung chính là phần phúc mạc trĩu xuống để phủ tử cung
Câu 86. Mô tả nào sau về các Phương tiên giữ tử cung đúng:
A. dây chằng rộng bao gồm mạc treo của 3 cấu trúc : buồng trứng, vòi tử cung, tử cung



B. Tư thế giữ tử cung tại chỗ là tư thê gấp và ngả sau của tử cung
C. Dây chằng tròn của tử cung bám vào vòi tử cung, đi trong hai lá dây chằng rộng và
chui qua ống bẹn
D. Các dây chằng của cổ tử cung gắn cổ tử cung vs bàng quang ở trước và trực tràng ở
sau
Câu 87. Mô tả về thần kinh chính thức đúng
A. nhánh tua dẫn xung động về than
B. cúc tận cùng là đặc trưng của nhánh gai nơi chúng tạo xynap
C. các tế bào schwan là nơ- ron tạo myelin làm tang dẫn chuyề
D. thực hiện chức năng thần kinh:phát – dẫn chuyền xung động thần kinh
Câu 88. thành phần không có trong một cung phản xạ đơn giản
A. bộ phận thực hiện đáp ứng cung phản xạ
B. Nơ-ron cảm giác
C. --------- liên hợp
D. ----------vận động
Câu 89. hình thể ngoài tủy sống có đặc điểm sau trừ
A. khe giữa trước và rãnh giữa sau chia tủy sống thành hai nửa
B. rãnh trung gian sau có mặt ở suốt chiều dài của tủy sống
C. thừng bên là phần tủy sống nằm giữa rãnh bên trước và rãnh bên sau
D. rãnh bên trước la nơi rễ vận động thoát ra
Câu 90. mô tả nào sau về hình thể trong tủy sống đúng
A. nhân trung gian bên(giao cảm) từ tủy cổ VIII tới tl III
B. dải đỏ tủy bên nằm ngoài nhất sát bề mặt thừng bên
C. các dải tủy đồi thị trước và bên đều là phần chất trắng của thừng trước
D. các mép xám trước và sau nằm trước và sau chất xám của tủy sống trên đường giữa.
Câu 91. Mô tả nào sau đây về hình thể nào của thân não là đúng:
A. Rãnh hành cầu là nơi thoát ra của dây TK V- VIII.
B. ở mặt trước của trung não các cuống tiểu não trên chui vào tiểu não.
C. Các củ thon củ chêm là phần lồi lên ở phần dưới của sàn não thất IV.
D. Rãnh trước trám ngăn cách trám hành với tháp hành.

Câu 92. Hành não có các đặc điểm sau đây TRỪ.
A. Các dây TK IX,X,XI thoát ra ở rãnh trước trám.
B. Nửa dươi của hành não có hình thể ngoài giống tủy sống.
C. Ở mặt sau các thừng sau toạc sang 2 bên để thành cuống tiểu não dưới.
D. Củ thon và củ chêm là nơi các nhân thon và nhân chêm đẩy lồi lên.
Câu 93. Các mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của trung não là đúng.
A. gò trên lien lạc với thể gối trong cánh tay gò trên.
B. gò dưới là 1 phần của trung khu thị giác dưới vỏ
C.đôi dây thần kinh IV thoát ra ở hai bên đường giữa, giữa các gò trên và dưới
D. ở mặt trước đáy của hố gian cuống là chất thủng sau.
Câu 94. nhân của dây thần kinh sọ nào sau đây có mặt ở thân não kéo dài xuống tủy sống.
A. TK IX
B. TK V
C.TK XII
D. TK X
Câu 95. Dải nào trong các dải sau KHÔNG có mặt ở cầu não.
A. các dải vỏ - tủy
B. dải tủy đồi thị trước sau
C.dải tủy- tiểu não sau


D. dải đỏ- tủy
Câu 96: Cấu trúc sau là thành phần chất xám tại trung não, trừ
A. Nhân tự chủ tk III
B. Nhân vận động tk IV
C. Nhân vận động tk V
D. Nhân đỏ
Câu 97:Tại thân não, cấu trúc nào sau đây là sự tập hợp của bó thon và bó chêm.
A. Liềm giữa
B. Liềm bên

C. Liềm tủy
D. Bó dọc sau
Câu 98: Mô tả nào sau đây về các rãnh và sự phân chia bề mặt của đại não đúng
A. Rãnh bên ngăn cách thùy Thái dương với tất cả các thùy còn lại ở mặt trên ngoài của
đại não
B. Hồi vận động nằm giữa rãnh trung tâm à rãnh sau trung tâm
C. Rãnh đỉnh chẩm thấy rõ ở mặt trong của bán cầu đại não trong khi ở mặt trên ngoài
rất ngắn
D. ở mặt trên ngoài của bán cầu đại não, tại thùy Thái Dương còn có rãnh chẩm – thái
Câu 99: Hồi nào sau đây thuộc mặt trên ngoài của thùy trán
A. Hồi trán lên
B. Hồi thẳng
C. Các hồi cạnh ổ mắt
D. Hồi trán trong
Câu 100: Rãnh nào trong các rãnh sau không giới hạn lên hồi đai
A. Rãnh thể trai
B. Rãnh đai
C. Rãnh dưới đỉnh
D. Rãnh cựa
Câu 101: Mô tả nào sau đây về các đường dẫn truyền thần kinh đúng
A. Dải tủy đồi thị trước dẫn truyền cảm giác đau nóng
B. Dải tủy tiểu não sau chui qua cuống tiểu não dưới vào tiểu não
C. Cùng với dải vỏ tủy, dải đỏ tủy trong đường dẫn truyền vận động có ý thức
D. Các dải thon và chêm là đường dẫn truyền cảm giác bản thể không ý thức
Câu 102: Case study: Nếu ổ cối bị gãy ở bờ sau trên của nó, xương náo sau đây bị gãy:
A. Xương cánh chậu và xương mu.
B. Xương ngồi và xương mu.
C. Xương cánh chậu và xương ngồi.
D. Xương mu và xương cánh chậu.
Câu 103: Mô tả đúng về dây chằng bắt chéo trước của khớp gối là:

A. Nó trở nên căng trong lucs gấp cẳng chân.
B. Nó cản lại sự di lệch ra sau của xương đùi trên xương chày.
C. Nó bám vào lồi cầu trong xưng đùi.
D. Nó cản lại sự gập quá mức của cằng chân.
Câu 104: Dây chằng nào quan trọng trong việc ngăn cản sự trượt ra trước của xương đùi
trên xương chày khi gối đang chịu trọng lực ở tư thế gấp:
A. Dây chằng chêm đùi trước


B. Dây chằng bên mác
C. Dây chằng khoeo chéo
D. Dây chằng chéo sau.
Câu 105: Những mô tả sau về xương đùi là đúng, trừ:
A. Trục của xương đùi thường tạo với trục thân xương đùi góc lớn hơn 145 độ
B. Chỏm xươn đùi có một hõm ở gần đỉnh chỏm.
C.Mấu chuyển lớn có một hố ở trong mặt.
D. Hai mấu chuyển nôi với nhau bằng đường gian mấu.
Câu 106: Những mô tả sau đây về xương chày là đúng, trừ
A. Mặt trước trong của nó kéo dài xuống dưới và liên tiếp với mắt cá trong
B. Nó có hai mặt khớp trên tiếp khớp với hai lồi cầu xương đùi qua sụn chêm
C. Lồi củ chày là chỗ khó sờ thấy
D. Nó có một đường gờ chếch ở mặt sau thân xương cho cơ dép bám
Câu 107: Các mô tả sau đây về xương chậu đều đúng, trừ
A. Các gai chậu (trước trên, trước dưới, sau trên, sau dưới) đều thuộc xương cánh chậu
B. Củ mào chậu nằm gần gai chậu sau trên hơn là gần gai chậu trước trên
C. Đường cung chia mặt trong xương cánh chậu ra thành hai phần
D. Mặt ngoài xương cánh chậu được gọi là mặt nông
Câu 108: Mất khả năng duỗi cẳng chân tại khớp gối là dấu hiệu của liệt:
A. Cơ bán gân
B. Cơ may

C. Cơ thon
D. Cơ tứ đầu đùi
Câu 109: Cơ nào sau đây có thể gấp mu chân (tức duỗi bàn chân) và nghiêng bàn chân vào
trong
A. Cơ mác dài
B. Cơ duỗi ngón cái dài
C. Cơ duỗi các ngón dài
D. Cơ mác ba
Cơ 110: Các thành phần sau đây trực tiếp tạo nên thành của ống cơ khép, trừ
A. Mạc rộng – khép (mạc phủ mặt sâu cơ may)
B. Cơ rộng trong
C. Cơ khép dài
D. Cơ thon
Câu 111: Cử động nào sau đây bị ảnh hưởng trầm trọng nhất bởi liệt thần kinh mác sâu
A. Gấp gan chân (gấp bàn chân)
B. Gấp mu chân (duỗi bàn chân)
C. Dạng các ngón chân
D. Nghiêng ngoài bàn chân
Câu 112: Khi thần kinh mác chung bị đứt ở hố khoeo nhưng thần kinh chày còn nguyên vẹn,
bàn chân sẽ bị
A. Gấp gan chân và nghiêng trong
B. Gấp mu chân và nghiêng ngoài
C. Gấp mu chân và nghiêng trong


D. Gấp gan chân và nghiêng ngoài
Câu 113: Các khái niệm sau đây về phúc mạc đều đúng, trừ
A. Phần phúc mạc che phủ mặt trong thành ổ bụng
B. Phúc mạc tạng: phần phúc mạc bọc các tạng
C. Phúc mạc trung gian: được gọi tên là mạc nối, mạc treo hay dây chằng

D. Mạc treo là phần phúc mạc trung gian giữa phúc mạc bọc các đoạn của ống tiêu hóa
Câu 114: Mô tả nào sau đây về mạc nối nhỏ đúng
A. Chứa động mạch lách
B. Không liên tiếp với phúc mạc của dạ dày
C. Bờ phải mạc nối nhỏ nằm trước lỗ mạc nối
D. Đường bám vào gan của mạc nối nhỏ gồm một đoạn bám vào khe dây chằng tròn
Câu 115: Cấu trúc được tạo nên bởi di tích của ống niệu rốn thời kì thôi thai là
A. Thừng động mạch rốn
B. Dây chằng tròn tử cung
C. Dc bẹn
D. Dc rốn giữa
Câu 116: Một thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra:
A. ở ngoài đm thượng vị dưới
B. giữa đm thượng vị dưới và thừng đm rốn
C. ở trong thừng đm rốn
D. giữa nếp rốn giữa và thừng đm rốn
Câu 117: Tất cả các mô tả sau về một thoát vị bẹn trực tiếp đều đúng, trừ
A. Nó đi vào ống bẹn qua thành sau của ống
B. Nó nằm ngoài động mạch thượng vị dưới
C. Nó có một lớp vỏ bọc bằng phúc mạc
D. Nó có thể không đi xuống tới bìu
Câu 118:Mô tả nào sau đây về dung tích dạ dày đúng
A. Rất thay đổi
B. Khoảng 100ml ở trẻ sơ sinh
C. Khoảng 1.500ml ở tuổi dậy thì
D. Khoảng 2500ml ở người trưởng thành
Câu 119: Động mạch nào sau đây không tham gia tạo thành các vòng nối động mạch của dạ
dày
A. Đm vị mạc nối phải
B. Đm vị mạc nối trái

C. Đm vị sau
D. Đm vị trái
Câu 120:Một nhát dao nhỏ đâm thẳng từ trước ra sau ở vùng rốn, có thể làm tổn thương
tạng nào
A. Đại tràng xuống
B. Hồi tràng (Hỗng tràng)
C. Gan
D. Đại tràng lên


A.
B.
C.
D.

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.

D.

Câu 121: Một nạn nhân bị va đập mạnh vào vùng hạ sườn phải, tạng nào hay bị tổn
thương
Dạ dày
Gan phải
Gan trái
Góc phải đại tràng
Câu 122:Khi bàn tay ở tư thế ngửa, xương quay tiếp khớp ở khớp quay cổ tay với cặp
xương nào
Xương tháp và xương thang
Xương nguyệt và xương thang
Xương nguyệt và xương thuyền
Xương thuyền và xương móc
Câu 123: Mô tả đúng về các cơ ở bàn tay là
Cơ khép ngón cái được chi phối bởi thần kinh giữa
Các cơ mô cái được chi phối bởi một thần kinh đến từ bó sau của đám rối cánh tay
Các cơ giun có nguyên ủy bám vào các gân của các cơ gấp các ngón nông
Các cơ gian cốt mu tay làm dạng các ngón tay ra xa ngón giữa
Câu 124:Mô tả đúng về cơ ngực nhỏ là
Đầu nguyên ủy của nó bám vào mỏm quạ
Nó tạo nên thành sau của nách
Nó được bọc bởi mạc đòn ngực
Nó có tác dụng nâng vai
Câu 125:Một bệnh nhân không thể khép cánh tay chủ yếu do liệt
Tròn nhỏ
Trên gai
Lưng rộng
Dưới gai


Câu 126: Mạch máu đầu tiên có khả năng bị tắc bởi một cục máu đông từ các tĩnh mạch sâu
của chi dưới là
A. Các nhánh của các tm thận
B. Các nhánh của đm vành
C. Các mao mạch dạng xoang của gan
D. Các nhánh của các đm phổi
Câu 127: Mô tả đúng về thần kinh quay là
A. Nó đi qua tam giác cánh tay tam đầu cùng đm bên trụ trên
B. Nó vận động toàn bộ các cơ ở mặt sau cánh tay và cẳng tay
C. Nó đi qua rãnh giữa
D. Nó đi qua rãnh nhị đầu ngoài cùng đm quay
Câu128:Tổn thương thần kinh quay có các triệu chứng
A. Mất duỗi cổ tay, dẫn đến bàn tay rơi
B. Cử động sấp cẳng tay yếu đi
C. Mất cảm giác ở mặt gan tay ngón cái
D. Không thể đối chiếu ngón cái
Câu 129:. Vòng nối động mạch quanh vai có sự tham gia của tất cả các động mạch sau, trừ
A. Đm lưng vai (vai sau)
B. Đm trên vai


C. Đm dưới vai
D. Đm bên trụ trên
Câu 130: Một bệnh nhân có hội chứng ống cổ tay thì tất cả các cấu trúc sau bị chèn ép, trừ
A. Gân cơ gấp ngón cái dài
B. Tk trụ
C. Tk giữa
D. Gân cơ gấp các ngón nông
Câu 131: Liệt mà làm mất gấp khớp gian đốt ngón xa của ngón trỏ cũng sẽ gây nên tất cả cả
các tình trạng sau đây, trừ

A. Liệt tương tự ngón tay giữa
B. Teo mô cái
C. Mất cảm giác trên phần xa của ngón tay trỏ
D. Liệt toàn bộ của ngón cái
Câu 132:Tổn thương thần kinh giữa dẫn đến liệt tất cả các cơ sau đây, trừ
A. Cơ gấp các ngón nông
B. Cơ đối chiếu ngón cái
C. Hai cơ giun bên trong
Câu 133: Dấu hiệu vuốt trụ sẽ rõ rệt hơn khi thần kinh trụ tổn thương ở đâu
A. Ở nách
B. Ở cánh tay
C. Ở khuỷu
D. Ở cổ tay
Câu 134:Các mô tả sau đây về thần kinh trụ đều đúng, trừ
A. Nó mang các sợi từ ngành trước các thần kinh sống C8 và N1
B. Nó xuyên qua vách gian cơ trong từ trước ra sau
C. Nó đi giữa mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay và mỏm khuỷu xương trụ
D. Nó đi sau hãm gân gấp ở cổ tay
Câu 135: Về xương sọ
A. Số xương của hộp sọ ít hơn số xương của khối xương mặt
A, đúng
B, sai
B. Hộp sọ bao gồm phần nền và phần vòm
A, đúng
B, sai
C. Hầu hết các xương sọ liên kết với nhau bằng khớp sợi
A, đúng
B, sai
D. ổ mũi và ổ mắt là những khoang do các xương sọ mặt và xương hộp sọ tạo nên
A, đúng

B, sai
Câu 136. Về xương trán:
A. Bờ trên ổ mắt nằm giữa phần trai trán và phần ổ mắt của xương trán
A – Đúng
B – Sai
B. Mào trán nằm trên đường dọc giữa của mặt trong trai trán
A - Đúng
B – Sai
C. Phần ổ mắt xương trán tạo nên phần lớn trần ổ mắt
A – Đúng
B – Sai
D. Phần ổ mắt xương trán tạo nên toàn bộ sàn hố sọ trước


A – Đúng
B – Sai
Câu137. Về xương thái dương:
A. Bờ trước ngoài lỗ TM cảnh do bờ sau xương đá tạo nên
A – Đúng
B – Sai
B. Lỗ ống tai trong nằm ở mặt trước phần đá
A – Đúng
B – Sai
C. Phần trai xương thái dương nằm trên mặt dưới bên của hộp sọ
A – Đúng
B – Sai
D. Phần đá xương thái dương nằm ở nền sọ, sau xương bướm và trước xương chẩm
A – Đúng
B – Sai
Câu138. Về tam giác cố sau:

A. Đây là nơi đi qua của TK sọ XI
A – Đúng
B – Sai
B. Đây là nơi đi qua của TK trên đòn
A – Đúng
B – Sai
C. Đây là nơi đi qua của TM cảnh ngoài
A – Đúng
B – Sai
D. Các ĐM trên vai và ngang cổ của ĐM dưới đòn đi qua tam giác cổ sau
A – Đúng
B – Sai
Câu 139. Về các cơ dưới móng:
A. Cơ ức móng nằm nông hơn cơ ức giáp và cơ giáp móng
A – Đúng
B – Sai
B. Cơ vai móng nằm ngoài cơ ức móng
A – Đúng
B – Sai
C. Quai cổ chi phối tất cả các cơ dưới móng
A – Đúng
B – Sai
D. Cơ vai móng có động tác giống hệt cơ ức móng
A – Đúng
B – Sai
Câu 140. Về ĐM cảnh chung:
A. Đoạn ngực của ĐM cảnh chung trái nằm sau TM cánh tay đầu trái
A – Đúng
B – Sai
B. Ở cổ, ĐM cảnh chung nằm trong bao cảnh cùng TM cảnh trong

A – Đúng
B – Sai
C. Cơ giáp móng bắt chéo trước ĐM cảnh chung
A – Đúng
B – Sai
D. Nó liên quan ở sau với mỏm ngang các đốt sống cổ
A – Đúng
B – Sai
Câu141. Về động mạch cảnh ngoài
a) Nó tận cùng ở sau cổ lồi cầu xương hàm dứới
Đúng
Sai
b) ở phần nguyên ủy, nó nằm trước và trong hơn (gần đường giữa hơn) đm cảnh trong
Đúng
Sai
c) nó được đi kèm bởi hai tm cảnh ngoài
Đúng
Sai
d) đoạn cuối của nó đi trong tuyến mang tai, ở sâu hơn tm sau hàm dưới
Đúng
Sai
Câu142. Về nhánh của động mạch cảnh ngoài
a) Nhánh chẩm của đm cảnh ngoài tiếp nối với một nhánh của đm sườn cổ
Đúng
Sai


b) Nhánh giáp trên của đm cảnh ngoài tiếp nối với một nhánh từ đm giáp cổ của đm dưới
đòn
Đúng

Sai
c) Các nhánh của đm cảnh ngoài ở hai bên không tiếp nối với nhau qua đường giữa
Đúng
Sai
d) Đm thái dương nông là nhánh duy nhất của đm cảnh ngoài có thể sờ thấy
Đúng
Sai
Câu143. Về động mạch cảnh trong
a) Đoạn cố định của nó đi trong bao cảnh cùng thần kinh sọ X
Đúng
Sai
b) Đoạn đá của nó đi trong ống đm cảnh
Đúng
Sai
c) Nó ra khỏi xoang hang ở bờ trong mỏm yên trước
Đúng
Sai
d) Đoạn não của nó tách ra đm mặt trước và đm thông sau
Đúng
Sai
Câu 144. Về các tĩnh mạch nông của đầu cổ ds
a) Máu từ phần bên da dầu và phần sau của mặt chỉ đổ về tm cảnh ngoài
Đúng
Sai
b) Tm mặt bắt đầu từ tm gốc ở góc mắt trong
Đúng Sai
c) Máu tĩnh mạch từ các phần bên và sau da đầu đổ vào các tm chẩm và tai sau
Đúng Sai
d) Tm mặt đổ về tm cảnh trong
Đúng

Sai
Câu145. Về tĩnh mạch cảnh trong
a) Hành dưới tm cảnh trong nằm trong hõm giữa hai đầu nguyên ủy cơ ức đòn chũm
Đúng
Sai
b) Tm giáp dưới không đổ vào tm cảnh trong
Đúng
Sai
c) Hành trên tm cảnh trong nằm trong hố tm cảnh ở mặt dưới nền sọ
Đúng
Sai
d) Đường định hướng của tm cảnh trong là đường nối dái tai với đầu ức xương đòn
Đúng
Sai
Câu 146: Về cấu tạo của răng: Đ/S ( Đúng – màu đỏ, sai – màu đen)
a) Tủy thân răng được chứa trong ổ tủy thân răng
b) Tủy chân răng được chứa trong ống chân răng
c) ổ tủy răng gồm ổ tủy thân răng và ống chân răng
d) ở thân răng, bao quanh ổ tủy thân răng là lớp ngà răng nằm ở trong và lớp xi măng
răng nằm ở ngoài
Câu 147: Về bộ răng sữa: Đ/S
a) Mọc trong khoảng thời gian từ 16 tháng tuổi đến 60 tháng tuổi
b) Được thay thế bằng răng vĩnh viễn trong khoảng thời gian từ 6 đến 12 tuổi
c) ở mỗi cung răng có 10 răng, 2 răng cửa giữa, 2 răng cửa bên, 2 răng nanh, 2 răng tiền
cối thứ nhất, 2 răng tiền cối thứ 2
d) mỗi răng cửa và răng nanh sữa được thay bằng răng vĩnh viễn cùng loại
Câu 148:Về bộ răng vĩnh viễn: Đ/S


a) Bộ răng vĩnh viễn có 6 răng trên mỗi nửa cung răng

b) Các răng cối của bộ răng vĩnh viễn không thay thế cho bất kì răng sữa nào
c) Kích thước các răng cối tăng dần từ răng thứ nhất đến răng thứ 3
d) Trình tự mọc các răng cối: răng thứ nhất, răng thứ 3, răng thứ 2
Câu 149: Cán xương ức tiếp khớp với tất cả các cấu trúc sau, trừ
a) Xương đòn
b) Xương sườn thứ nhất
c) Xương sườn thứ 2
d) Xương sườn thứ 3
Câu 150: Tất cả các mô tả sau đây về các xương sườn đều đúng, trừ
a) Các đm, các tm và thần kinh gian sườn đi trong rãnh sườn
b) Các xương sườn tiếp khớp với mỏm gai của các đốt sống
c) Các sụn sườn gắn 10 cặp xương sườn trên với xương ức
d) 7 đôi xương sườn trên dược gọi là các xương sườn thật
Câu 151: Tất cả các mô tả sau về các động mạch gian sườn đều đúng, trừ
a) Sáu cặp động mạch gian sườn trước trên cùng tách ra từ đm ngực trong
b) Tất cả các đm gian sườn sau tách ra trực tiếp từ động mạch chủ ngực
c) Đm cơ hoành tách ra các đm gian sườn trước cho các khoang gian sườn thứ 7 tới thứ
9
d) Các đm gian sườn nằm trong rãnh gian sườn, giữa tm ở trên và tk ở dưới
Câu 152: Trên bề mặt thành ngực, đỉnh tim nằm ở
a) Ngang mức góc ức
b) Cách đường giữa 10cm
c) Ngang mức khoang gian sườn thứ năm bên trái
d) Ngang mức mỏm mũi trên xương ức.
Câu 153: Giảm mạnh dòng máu trong các động mạch vành có nhiều khả năng là do sự bít
tắc mạnh của một mảng xơ vữa nằm trong
a) Đường ra tâm thất p
b) Đm chủ lên
c) Xoang vành
d) Cung đm chủ

Câu 154: Nếu một cục máu làm tắc nhánh mũ của động mạch vành trái phần cơ tim hay bị
hoại tử là
a) Phần trước của tâm thất trái
b) Vùng gian thất trước
c) Vùng gian thất sau
d) Phần sau của tâm thất trái
Câu 155: (case study) Một máy phát nhịp tim nhân tạo được cấy cho một bệnh nhân 55 tuổi.
Mô nào trong các mô tả sau đây không còn hoạt động tốt
a) Bó nhĩ thất
b) Nút nhĩ thất
c) Nút xoang nhĩ
d) Mạng lưới sợi dưới nội tâm mạc


Câu 156: Mô tả nào trong các mô tả sau về các tĩnh mạch tim đúng
a) Tm tim lớn đi kèm nhánh tận của đm vành phải
b) Tm tim giữa đi kèm đm gian thất trước
c) Tm gian thất trước được tiếp tục bởi tm tim lớn
d) Tm tim nhỏ đi kèm theo nhánh mũ của đm vành trái
Câu 157: Bác sĩ cần đặt ống nghe ở đâu để nghe được tiếng của van hai lá
a) Trên đầu trong của khoang gian sườn thứ 2 bên trái
b) Trên đầu trong của khoang gian sườn thứ 2 bên phải
c) ở khoang gian sườn IV bên trái trên đường giữa xương đòn
d) ở khoang gian sườn V bên trái trên đường giữa xương đòn
Câu 158: Giảm mạnh tuần hoàn máu trong động mạch mà chạy trong rãnh gian thất trước
là do tắc
a) Nhánh mũ của đm vành trái
b) Nhánh bờ của đm vành phải
c) Đm vành trái
d) Đm vành phải

Câu 159: Tất cả các mô tả sau về phổi phải đều đúng, trừ
A. Nó có 10 phân thùy phế quản phổi
B. Nó thường nhận một động mạch phế quản
C. Nó có 3 phế quản thùy
D. Thùy dưới của nó có phân thùy đỉnh
Câu 160: Tất cả các mô tả sau đây về khí quản chính phải đều đúng, trừ
A. Nó có đường kính lớn hơn phế quản chính trái.
B. Các dị vật dễ đi vào nó hơn là vào phế quản chính trái.
C. Nó tách ra 3 phế quản thùy.
D. Nó dài hơn phế quản chính trái.
Câu 161:Mô tả nào trong các mô tả sau về hệ tĩnh mạch đơn đúng
A. Gồm hai tm đơn nằm đối xứng nhau hai bên cột sống
B. Có thể dẫn lưu máu từ tm chủ dưới về tm chủ trên khi tm chủ dưới bị tắc
C. Dẫn lưu máu tm thành ngực, tim và phổi
D. Thu hồi máu từ tất cả các tm gian sườn
Câu 162: Mô tả nào trong các mô tả sau về thần kinh hoành đúng
a) Nó chỉ chứa các sợi vận động
b) Khi nó bị tổn thương có thể gây ra khó thở ra.
c) Nó chi phối cho màng ngoài tim, màng phổi trung thất và cơ hoành
d) Nó đi qua trung thất sau
Câu 163: Mô tả nào trong các mô tả sau về thần kinh thanh quản quặt ngược trái đúng
a) Nó chạy vòng dưới cung đm chủ, trong dây chằng đm
b) Nó đi lên vào cổ bắt chéo trước động mạch dưới đòn.
c) Nó đi lên qua trung thất trước và sau thực quản
d) Nó có thể bị tổn thương bởi một phình mạch của đm chủ gây ra nói khàn
Câu 164: Tất cả các mô tả sau đây về ống ngực đều đúng, trừ
a) Nó bắt đầu từ bể dưỡng chấp vào trong bụng
b) Nó đi lên qua lỗ động mạch chủ của cơ hoành
c) Nó đi vào chỗ nối giữa tm cảnh trong trái và tm dưới đòn trái
d) Nó thu nhận các mạch bạch huyết đến từ các hạch cổ bên phải



Câu 165: Cơ nào trong các cơ sau đây không tham gia vận động khớp vai
a) Cơ ngực lớn
b) Cơ ngực bé
c) Cơ nhị đầu cánh tay
d) Cơ tam đầu cánh tay
Câu 166: Cơ nào sau đây không tham gia động tác gấp của đùi tại khớp hông
a) Cơ rộng trong
b) Cơ thắt lưng chậu
c) Cơ may
d) Cơ thẳng đùi
Câu 167: Cơ nào sau đây thực hiện động tác duỗi cẳng chân tại khớp gối
a) Cơ thẳng đùi
b) Cơ thắt lưng lớn
c) Cơ chậu
d) Cơ may
Câu 168: Mô tả sau đây về màng nhĩ ĐÚNG
a) Toàn bộ chu vi màng nhĩ là một vòng xơ sụn
b) Các nếp búa ngăn cách phần căng và phần chùng của màng nhĩ
c) Màng nhĩ nằm vuông góc với sàn ống tai ngoài
d) Mặt lõm của rốn màng nhĩ hướng về phía hòm tai
Câu 169: Mô tả nào sau đây về ống tai ngoài ĐÚNG
a) Nó được cấu tạo bằng sụn ở 2/3 ngoài
b) Mặt trong của nó được phủ bởi niêm mạc
c) Nó liên quan phía trên với hố sọ sau
d) Nó liên quan phía trước với mỏm lồi cầu xương hàm dưới
Câu 170: Mô tả nào sau đầy về hình thể và cấu tạo của răng ĐÚNG
a) Mặt thân răng hướng về phía tiền đình miệng gọi là mặt khẩu cái
b) Mặt của than răng hướng về phía ổ miệng chính gọi là mặt môi má

c) Mặt cắn của các răng cối và tiền đình cối có các mấu răng
d) Lớp bao bọc bề mặt than răng là ngà răng
Câu 171: Mô tả nào sau đây về các tuyến nước bọt ĐÚNG
a) Các tuyến dưới lưỡi thuộc loại tuyến nước bọt lớn
b) Các tuyến dưới hàm là các tuyến lớn nhất
c) Ống tiết của các tuyến đều đổ vào ổ miệng chính
d) Ống tiết của các tuyến đều đổ vào tiền đình miệng
Câu 172: Mô tả nào sau đây về đám rối thần kinh cánh tay ĐÚNG
a) Chỉ do ngành trước các thần kinh sống cổ tạo thành
b) Có ba thân và ba bó
c) Hoàn toàn nằm trong hố nách
d) Có 7 nhánh tận đều đi qua cẳng tay
Câu 173: Mô tả nào sau đây về ổ mũi ĐÚNG
a) Thành trong có các xoăn mũi
b) Thông với thanh quản qua lỗ mũi sau
c) Có lỗ thông với các xoang cạnh mũi
d) Là đường dẫn khí đơn thuần
Câu 174: Mô tả nào sau đây về hầu ĐÚNG
a) Là ngã tư giữa đường hô hấp và đường tiêu hóa
b) Gồm hai phần là phần hầu mũi và hầu miệng
c) Lỗ trên ở thành trước thông với miệng


d) Liên tiếp với thanh quản ở đầu dưới
Câu 175: Mô tả nào sau đây về thanh quản ĐÚNG
a) Chỉ có chức năng phát am
b) Liên tiếp với mũi ở phía trên
c) Cấu tạo bởi các sụn, cơ, màng và dây chằng
d) Liên tiếp với phế quản ở phía dưới
Câu 176: Mô tả nào sau đây về các cơ (bám da) mặt ĐÚNG

a) Các đầu nguyên ủy và bám tận đều bám vào da
b) Cùng do một thần kinh duy nhất chi phối vận động
c) Tham gia vận động các khớp ở vùng mặt
d) Kém phát triển ở loài người so với các loài khác
Câu 177: Cơ nào sau đây không nằm trong nhóm cơ trên móng
a) Cơ hai bụng
b) Cơ cằm móng
c) Cơ cằm lưỡi
d) Cơ hàm móng
Câu 178: Mô tả nào sau đây về các tuyến nước bọt ĐÚNG
a) Các tuyến dưới lưỡi thuộc các tuyến nước bọt lớn
b) Các tuyến dưới hàm là các tuyến lớn nhất
c) Các tuyến mang tai nằm trước cơ ức đòn chũm
d) Ống tiết của các tuyến đều đổ vào ổ miệng chính
Câu 179: Mô tả nào sau đây về lưỡi ĐÚNG
a) Mặt lưng lưỡi gồm phần miệng và phần hầu
b) Các nhú lưỡi có nhiều ở mặt dưới
c) Các cơ trâm lưỡi là các cơ nội tại của lưỡi
d) Lưỡi không tham gia vào động tác nhai
Câu 180: Mô tả nào sau đây về nhãn cầu ĐÚNG
a) Giác mạc là phần có diện tích lớn hơn của áo xơ
b) Lớp áo mạch là lớp áo trong cùng của nhãn cầu
c) Cơ thể mi có tác dụng làm căng dây treo thấu kính
d) Thủy dịch do các mỏm mi tiết ra
Câu 181: Mô tả nào sau đây về hòm tai ĐÚNG
a) Màng nhĩ tạo thành thành trong
b) Thông với hang chũm ở thành sau
c) Thành ngoài có cửa sổ tròn và bầu dục
d) Thành dưới có lỗ của vòi tai đổ vào
Câu 182: Cơ trong ngăn mạc trước của đùi được chi phối chủ yếu bởi các sợi thần kinh

đến từ
a) Thần kinh đùi
b) Thần kinh bịt
c) Thần kinh chày
d) Thần kinh mác chung
Câu 183: Cơ trong ngăn mạc trong của đùi được chi phối chủ yếu bởi các sợi thần kinh đến
từ
a) Thần kinh đùi
b) Thần kinh bịt
c) Thần kinh chày
d) Thần kinh mác chung
Câu 184: Cơ ngăn mạc cẳng chân trước được chi phổi bởi thần kinh nào sau đây


a) Thần kinh chày
b) Thần kinh mác nông
c) Thần kinh mác sâu
d) Thần kinh hiển
Câu 185: Cơ ngăn mạc cẳng chân ngoài được chi phối bởi thần kinh nào sau đây
a) Thần kinh mác sâu
b) Thần kinh mác nông
c) Thần kinh chày
d) Thần kinh bịt
Câu 186: Cơ ngăn mạc cẳng chân sau được chi phối bởi thần kinh nào sau đây
a) Thần kinh chày
b) Thần kinh mác nông
c) Thần kinh mác sâu
d) Thần kinh mác chung
Câu 187: Cơ của vùng gan bàn chân chủ yếu được chi phối bởi thần kinh nào sau đây
a) Thần kinh mác nông

b) Thần kinh mác sâu
c) Thần kinh gan chân trong
d) Thần kinh gan chân ngoài
Câu 188: Da ở mu chân được chi phối cảm giác nhiều nhất bởi các sợi đến từ
a) Thần kinh mác nông
b) Thần kinh mác sâu
c) Thần kinh bắp chân
d) Thần kinh hiển
Câu 189: Da ở gan chân được chi phối cảm giác nhiều nhất bởi các sợi đến từ
a) Thần kinh mác nông
b) Thần kinh mác sâu
c) Thần kinh gan chân trong
d) Thần kinh gan chân ngoài
Câu 190: Mô tả nào sau đây về thần kinh quay ĐÚNG
a) Tách ra từ bó ngoài đám rối thần kinh cánh tay
b) Chi phối các cơ vùng cánh tay trước
c) Chi phối cảm giác một phần da cánh tay
d) Không cho nhánh nào đi xuống bàn tay
Câu 191: Mô tả nào sau đây về dây thần kinh trụ ĐÚNG
a) Tách ra từ bó sau đám rối thần kinh cánh tay
b) Chi phối hầu hết các cơ vùng cẳng tay trước
c) Chi phối phần lớn các cơ ở gan tay
d) Chi phối cảm giác phần lớn da ở gan tay và ngón tay
Câu 192: Mô tả nào sau đây về thần kinh cơ bì ĐÚNG
a) Tách ra từ bó trong đám rối thần kinh cánh tay
b) Xuyên qua cơ nhị đầu cánh tay
c) Chi phối các cơ ở vùng cánh tay trước
d) Chi phối cảm giác phần lớn da ở cánh tay
Câu 193: Mô tả nào sau đây về xương trán ĐÚNG
a) Hai phần của xương trán gặp nhau tại bờ dưới ổ mắt

b) Trên đường giữa của trai trán có xoang dọc dưới
c) Mặt ổ mắt của phần dưới ổ mắt có hõm rồng rọc phía trước trong
d) Hố tuyến lệ chứa phần các tuyến lệ


Câu 194: Mô tả nào sau đây về xương thái dương ĐÚNG
a) Tiếp khớp với xương khác bằng khớp động và bất động
b) Ống ĐM cảnh có một lỗ ngoài mở ra ở đáy phần đá và một lỗ trong mở ra ở đỉnh phần đá
c) Mỏm trâm nằm phía ngoài lỗ trâm chũm
d) Viêm ở hòm tai ( viêm tai giữa ) có thể lan đến màng não qua mặt sau phần đá
Câu 195: Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tròn ở nền sọ
a) Thần kinh sọ IV
b) Thần kinh mặt V1
c) Thần kinh hàm trên V2
d) Thần kinh hàm dưới V3



×