Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đại số 8 t1-2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.82 KB, 4 trang )

Giỏo ỏn i s 8 Trờng THCS Lao Bảo
Ngày soạn: 20/8/2010
Tiết 1: Đ1. NHN N THC VI A THC
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiu c quy tc nhõn n thc vi a thc v ngc li.
2. Kỹ năng: Vn dng c tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn: a(b + c) = ab + ac.
Vn dng thnh tho quy tc vo lm bi tp.
3. Thái độ: Giỳp hc sinh rốn luyn tớnh cn thn, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
B. Ph ơng pháp :
Nờu v gii quyt vn - Gi m vn ỏp - Hot ng nhúm.
C. Chuẩn b :
1. GV: SGK, phấn màu, h thng kin thc v bi tp, bảng phụ ghi bài tập ?2, ?3 /sgk.
2. HS: ễn li tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn, nhõn hai ly tha cựng c s, phộp
nhõn n thc ó hc +Bảng nhóm.
D. TIN TRèNH LấN LP :
I. ổ n định tổ chức: (1)
II. Bài cũ: (Lồng vào b i m i)
III. Bài m i :
1. Đặt vấn đề: (1) Gii thiu bi mi tip ni chng trỡnh Chng IV-i s 7
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Kim tra bi c (5')
GV: Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đơn thức ?
HS:
GV: Quy tắc nhân đơn thức với đa thức ntn?
Chỳng ta cựng i tỡm hiu
HS:
* Quy tắc nhân hai đơn thức: Nhân phần hệ
số với phần hệ số, phần biến với phần biến
Hoạt động 2: Tip cn quy tc(17')
GV: Ly mt vớ d tớnh: 3(5 + 8)


HS: 3(5 + 7) = 3.12 = 36
GV: trờn bn tớnh nh th no? Cú th tớnh
cỏch khỏc c khụng?
GV: x
n
. x
m
= ?
HS: x
n
. x
m
= x
n + m
GV: Yêu cầu hs cho ví dụ về một đơn thức và
mt đa thức.
HS:
GV: Nhân đơn thức A với từng hạng tử của đa
thức B.
HS:
1. Quy tắc:
Vớ d:
n thc: A = 5x
a thc: B = 3x
2
- 4x+1
Nhõn: 5x(3x
2
- 4x+1) = 15x
3

-5x
2
.4x +
5x.1
= 15x
3
-20x
2
+ 5x
Qui tc: A(B + C) = A.B + A.C
B1: Nhõn n thc vi a thc
B2: Cng cỏc tớch vi nhau
Vớ d:
a) 2x(x -5) = 2x.x + 2x(-5) = 2x
2
- 10x
GV soạn: Ngô Thi Nhàn
1
Giỏo ỏn i s 8 Trờng THCS Lao Bảo
GV: Ycầu hs cộng các tích lại với nhau.
HS: 15x
3
-20x
2
+ 5x
GV: Đa thức thu đợc là tích của đơn thức A
với đa thức B.
GV: Từ ví dụ trên, hãy phát biểu quy tắc nhân
đơn thức với đa thức?
HS: Phát biểu quy tắc nh sgk.

b) 3x
2
(7x
2
- 4x +1)
= 3x2.7x
2
- 3x
2
(-4x) +3x
2
.1
= 21x
4
12x
3
+3x
2
Hoạt động 3: p dng (10')
GV: Vn dng quy tc nhõn n thc vi a
thc thc hin cỏc bi tp sau:
a) (BP)
b) (BP)
HS:
GV: Nhn xột - iu chnh. Tỡm hiu
vd2/sgk.
HS:
2. p dng :
Vớ d 1 : Tớnh
a)

b)
2 2 3
1 1
3x y x xy .6xy
2 5

+


=18x
4
y
4
- x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
Vớ d 2 : (sgk)
IV - Hoạt động 4: Cng c - Luyn tp (8')
GV: Phỏt biu quy tc nhõn n thc vi a
thc ?
HS: Phỏt biu nh sgk.
GV:Yờu cu hc sinh thc hin bi tp ?2

v ?3 sgk vo v.
HS: Lm vo v.
GV: Lu ý: - Tớnh toỏn rỳt gn biu thc rụi
thay giỏ tr vo tớnh
- Khụng c trỡnh by: x(x y) + y(x +
y) = x
2
+ y
2
= (-6
2

+ 8
2
) = 100.
Vỡ VT l mt b.thc, VP l giỏ tr bthc ti 1
bin c th, nờn 2 v khụng bng nhau.
BT1/sgk5:
a) x
2
(5x
3
x ) = 5x
5
x
3
ẵx
2
b) (3xy x
2

+ y)
3
2
x
2
y = 2x
3
y
2

3
2
x
4
y+
3
2
x
2
y
2
BT2/Lp chn:
a) x(x y) + y(x + y) = x
2
+ y
2

Khi x = -6, y = 8 giỏ tr biu thc l: (-6
2


+ 8
2
)
= 100
b)
V. Dn dũ - Hng dn v nh: (3')
1. Hc thuc quy tc.
2. Lm bi tp: 1,2,3,4,5,6 sgk/6.
3. Lm bi tp: Chng t giỏ tr biu thc x(x
2
+ x) - x
2
(x + 1) + 5 khụng ph thuc
vo giỏ tr ca bin. (dnh cho hc sinh khỏ gii)
4. HD Bi 5: - Nhõn hai lu tha cựng c s , sau ú rỳt gn.
ỏp ỏn: a) x
2
- y
2
b) x
n
- y
n
GV soạn: Ngô Thi Nhàn
2
( )
3 2
1
2 5
2

x x x

+


3 2 3 3
5 4 3
1
2 . 2 .5 2 .
2
2 10
x x x x x
x x x
= +
= +
Giỏo ỏn i s 8 Trờng THCS Lao Bảo
Ngày soạn: 20/8/2010
Tiết 2: Đ2. NHN A THC VI A THC
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hiu c quy tc nhõn a thc vi a thc. Bit nhõn hai a thc
mt bin ó sp xp.
2. Kỹ năng: Vn dng thnh tho quy tc nhõn a thc vi a thc theo hai cỏch
khỏc nhau.
3. Thái độ: Giỳp hc sinh rốn luyn tớnh cn thn, t duy sỏng to trong tớnh toỏn.
B. Ph ơng pháp :
Vn ỏp Gii quyt vn - Hot ng nhúm.
C. Chuẩn b :
1. GV: SGK, nghiờn cu SGK, ti liu, bng ph.
2. HS: ễn li quy tc nhõn n thc vi a thc, c bi trc nh.
D. TIN TRèNH LấN LP :

I. ổ n định tổ chức: (1)
II. Bài cũ: (Lồng vào b i m i)
III. Bài m i :
1. Đặt vấn đề: (Lồng vào b i c )
2. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: Kim tra bi c (5')
GV: Nờu cõu hi:
HS1: Phỏt biu quy tc nhõn n thc vi a
thc? p dng gii bi tp 1a,b (sgk)
HS2: (Dnh cho HSG-lp chn) Rỳt gn
biu thc: x
n-1
(x+y) - y(x
n-1
+ y
n-1
)
HS:
GV: Quy tắc nhân đa thức với đa thức ntn?
Chỳng ta cựng i tỡm hiu
HS:
* Quy tắc:
* BT 1/sgk5:
a)
b)
* x
n-1
(x+y) - y(x
n-1

+ y
n-1
)
= x
n
+ x
n-1
y - yx
n-1
- y
n
= x
n
- y
n
Hoạt động 2: Tip cn quy tc(17')
GV: Treo BP ghi vớ d lờn bng v yờu cu
hs cho bit ngi ta ó thc hin phộp nhõn
ú nh th no?
HS:
GV: Nờu li cỏch lm vd trờn
GV: Vy mun nhõn 1a thc vi 1 a thc
ta lm th no ?
1. Qui tc
Vớ d:
(x - 3) (5x
2
- 3x + 2)
= x(5x
2

- 3x + 2) + (-3).(5x
2
- 3x + 2)
= x.5x
2
- 3x.x + 2.x + (-3).5x
2

+ (-3).(-3x) + (-3) 2
= 5x
3
- 3x
2
+ 2x - 15x
2
+ 9x - 6
GV soạn: Ngô Thi Nhàn
3
Giáo án Đại số 8 Trêng THCS Lao B¶o
HS : Một hs phát biểu như sgk
GV: Gọi 1 hs ngồi kg chú ý nêu lại quy tắc.
Sau đó viết lại quy tắc bằng công thức.
GV: Nêu ?1 và yêu cầu hs thực hiện.
HS: Cả lớp làm nháp
GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày cách làm
HS: Một hs lên bảng
GV: Có cách nhân nào khác nữa không?
Gợi ý: Ở tiểu học em hay thực hiện phép tính
dọc, ở đây có thực hiện được không?
GV: Hướng dẩn hs cách nhân theo cột dọc.

HS: Chú ý theo dỏi cách làm.
= 5x
3
- 18x
2
+ 11x - 6
Qui tắc:
( A + B).(C + D) = A.C+A.D+BC + BD
* Nxét:Tich của 2 đa thức là 1 đa thức
?1

* Nhân hai đa thức một biến đã sắp xếp:
x
2
+ 3x - 5
x + 3
+ 3x
2
+ 9x - 15
x
3
+ 3x
2
- 15x
x
3
+ 6x
2
- 6x - 15
Ho¹t ®éng 3: Áp dụng (12')

GV: Yêu cầu h/s làm (?2) theo nhóm – sau
đó đại diện nhóm lên bảng giải.
HS: Nhóm 1: Làm câu a) cách 1
Nhóm 2: Làm câu a) cách 2
Nhóm 3: Làm câu b) cách 1
Nhóm 3: Làm câu b) cách 2
GV: Cho hs các nhóm nhận xét bổ sung, sau
đó chỉnh sữa và chốt lại.
GV: Làm tiếp [?3] trong Sgk
? Bài toán đã cho gì, yêu cầu tính cái gì?
HS: …
? Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm
như thế nào
HS: …
GV: Yêu cầu một em lên bảng thực hiện, cả
lớp làm vào vở, nhận xét và sửa sai.
HS:…
2. Áp dụng :
[?2] Làm tính nhân
a) C1: (x + 3).(x
2
+ 3x - 5)
= x
3
+ 6x
2
+ 4x - 15
C2: x
2
+ 3x - 5

x + 3
3x
2
+ 9x - 15
x
3
+ 3x
2
- 5x
x
3
+ 6x
2
+ 4x - 15
b) (xy-1)(xy+5) =
= x
2
y
2
+ xy – xy – 5 = x
2
y
2
+ 4xy - 5
[?3] - Chiều dài : (2x + y)
- Chiều rộng : (2x - y)
- Tính S khi x = 2,5m; y = 1m
giải:
Diện tích của hình chữ nhật là:
S = (2x + y). (2x - y) = 4x

2
- y
2

Với x = 2,5m ; y = 1m. ta có
S = 4.(2,5)
2
- 1
2
= 24m
2
IV. Củng cố:(8')
GV: Gọi hs phát biểu lại quy tắc và cho hs làm bài tập 7b, 8b(Sgk)
V. Hướng dẫn học tập ở nhà:(2')
a.Bài vừa học: + Xem lại các nội dung đã học trong vở + SGK.
+ Học thuộc các quy tắc nhân đa thức đã học.
+ Xem lại các ví dụ, bài tập [?] trên lớp
+ BTVN : 7a, 8a, 9,10/ 8 (SGK) ; 7, 8, 10/ 04 (SBT)
b.Bài sắp học: Tiết sau : Luyện tập.
GV so¹n: Ng« Thi Nhµn
4
x
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×