ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
HOÀNG THỊ HUYỀN
TỔ CHỨC DẠY HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN CHỦ ĐỀ
“MẮT” TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ CƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU
Thừa Thiên Huế, năm 2017
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
HOÀNG THỊ HUYỀN
TỔ CHỨC DẠY HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN CHỦ ĐỀ
“MẮT” TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
BẬC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Chuyên ngành: Lý luận và phƣơng pháp dạy học bộ môn Vật lý
Mã số: 60 14 01 11
ĐỀ CƢƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THEO ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN BẢO HOÀNG THANH
Thừa Thiên Huế, năm 2017
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rằng đ y l công tr nh nghi n c u c a riêng tôi
c c số liệu v kết quả nghi n c u ghi trong luận văn là trung thực, đ
c
các đ ng t c giả cho ph p s
t
ng v ch a t ng đ
c công ố trong
k công tr nh n o kh c
u
t
n
n m
c
u
ii
Lời Cảm Ơn
i i
t
Nu
trì t ự iệ uậ vă
i i
t
t
i iả
it
su s ti t
, đã tậ tì
ảm
mô
i
t i tr
i m iệu,
t
ật
t
K24 –
i qu u
tậ tì
iả
, ó
iều
i ứu
v m uậ vă
i i
t
ảm
si
rờ
u
iú đỡ t i tr qu trì
i ứu
C t
ảm
ữ tì
iệ đã ổ vũ, độ vi , ó v ti t
Mặ
ó iều ố
,
iều
tr
i
iệm i
sót
irtm
ậ đ
i đ
đồ
iệ
uđi
ật ,
vi
L uậ v
rờ
i
m u đã
t i tr suốt qu trì
tậ ,
i m iệu,
t
um,
,
ảm qu u
m độ ự đ t i
t ời i ó
ứu,
uậ vă
, ỉ ả
u,
ữ
,
i
m
um đã
ời t ,
è, đồ
t
uậ vă
v ă ự ả t
tr
i ữ t iu
t ,
i v
03 t
9 ăm 2017
i
iii
v
i
i
iii
suốt qu
u n
MỤC LỤC
TRANG PHỤ BÌA ...................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................ii
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iii
MỤC LỤC .................................................................................................................. 1
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... 4
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ ............................................................... 5
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................6
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 6
2. Lịch s v n đề nghiên c u ...................................................................................... 8
3. M c tiêu nghiên c u.............................................................................................. 10
4. Giả thuyết khoa học .............................................................................................. 10
5. Nhiệm v nghiên c u ............................................................................................ 10
6 Đối t
ng nghiên c u............................................................................................ 10
7. Phạm vi nghiên c u ............................................................................................... 10
8 Ph ơng ph p nghi n c u....................................................................................... 10
9 Đ ng g p c a đề t i............................................................................................... 11
10. C u trúc luận văn ............................................................................................... 11
NỘI DUNG ..............................................................................................................12
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC TỔ CHỨC DẠY
HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN TRONG LĨNH VỰC KHTN BẬC THPT ........12
1 1 T ng quan về ạy học tích h p .......................................................................... 12
1 1 1 Kh i niệm tích h p......................................................................................12
1 1 2 Kh i niệm ạy học tích h p ........................................................................14
1 1 3 M c ti u c a ạy học tích h p ....................................................................15
1.1.4. Đặc tr ng c a ạy học tích h p ..................................................................16
1 1 5 Sự cần thiết phải t ch c ạy học tích h p .................................................17
116
12
c m c đ tích h p trong ạy học tích h p ..............................................19
ạy học tích h p li n môn ................................................................................. 22
121
ạy học tích h p li n môn ..........................................................................23
1
1 2 2 Những nguy n tắc tích h p trong HTH li n môn ....................................23
123
c mô h nh trong ạy học tích h p li n môn ............................................24
124
u đi m c a việc ạy học tích h p li n môn .............................................24
1.3. Qui trình xây dựng ch đề v t ch c ạy học tích h p liên môn ..................... 26
1 3 1 Quy tr nh x y ựng ch đề ạy học tích h p li n môn...............................26
1 3 2 Quy tr nh t ch c ạy học tích h p li n môn .............................................29
14
ạy học tích h p ph t tri n năng lực học sinh ................................................... 31
1 4 1 Kh i niệm năng lực .....................................................................................31
1 4 2 Năng lực học sinh .......................................................................................32
1 4 3 Đặc đi m c a năng lực................................................................................33
1 4 4 Năng lực giải quyết v n đề .........................................................................33
1.5. Thực trạng dạy học tích h p ở c c tr ờng ph thông hiện nay ......................... 42
1.5.1. Thực trạng ạy học tích h p ở ậc ti u học ................................................42
1.5.2. Thực trạng ạy học tích h p ở ậc TH S v THPT ................................43
1.5.3. Thực trạng ạy học tích h p li n môn ở c c tr ờng THPT tr n địa
n
Th nh phố Kon Tum – T nh Kon Tum .....................................................................44
1.6. Kết luận ch ơng 1 .............................................................................................. 46
CHƢƠNG 2. TỔ CHỨC DẠY HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN CHỦ ĐỀ “MẮT”
TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN BẬC THPT .............................47
2 1 T ng quan về ch đề tích h p Mắt ................................................................. 47
2 2 X y ựng ch đề tích h p Mắt ....................................................................... 47
2 3 T ch c ạy học tích h p li n môn ch đề Mắt ............................................. 65
2 4 Kết luận ch ơng 2 .............................................................................................. 77
CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM ..........................................................78
3.1. M c đích v nhiệm v c a thực nghiệm s phạm ............................................. 78
3 1 1 M c đích c a thực nghiệm s phạm ...........................................................78
3 1 2 Nhiệm v c a thực nghiệm s phạm ..........................................................78
3 2 Đối t
ng v n i ung thực nghiệm s phạm .................................................... 79
3 2 1 Đối t
ng thực nghiệm ...............................................................................79
3 2 2 N i ung thực nghiệm ................................................................................79
2
3 3 Ph ơng ph p thực nghiệm s phạm ................................................................... 79
331
họn mẫu thực nghiệm ...............................................................................79
3 3 2 Tiến h nh thực nghiệm ...............................................................................81
3 4 Đ nh gi kết quả thực nghiệm s phạm ............................................................. 82
3 4 1 Đ nh gi định tính.......................................................................................82
3 4 2 Đ nh gi định l
ng ..................................................................................84
3 4 3 Ki m định giả thuyết thống k ....................................................................91
3 5 Đ nh gi chung về việc vận
ng quy tr nh x y ựng ch đề v t ch c ạy học
tích h p li n môn c a đề t i ...................................................................................... 92
3.6. Kết luận ch ơng 3 .............................................................................................. 93
KẾT LUẬN ..............................................................................................................94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................96
PHỤ LỤC
3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Viết tắt
STT
Viết ầy ủ
1
CB
ơ ản
2
DHTH
ạy học tích h p
3
Đ
Đối ch ng
4
GDPT
Gi o
5
GQVĐ
Giải quyết v n đề
6
GV
Gi o vi n
7
HS
Học sinh
8
KHTN
Khoa học tự nhi n
9
KHXH
Khoa học x h i
10
PPGD
Ph ơng ph p gi o
11
SBT
S ch
12
SGK
S ch gi o khoa
13
QTDH
Qu tr nh ạy học
14
QTHT
Qu tr nh học tập
15
THLM
Tích h p li n môn
16
THCS
Trung học cơ sở
17
THPT
Trung học ph thông
18
TN
Thực nghiệm
19
TNSP
Thực nghiệm s phạm
4
c ph thông
c
i tập
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ
BẢNG
ảng 1 1
ảng 1 2
ạy học tích h p v
ạy học c c môn học ri ng r .................................17
u trúc năng lực giải quyết v n đề ........................................................36
ảng 1 3 M c đ tham gia c a HS khi giải quyết v n đề ........................................41
ảng 2 1
c kiến th c đ giải quyết v n đề ch đề Mắt ....................................49
ảng 2 2 Ph n phối thời l
ng ch ơng tr nh hiện h nh ..........................................50
ảng 2 3 Ph n phối thời l
ng ch đề Mắt ..........................................................50
ảng 2 4 Khoảng c ch
t mắt đến đi m cực cận
.......................................56
ảng 2 5 Kế hoạch c c hoạt đ ng ạy học ..............................................................65
ảng 3 1 Số liệu HS c a nh m TN v Đ ...............................................................80
ảng 3 2 Ph n ố đi m thi môn Vật lí HK I c c nh m TN v Đ ..........................80
ảng 3 3
ảng kết quả đ nh gi năng lực GQVĐ c a HS c c lớp Đ v TN.................83
ảng 3 4
ảng thống k đi m số (Xi) c a
i ki m tra 45 phút ..............................87
ảng 3 5
ảng ph n phối tần su t c a hai nh m TN v Đ ...................................88
ảng 3 7
ảng ph n loại th o học lực c a HS .........................................................89
ảng 3 6
ảng t ng h p c c tham số đặc tr ng.......................................................90
ĐỒ THỊ
Đ thị 3 1 Đa gi c về ch t l
ng học tập c a nh m TN v ĐG ............................. 80
Đ thị 3 2 Đ thị ph n ố đi m ................................................................................ 87
Đ thị 3 3 Đ thị ph n phối tần su t ........................................................................ 88
Đ thị 3 4 Đ thị ph n phối tần su t lũy tích ........................................................... 88
Đ thị 3 5 Đ thị ph n loại th o học lực c a HS ..................................................... 89
5
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn ề tài
Đ t n ớc đang trong thời k đ i mới v h i nhập đời sống kinh tế x h i
ph t tri n; đời sống khoa học không ng ng vận đ ng những gi trị tri th c mới m
không ng ng cập nhật Trong mạch chảy c a
ng điện đời sống y v nhằm đ p
ng nhu cầu ph t tri n c a đ t n ớc việc đ i mới ph ơng ph p ạy học l m t
nhiệm v quan trọng h ng đầu c a ng nh gi o
gần đ y gi o
c
o vậy m
trong những năm
c n ớc ta đ c những thay đ i m t c ch căn ản v to n iện t
m c ti u đến n i ung ạy học; t ph ơng ph p ạy đến h nh th c t ch c ạy học
Điều 28 Luật gi o
c năm 2005 đ khẳng định: “P ươn p
p ổ t ôn p ải p t u tín tíc cực tự i c c ủ độn
p i o dục
s n tạo của ọc sin
ợp với đặc điểm của từn lớp ọc môn ọc bồi dưỡn p ươn p
p ù
p tự ọc k ả
n n l m việc t eo n óm rèn lu ện kỹ n n vận dụn ki n t ức v o t ực tiễn t c
độn tới tìn cảm đem lại niềm vui
ứn t ú ọc tập c o ọc sin ...”[13].
Nghị quyết H i nghị Trung ơng 8 kh a XI cũng đề ra: Đ i mới căn ản v to n
iện nền gi o
c th o h ớng chuẩn h a hiện đại h a x h i h a
n ch h a v h i
nhập quốc tế Ph t tri n nhanh ngu n nh n lực nh t l ngu n nh n lực ch t l
tập trung v o việc đ i mới căn ản v to n iện nền gi o
hiến l
c ph t tri n gi o
c quốc
n
ng cao
[33].
c giai đoạn 2011 - 2020 an h nh kèm th o Quyết
định 711/QĐ-TTg ng y 13/6/2012 c a Th t ớng hính ph đ khẳng định: “Ti p tục
đổi mới p ươn p p dạ
ọc v đ n
i k t quả ọc tập rèn lu ện t eo ướn p t
u tín tíc cực tự i c c ủ độn s n tạo v n n lực tự ọc của n ười ọc...” [34].
Đ thực hiện ch ch ơng tr n nhiệm v c a gi o
c ph thông (GDPT) l
đ o tạo những con ng ời mới những ng ời lao đ ng tri th c c năng lực thực
h nh tự ch
năng đ ng s ng tạo s n s ng ng ph với những iến cố c th xảy
ra trong lao đ ng cũng nh trong cu c sống Về phía G
ch ơng tr nh gi o
ĐT cũng đ x y ựng
c t ng th đ i mới th o định h ớng ph t tri n năng lực học
sinh (HS) Trong đ qu n triệt s u sắc quan đi m ạy học tích h p(DHTH), phân
h a ngay trong thiết kế ch ơng tr nh c c c p học ng nh học v trong t ch c ạy
học Quan đi m n y trở th nh xu thế trong việc x c định n i ung ạy học ở tr ờng
ph thông v trong x y ựng ch ơng tr nh môn học c a c c ậc học
6
Quan đi m
HTH với m c ti u ph t tri n c c năng lực HS t đ giúp HS
giải quyết v đ p ng sự iến đ i nhanh ch ng c a x h i hiện đại đ đ m lại th nh
công cao nh t trong cu c sống
HTH đ
c x y ựng tr n cơ sở những quan niệm
tích cực về qu tr nh học tập (QTHT) v
ạy học Thực tiễn ở nhiều n ớc đ cho
th y việc thực hiện quan đi m tích h p trong gi o
c v trong ạy học s giúp ph t
tri n những năng lực giải quyết v n đ ph c tạp v l m cho việc học tập trở n n ý
nghĩa hơn đối với HS so với việc thực hiện c c môn học c c mặt gi o
ri ng l
Tuy nhi n việc p
xuy n v ch a đều khắp t đ
ng ph ơng ph p
c m t c ch
HTH ở Việt Nam ch a th ờng
ẫn đến hiệu quả đạt đ
c không cao
L u ý rằng việc ạy học không ch l tạo ra kiến th c truyền đạt kiến th c
hay chuy n giao kiến th c m c n l m cho ng ời học học c ch đ p ng hiệu quả
c c y u cầu cơ ản li n quan đến môn học v c khả năng v
t ra ngo i phạm vi
môn học đ ch đ ng thích ng với cu c sống lao đ ng sau n y
Tr n cơ sở
HTH đ
Vật lý học l môn khoa học thực nghiệm kiến th c
c a môn học l cơ sở c a nhiều ng nh kinh tế kh c nhau c mối li n hệ r t chặt ch
với thực tiễn kỹ thuật v đời sống
c kiến th c Vật lý đ
tr nh lao đ ng sản xu t v o kĩ thuật công nghệ v
chúng ta
n cạnh đ
c vận
ng v o qu
ảo vệ môi tr ờng sống c a
trong xu thế ph t tri n v h i nhập hiện nay cũng xu t hiện
nhiều v n đề m đ giải quyết đ i hỏi phải vận
ng kiến th c li n môn li n
ng nh kiến th c tích h p
Theo xu h ớng đ i mới ph ơng ph p ạy học
G
ĐT đ x y ựng
ch ơng tr nh G TP sau 2015 với hệ thống c c môn học ph h p
h ơng tr nh
s ch gi o khoa (SGK) mới đảm ảo tính tiếp nối li n thông giữa c c c p học c c
môn học chuy n đề học tập v c c hoạt đ ng trải nghiệm s ng tạo
i n soạn th o h ớng tích h p ở c c lớp học c p học
c c lớp c c c p học tr n
c c lớp học c p học
ới đ
h ơng tr nh
ới v ph n h a ần ần ở
c thực hiện l ng gh p kết
h p những n i ung li n quan với nhau m t c ch h p lý tạo th nh môn học tích
h p Tinh thần tích h p n y s thực hiện giảm ần m t c ch h p lý ở m t số môn
học tr nh ch ng ch o n i ung v kiến th c ch a thật cần thiết đối với HS.
Trong những năm gần đ y
G
ĐT cũng đ quan t m nhiều tới việc đ a
t t ởng s phạm tích h p v o ạy học ở trung học ph thông (THPT)
7
G
ĐT
đ t ch c tập hu n cho gi o vi n (GV) vận
trong đ c
ng ạy học tích h p ở c c
môn
môn vật lí THPT Tuy nhi n qua thực tế việc ạy học môn Vật lí ở
c c tr ờng THPT hiện nay cho th y hầu hết GV ch a đ ý quan t m đúng m c đến
việc vận
ng DHTH v o
môn Thực trạng n y o nhiều nguy n nh n nh ng
nguyên nhân cơ ản vẫn l việc GV ch a nắm vững lý luận về
ạn chịu kh trong việc vận
HTH ch a mạnh
ng HTH v o ạy học m t số ch đề ở
môn
o
vậy việc m i GV phải tích cực ch đ ng tự nghi n c u đ nắm vững lý luận v
vận
ng HTH v o ạy học t ng ch đề ở
môn l v n đề r t c p thiết hiện nay
Xu t ph t t những v n đề n u tr n chúng tôi chọn đề t i: Tổ chức dạy
học tích hợp liên môn chủ ề “Mắt” trong lĩnh vực khoa học tự nhiên bậc
trung học phổ thông” đ nghi n c u.
2. Lịch sử vấn ề nghiên cứu
Trong những năm qua quan đi m HTH l đề t i nghi n c u đ đ
c nhiều
nh nghi n c u khoa học quan t m v t m hi u. DHTH đ đ
c c c t c giả đề cập
đến trong c c đề t i luận văn Thạc sĩ c c t i liệu l u h nh
ới ạng s ch tham
khảo v c c
i
o khoa học
Hiện nay đ c m t số
i
o khoa học li n quan đăng tr n Tạp chí Gi o
c
khoa học c a nhiều t c giả nh : Đ H ơng Tr Nguyễn Văn i n Lê Thanh Huy đ
định h ớng đ
c tầm quan trọng và sự cần thiết phải vận
ng quan đi m tích h p trong
ạy học c c ph ơng th c tích h p v m t số iện ph p trong t ch c ạy học tích h p
n i chung v t ng môn học n i ri ng nhằm n ng cao ch t l
Thực tế ở n ớc ta quan đi m HTH đ đ
m t số môn học nh Sinh học Địa lý H a học
ng gi o
c
c nhắc tới t l u v đ
c l m rõ ở
Trong chuy n ng nh Vật lý cũng
c c c đề t i khoa học nghi n c u về v n đề n y nh :
- Với đề t i Vận dụn tư tưởn sư p ạm tíc
t ức về “ ạt n ân n u ên tử” lớp
n ằm nân cao c ất lượn
sinh, Luận văn Thạc sĩ c a Vũ Thanh H
ọc một số ki n
i o dục ọc
Th i Nguy n 2008 Trong luận văn t c
giả đ đ a ra cơ sở lí luận thực tiễn việc vận
c đ ng thời vận
ợp tron dạ
ng quan đi m tích h p trong gi o
ng quan đi m này v o x y ựng tiến tr nh DHTH phần kiến
th c về Hạt nh n nguy n t
lớp 12. Đề t i Tổ c ức dạ
ọc tíc
ợp c c ki n
t ức về môi trườn v o c ươn “ ạt n ân n u ên tử” Vật lí 12 THPT, Luận văn
8
Thạc sĩ c a L Kh nh Loan ĐHSP Huế 2013. Trong luận văn t c giả đ đ a ra
cơ sở lí luận thực tiễn DHTH gi o
c môi tr ờng v ph n tích rõ sự ảnh h ởng
c a qu tr nh ph n r đến môi tr ờng Đề t i Tổ c ức dạ
ọc c ươn “C ất rắn
v c ất lỏn . Sự c u ển t ể” Vật lí 10 THPT t eo ướn tíc
p ó với bi n đổi k í ậu, Luận văn Thạc sĩ c a Phạm Thị
2014 Trong đề t i phần cơ sở lí luận t c giả đ tr nh
hậu v gi o
ợp i o dục ứng
nh Long ĐHSP Huế
y t c hại c a iến đ i khí
c tích h p iến đ i khí hậu cho học sinh đ ng thời x y ựng tiến
trình DHTH gi o
c ng ph
chuy n th . Đề t i
iến đ i khí hậu ch ơng
iên cứu dạ
ọc tíc
h t rắn v ch t lỏng Sự
ợp c ủ đề dòn điện tron c c môi
trườn tron Vật lí p ổ t ôn , Luận văn Thạc sĩ c a Võ Viết H ng H N i 2015.
Đề t i t c giả đ đ a ra cở sở lí luận c a việc DHTH v ph t tri n năng lực học
sinh thông qua ạy tích h p đ ng thời x y ựng tiến tr nh DHTH ch đề
điện trong c c môi tr ờng
ọc p
n
iệt ọc Vật lí
Với đề t i Tíc
ợp
” của
ạt T ừa T iên
in
i o dục
ng
ôi trườn tron dạ
u
. Trong đề
t i t c giả đ đ a ra m c ti u v sự cần thiết phải ạy học th o quan đi m tích
h p Vận
ng quan đi m n y thiết kế tiến tr nh DHTH phần Nhiệt học Vật lý
10 t đ tích h p gi o
G
c môi tr ờng trong ạy học
ĐT cũng đ tập hu n cho c n
quản lý v gi o vi n THPT đ ng
thời ph t h nh t i liệu Tích h p li n môn năm 2016 Trong t i liệu đ đ a ra c c
m c đ tích h p v x y ựng m t số n i ung tích h p
Tr ờng Đại Học S Phạm H N i cũng ph t h nh cuốn
ạy học tích h p
ph t tri n năng lực học sinh c a Nguyễn H ơng Tr và nhóm tác giả.
Qua t m hi u những v n đề li n quan đến v n đề nghi n c u chúng tôi th y
ch a c công tr nh n o tập trung nghi n c u v o việc t ch c c c hoạt đ ng ạy học
tích h p li n môn trong lĩnh vực khoa học tự nhi n ậc trung học ph thông nhằm
n ng cao ch t l
ng ạy học tr ờng THPT hiện nay Trong phạm vi đề t i n y
chúng tôi kế th a những kết quả c a c c công tr nh nghi n c u tr ớc đ y đ ng thời
s nghi n c u x y ựng ch đề v t ch c ạy học tích h p li n môn ch đề Mắt
trong lĩnh vực khoa học tự nhi n (KHTN) ậc trung học ph thông.
9
3. Mục tiêu nghiên cứu
Đề xu t quy tr nh x y ựng ch đề v t ch c ạy học tích h p li n môn t
đ t ch c dạy học tích h p li n môn ch đề Mắt trong lĩnh vực khoa học tự
nhi n ậc THPT.
4. Giả thuyết khoa học
Nếu đề xu t đ
môn v vận
ng đ
c quy trình x y ựng ch đề v t ch c ạy học tích h p liên
c quy trình này vào t ch c ạy học tích h p liên môn ch đề
Mắt trong lĩnh vực khoa học tự nhi n ậc THPT th s ph t tri n đ
c năng lực
giải quyết v n đề (GQVĐ) c a HS
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
Đ đạt đ
c m c ti u đề ra đề t i phải thực hiện những nhiệm v chính sau:
- Nghi n c u cơ sở lý luận v thực tiễn về việc t ch c DHTH liên môn.
- Đề xu t đ
c quy trình x y ựng ch đề v t ch c ạy học tích h p liên môn.
- Thiết kế tiến tr nh t ch c ạy học tích h p li n môn ch đề Mắt trong
lĩnh vực khoa học tự nhi n ậc THPT.
- Tiến h nh thực nghiệm s phạm với HS ở tr ờng THPT nhằm đánh giá tính
hiệu quả c a việc t ch c DHTH liên.
6. Đối tƣợng nghiên cứu
Hoạt đ ng DHTH liên môn trong lĩnh vực khoa học tự nhi n ậc THPT.
7. Phạm vi nghiên cứu
Đề t i ch tập trung nghi n c u việc x y ựng quy tr nh v t ch c ạy học
tích h p li n môn ch đề Mắt trong lĩnh vực khoa học tự nhi n ậc THPT ở m t
số tr ờng THPT tr n địa
n th nh phố Kon Tum t nh Kon Tum
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
8.1. Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận
- Nghi n c u c c văn kiện c a Đảng v Nh n ớc c c ch thị c a
c v đ o tạo về việc n ng cao ch t l
ng gi o
gi o
c th o h ớng ph t tri n năng lực
c a học sinh
- Nghi n c u c c t i liệu c li n quan tới ạy học tích h p
- Nghi n c u c c t i liệu h ớng ẫn DHTH ph t tri n năng lực HS; ạy học
tích h p li n môn ở tr ờng THPT
10
8.2. Phƣơng pháp iều tra thực tiễn
- T m hi u việc ạy v việc học nhằm sơ
đ nh gi thực trạng
HTH ở
tr ờng THPT
-
ự giờ quan s t việc ạy c a GV v việc học c a HS trong qu trình thực
nghiệm s phạm TNSP.
8.3. Phƣơng pháp thực nghiệm sƣ phạm
Thực hiện bài dạy đ thiết kế, so sánh với lớp đối ch ng đ rút ra những cần
thiết, ch nh lý quy trình đề xu t h ớng áp d ng vào thực tiễn, mở r ng kết quả
nghiên c u.
8.4. Phƣơng pháp thống kê toán học
Thống k kết quả điều tra
i ki m tra đ đ nh gi sự kh c iệt trong kết quả
học tập c a lớp đối ch ng (Đ ) v lớp thực nghiệm (TN).
9. Đ ng g p của ề tài
Về mặt lí luận:
- Hệ thống h a cơ sở lý luận c a v n đề t ch c ạy học tích h p li n môn
theo ch đề ậc THPT.
- Đề xu t đ
c quy tr nh x y ựng ch đề v t ch c dạy học tích h p li n
môn trong lĩnh vực khoa học tự nhi n ậc THPT
Về mặt thực tiễn:
- Vận
ng cơ sở lý luận c a t ch c ạy học tích h p tích h p li n môn th o
ch đề đ thiết kế tiến tr nh v t ch c ạy học tích h p li n môn ch đề Mắt
trong lĩnh vực khoa học tự nhi n ậc THPT nhằm ph t tri n c c năng lực c a HS
c th l m t liệu tham khảo cho GV v HS trong qu tr nh ạy học (QTDH).
10. Cấu trúc luận văn
Ngo i phần mở đầu kết luận chung t i liệu tham khảo v c c anh m c
phần n i ung chính c a luận văn g m 3 ch ơng:
Chƣơng 1. ơ sở lý luận v thực tiễn c a việc t ch c ạy học tích h p li n môn
Chƣơng 2. T ch c ạy học tích h p li n môn ch đề Mắt trong lĩnh vực
khoa học tự nhi n ậc THPT
Chƣơng 3. Thực nghiệm s phạm
11
NỘI DUNG
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC TỔ CHỨC
DẠY HỌC TÍCH HỢP LIÊN MÔN TRONG LĨNH VỰC KHTN BẬC THPT
1.1. Tổng quan về dạy học tích hợp
1.1.1. Khái niệm tích hợp
Nh chúng ta đều iết tr n thực tế đ giải quyết m t c ch triệt đ th u đ o
nhiều t nh huống hay v n đề nảy sinh trong tự nhi n v đời sống không phải ch s
ng những kiến th c đơn l c a m t môn học n o đ
hẳng hạn nh : Hiện t
quang h p c a c y li n quan đến cả Sinh học v Vật lí; hiện t
ng
ng đ ng đ t s ng
địa t li n quan đến cả Vật lí v Địa lí…
ođ
c u cũng nh
ng phối h p kiến th c c a nhiều ng nh
ạy học ng ời ta cần s
nhiều môn học kh c nhau
trong nhiều tr ờng h p khi nghi n
hính v vậy đ HS c những kiến th c li n môn c cơ
sở trong nh tr ờng cần phải t ch c DHTH Vậy tích h p l g ?
Tích h p l m t kh i niệm r ng đ
lĩnh vực khoa học gi o
cs
c kh i niệm tích h p
ng trong nhiều lĩnh vực Trong
ng đ ch m t quan niệm gi o
to n iện con ng ời l m cho con ng ời ph t tri n h i h a c n đối v vận
nhiều yếu tố đ
c
ng
ng ph với thi n nhi n
Tích h p l m t c ch tiếp cận trong nghi n c u khoa học Tích h p c c c
t n gọi: Li n hệ (P rm ation) Kết h p ( om ination) Phối h p ( oor ination).
Trong tiếng Anh tích h p đ
c viết l
nghĩa l
to n th
whol
hay to n
Th o t đi n (Oxfor A vanc
nghĩa l kết h p những phần những
phần những
L arn r’s
ictionary) t
Int rgration c
phận với nhau trong m t t ng th
Những
phận n y c th kh c nhau nh ng tích h p với nhau.
Th o t đi n tiếng Ph p: “Tíc
Th o t đi n tiếng Anh: Tíc
c ct n p
integration m t t gốc Latinh (int g r) c
ợp l
ộp lại s t n ập t n một tổn t ể” [28].
ợp l sự p ối ợp c c oạt độn k
n k c n au của một ệ t ốn để bảo đảm sự
mục tiêu oạt độn của ệ t ốn ấ ” [27].
12
c n au
i òa c ức n n v
trìn
Th o t đi n Tiếng Việt: “Tíc
ợp l sự k t ợp n ữn
oặc c c t n p
n một k ối c ức n n . Tíc
nk
c n au t
oạt độn
l sự t ốn n ất sự ợp n ất sự k t ợp” [30]. Đ l sự h p nh t c c
nhau đ đ a tới m t đối t
c ươn
ợp có n
ĩa
phận khác
ng mới nh l m t th thống nh t ựa tr n những n t
ản ch t c a c c th nh phần đối t
ng m không phải l ph p c ng (gh p lại) giản
đơn những thu c tính c a c c th nh phần y
Th o t đi n
bị v côn cụ k
ch khoa to n th : “Tíc
ợp ệ t ốn l p ối ợp c c t i t
c n au để cùn l m một việc với n au tron một ệ t ốn –
ột
c ươn trìn n ằm iải qu t n ữn n iệm vụ c un n o đó” [25].
Th o T đi n gi o
n
iên cứu
iản dạ
tron cùn một k
c học: “Tíc
ợp l
n độn liên k t c c đối tượn
ọc tập của cùn một lĩn vực oặc v i lĩn vực k
oạc
c n au
iản dạ ” [26].
Th o c c t c giả c hai ki u tích h p l tích h p ọc v tích h p ngang với
nhiều n i ung tích h p kh c nhau
- Tíc
ợp dọc: Tích h p ựa tr n cơ sở li n kết hai hoặc nhiều môn học
thu c c ng m t lĩnh vực hoặc m t số lĩnh vực gần nhau.
- Tíc
ợp n an : Tích h p ựa tr n cơ sở li n kết c c đối t
ng học tập
nghi n c u thu c c c lĩnh vực khoa học kh c nhau xung quanh m t ch đề.
Trong lĩnh vực khoa học gi o
c th o
ơng Tiến Sỹ th : Tích h p l sự
kết h p m t c ch hữu cơ c hệ thống c c kiến th c (kh i niệm) thu c c c môn học
kh c nhau th nh m t n i ung thống nh t
v thực tiễn đ
ựa tr n cơ sở c c mối quan hệ về lý luận
c đề cập trong c c môn học đ
[16].
Th o Đ H ơng Tr : Tích h p c nghĩa l sự h p nh t sự h a nhập sự kết h p
Đ l sự h p nh t hay nh t th h a c c
phận kh c nhau đ đ a tới m t đối t
nh l m t th thống nh t ựa tr n những n t ản ch t c a c c th nh phần đối t
ng mới
ng ch
không phải l ph p c ng giản đơn những thu c tính c a c c th nh phần y [21].
Nh vậy c th hi u tích h p l sự kết h p m t c ch hữu cơ c c th nh phần
c a m t hệ thống quan đi m nhằm tạo n n m t hệ thống to n
hay nói cách khác
tích h p l m t hoạt đ ng m ở đ cần phải kết h p li n hệ huy đ ng c c yếu tố
c li n quan với nhau c a nhiều lĩnh vực đ giải quyết m t v n đề qua đ đạt đ
nhiều m c ti u kh c nhau
13
c
1.1.2. Khái niệm dạy học tích hợp
Khoa học ở thế k XX đã chuy n t phân tích c u trúc lên t ng h p hệ thống
làm xu t hiện các liên ngành. Cho nên xu thế dạy học trong nh tr ờng là phải làm
sao cho tri th c c a HS phải xác thực và toàn diện. Quá trình dạy học phải làm sao
liên kết, t ng h p hóa các tri th c đ ng thời thay thế t
uy cơ giới c đi n
ằng
t duy hệ thống
Theo Xaviers Roegirs: Khoa s phạm tích h p l m t quan niệm về qu
tr nh học tập trong đ to n th c c qu tr nh học tập g p phần h nh th nh ở HS
những năng lực rõ r ng c
ự tính tr ớc những điều cần thiết cho học sinh nhằm
ph c v cho qu tr nh học tập t ơng lai hoặc ho nhập học sinh v o cu c sống lao
đ ng
ạy học tích h p l m cho qu tr nh học tập c ý nghĩa Thuật ngữ ạy học
tích h p đ ch qu tr nh ạy học trong đ gi o vi n quan t m x y ựng c c t nh
huống đ học sinh học c ch s
ng phối h p c c kiến th c kĩ năng t c c môn học
hoặc lĩnh vực tri th c kh c nhau chúng đ
th nh m t n i ung thống nh t
đ
c huy đ ng v phối h p với nhau tạo
ựa tr n cơ sở c c mối li n hệ lý luận v thực tiễn
c đề cập trong c c lĩnh vực đ Trong thực tiễn vận
ng c th hi u ạy học tích
h p l m t ph ơng ph p s phạm trong đ ng ời học huy đ ng nhiều ngu n lực đ
giải quyết m t t nh huống c v n đề v t ơng đối ph c tạp [31].
T g c đ lý luận ạy học th o Nguyễn Văn Khải:
ạy học tích h p tạo ra
c c t nh huống li n kết tri th c c c môn học đ l cơ h i ph t tri n c c năng lực c a
học sinh Khi x y ựng c c t nh huống vận
đ
c năng lực tự lực ph t tri n t
ng kiến th c học sinh s ph t huy
uy s ng tạo
ạy học tích h p c c khoa học s
l m giảm tr ng lặp n i ung ạy học c c môn học việc x y ựng ch ơng tr nh c c
môn học th o h ớng n y c ý nghĩa quan trọng l m giảm t nh trạng qu tải c a n i
ung học tập đ ng thời hiệu quả ạy học đ
c n ng l n Nh t l trong ối cảnh
hiện nay o đ i hỏi c a x h i nhiều tri th c cần thiết mới đều muốn đ
cđ av o
nh tr ờng [11].
Về quan đi m HTH, Đ H ơng Tr cho rằng:
HTH l m t quan đi m s
phạm ở đ ng ời học cần huy đ ng mọi ngu n lực đ giải quyết m t t nh huống
ph c h p – c v n đề nhằm ph t tri n c c năng lực v phẩm ch t c nh n [21].
14
Trong dự thảo ch ơng tr nh G PT t ng th cũng định nghĩa về DHTH: Dạ
ọc tíc
tổn
ợp l địn
ướn dạ
ọc iúp ọc sin p
ợp ki n t ức kỹ n n ... t uộc n iều lĩn vực k
quả c c vấn đề tron
trìn lĩn
ọc tập v tron cuộc sốn
ội tri t ức v rèn lu ện kĩ n n ; p
t i t n ất l n n lực iải qu t vấn đề (tín tíc
ợp liên ệ c c
t triển k ả n n
c n au để iải qu t có iệu
được t ực iện n a tron qu
t triển được n ữn n n lực c n
ợp t ể iện qua sự u độn
k t
u tố có liên quan với n au của n iều lĩn vực để iải qu t có
iệu quả một vấn đề v t ườn đạt được n iều mục tiêu k
Nh vậy
u độn
c n au)... [5].
ạy học tích h p l m t quan đi m ạy học nhằm h nh th nh ở học
sinh năng lực giải quyết c c v n đề trong thực tiễn ựa tr n sự huy đ ng kiến th c
kĩ năng, ... thu c nhiều lĩnh vực nhiều môn học kh c nhau.
1.1.3. Mục tiêu của dạy học tích hợp
Theo Xavier Roegier: Nếu nhà tr ờng ch quan tâm dạy cho học sinh các
khái niệm m t cách rời rạc thì nguy cơ s hình thành ở học sinh các suy luận khép
kín, s hình thành những con ng ời mù ch c năng những ng ời đ lĩnh h i kiến
th c nh ng không có khả năng s d ng các kiến th c đ hằng ngày [31]. Chính vì
vậy ạy học tích h p c c c m c ti u cơ ản sau:
- Làm cho quá trình học tập c ý nghĩa: Trong qu tr nh học tập c a HS,
việc đặt c c m trong c c t nh huống thực tiễn v đ a c c m v o qu tr nh t
uy
đ c lập đ giải quyết v n đề nảy sinh s l m cho qu tr nh lĩnh h i kiến th c v vận
ng kiến th c c a c c m đ
c ch đ ng s ng tạo hơn T đ c c m s tự t m
hi u c c kiến th c cần kĩ năng đ giải quyết v n đề Điều n y c ý nghĩa to lớn
trong việc tạo đ ng lực cho HS qua đ c c m s th y đ
v s ch đ ng t m kiếm th c v trau
c việc học tập l cần thiết
i kiến th c cho ản th n
- Phân biệt cái cốt yếu với cái ít quan trọng hơn: Cần tr nh đặt t t cả các
quá trình học tập ngang bằng với nhau.
những kiến th c năng lực đ
c cho l
quan trọng hơn v chúng cần thiết cho cu c sống hằng ng y v l kiến th c cơ sở
không th thiếu cho qu tr nh học tập tiếp th o
ođ
trong qu tr nh ạy học tích
h p cần lựa chọn s ng lọc c c n i ung thiết thực gắn liền với cu c sống v ph n
ố thời gian sao cho ph h p với t ng n i ung trong ch đề
15
- Dạy cách sử dụng kiến thức trong tình huống: Thay vì tham nh i nhét cho
HS nhiều kiến th c lý thuyết đ loại, DHTH chú trọng tập
kiến th c kĩ năng học đ
l m công
-
t cho HS vận d ng các
c vào các tình huống thực tế, có ích cho cu c sống sau này
n l m ng ời lao đ ng, làm cha mẹ c năng lực sống tự lập.
ác lập mối liên hệ ch t ch giữa các kiến thức ã học: Trong quá trình
học tập, HS có th lần l
t học những môn học khác nhau, những phần khác nhau
trong m i môn học nh ng HS phải bi u đạt các khái niệm đ học trong những mối
quan hệ hệ thống trong phạm vi t ng môn học cũng nh giữa các môn học khác
nhau. Thông tin c ng đa ạng, phong phú thì tính hệ thống phải c ng cao c nh
vậy thì các em mới thực sự làm ch đ
c kiến th c và mới vận d ng đ
c kiến th c
đ học khi phải đ ơng đầu với m t tình huống thách th c, b t ngờ ch a t ng gặp.
1.1.4. Đ c trƣng của dạy học tích hợp
- Thiết lập c c mối quan hệ th o m t logic nh t định những kiến th c kỹ
năng kh c nhau đ thực hiện m t hoạt đ ng ph c h p
- Lựa chọn những thông tin kiến th c kỹ năng cần cho học sinh thực hiện
đ
c c c hoạt đ ng thiết thực trong c c t nh huống học tập đời sống h ng ng y
l m cho học sinh h a nhập v o thế giới cu c sống
- L m cho qu tr nh học tập mang tính m c đích rõ rệt
- GV không đặt u ti n truyền đạt kiến th c thông tin đơn l
th nh ở HS năng lực t m kiếm quản lý t ch c s
m phải hình
ng kiến th c đ giải quyết v n
đề trong t nh huống c ý nghĩa
- Khắc ph c đ
c th i qu n truyền đạt v tiếp thu kiến th c kỹ năng rời rạc
l m cho con ng ời trở n n "m chữ ch c năng" nghĩa l c th đ
nhiều thông tin nh ng không dùng đ
Nh vậy
c nh i nh t
c
HTH l cải c ch giảm tải kiến th c không thực sự c gi trị s
ng đ c điều kiện tăng tải kiến th c c ích Đ lựa chọn n i ung kiến th c đ a
v o ch ơng tr nh c c môn học tr ớc hết phải trả lời kiến th c n o cần v c th làm
cho HS iết huy đ ng v o c c t nh huống c ý nghĩa
s
i u hiện c a năng lực l
iết
ng c c n i ung v c c kỹ năng trong m t t nh huống c ý nghĩa ch không ở
tiếp th l
ng tri th c rời rạc
16
1.1.5. Sự cần thiết phải tổ chức dạy học tích hợp
Sự cần thiết phải t ch c
HTH ở tr ờng ph thông xu t ph t t những
nguyên nhân chính sau:
Thứ nhất: Phát triển năng lực ngƣời học
ạy học tích h p l
ạy học xung quanh m t ch đề đ i hỏi s
ng kiến
th c kĩ năng ph ơng ph p c a nhiều môn học trong tiến tr nh t m t i nghi n c u
Điều n y s tạo thuận l i cho việc trao đ i v giao nhau giữa c c m c ti u ạy học
c a c c môn học kh c nhau V thế việc t ch c DHTH mở ra tri n vọng cho việc
thực hiện ạy học th o tiếp cận năng lực
Bảng 1.1. Dạy học tích hợp và dạy học các môn học riêng r [21]
M c
tiêu
T ch c
ạy học
Dạy học tích hợp
Ph c v cho m c ti u chung c a m t
số n i ung thu c c c môn kh c nhau
M c ti u r ng u ti n c c m c ti u
chung h ớng đến sự ph t tri n năng
lực
Xu t ph t t t nh huống kết nối với
l i ích v sự quan t m c a học sinh
c a c ng đ ng li n quan tới n i ung
c a nhiều môn học
Hoạt đ ng học th ờng xu t ph t t
v n đề mở cần giải quyết hoặc m t ự
n cần thực hiện Việc giải quyết v n
đề cầu viện v o c c kiến th c kĩ năng
thu c c c môn học kh c nhau
Nh n mạnh đặc iệt đến sự ph t tri n
năng lực v l m ch m c ti u l u i
nh c c ph ơng ph p kĩ năng v th i
đ c a ng ời học
Dạy học ơn môn
Ph c v cho m c ti u ri ng r
c a t ng môn học
M c ti u hạn chế hơn chuy n
iệt hơn (th ờng l c c kiến
th c v kĩ năng c a môn học)
Xu t ph t t t nh huống li n
quan tới n i ung c a m t môn
học
Hoạt đ ng học th ờng đ c
c u trúc chặt ch th o tiến tr nh
đ ự kiến (tr ớc khi thực hiện
hoạt đ ng)
quan t m đến sự ph t tri n c c
kĩ năng th i đ c a ng ời học
nh ng đặc iệt nhằm tới việc l m
ch m c ti u ngắn hạn nh kiến
th c kĩ năng
Hiệu
ẫn đến việc ph t tri n ph ơng ph p
ẫn đến việc tiếp nhận kiến
quả c a th i đ v kĩ năng trí tuệ cũng nh t nh th c v kĩ năng mang đặc th
việc học cảm Hoạt đ ng học ẫn đến việc tích c a môn học
h p c c kiến th c
Trung
t m c a
việc ạy
17
c t nh huống trong DHTH th ờng gắn với thực tiễn cu c sống gần gũi v
h p ẫn với ng ời học ng ời học cần phải giải thích ph n tích lập luận hoặc tiến
h nh c c thí nghiệm x y ựng c c mô h nh
đ giải quyết v n đề
hính qua đ
tạo điều kiện ph t tri n c c ph ơng ph p v kĩ năng cơ ản ở ng ời học nh : lập kế
hoạch ph n tích t ng h p thông tin đề xu t c c giải ph p m t c ch s ng tạo
;
tạo cơ h i kích thích đ ng cơ l i ích v sự tham gia v o c c hoạt đ ng học thậm
chí với cả c c HS trung
nh v yếu về năng lực học
DHTH không ch đ nh gi kiến th c đ lĩnh h i đ
HS c năng lực s
c m c n đ nh gi x m
ng kiến th c đ trong c c t nh huống c ý nghĩa hay không
N i c ch kh c ng ời học phải c khả năng huy đ ng c hiệu quả những kiến th c
v năng lực c a m nh đ giải quyết m t c ch hữu ích m t v n đề xu t hiện hoặc c
th đối mặt với m t kh khăn
t ngờ m t t nh huống ch a t ng gặp
Thứ hai: Do bản chất tích hợp của quy luật tự nhiên
ản th n đối t
ng tự nhi n l m t th thống nh t l sự tích h p c a c c môn
khoa học Tuy nhi n đ t m hi u m t c ch s u sắc
ản ch t c a đối t
cần nghi n c u t ng khía cạnh t ng mặt c a đối t
ng (c c môn khoa học ra đời)
Khi đ kh m ph ra những quy luật ở t ng khía cạnh c a đối t
học c a c c đơn môn học) c c tri th c n y cần đ
con ng ời c th nhận iết đ
ng đ i hỏi
ng (c c tri th c khoa
c đ a quay lại đối t
ng gốc đ
to n iện về đối t
ng (t c l
c m t c ch t ng th
phải tích h p c c khoa học trong m t ch đề - m t đối t
ng nghi n c u)
Nh vậy thực hiện DHTH chính l trả lại sự to n vẹn sự thống nh t c a quy
luật tự nhi n
n cạnh đ
c c nh khoa học cho rằng khoa học hiện nay đ chuy n
t giai đoạn ph n tích c u trúc l n giai đoạn t ng h p hệ thống l m xu t hiện c c
li n ng nh (nh sinh th i học tự đ ng ho cơ điện t
sao đ p ng đ
thay thế "t
Ví
c với xu thế đ
sinh tin ...). QTDH phải l m
phải li n kết t ng h p ho c c tri th c đ ng thời
uy cơ giới c đi n" ằng "t
uy hệ thống"
: Với nhiệm v l t m hi u sự sinh tr ởng v ph t tri n c a m t lo i c y
n o đ th học sinh phải trả lời c c c u hỏi nh :
- N l lo i n o đặc đi m về rễ th n l đặc đi m sinh tr ởng … (kiến th c
môn sinh học)
18
- Đ c y sinh tr ởng ph t tri n tốt cần chăm s c ằng c c loại ph n
n
n o? (kiến th c môn h a học)
- ơ chế vận chuy n n ớc v ch t inh
ỡng t rễ l n th n l nh thế n o?
(kiến th c môn vật lý)
- Kỹ thuật gi o tr ng chăm s c đ c y sinh tr ởng tốt? (kiến th c môn ông nghệ)…
Thứ ba: Tận dụng vốn kinh nghiệm của ngƣời học
Trong ạy học tích h p ng ời ta t m c ch h a nhập c c hoạt đ ng c a nh
tr ờng v o thực tế cu c sống
o gắn với ối cảnh thực tế v gắn với nhu cầu ng ời
học cho ph p k o th o những ích l i sự tích cực v sự chịu tr ch nhiệm c a ng ời
học Khi việc học đ
c đặt trong ối cảnh ph c h p gần gũi với thực tiễn với cu c
sống s cho ph p tạo ra niềm tin ở ng ời học giúp họ tích cực huy đ ng v tận
ng vốn kinh nghiệm c a m nh
đ
c những lập luận c căn c
hính điều đ s tạo điều kiện cho HS đ a ra
c lí l
qua đ họ iết đ
c v sao hoạt đ ng học
iễn ra nh vậy – đ l cơ h i đ ph t tri n si u nhận th c ở ng ời học
nghĩa
ng ời học c những đ p ng tích cực với c c hoạt đ ng cần thực hiện hi u rõ m c
đích c c hoạt đ ng thậm chí l kết quả cần đạt đ
c Khi đ
hoạt đ ng học s trở
th nh nhu cầu tự th n v c ý nghĩa
Thiết kế c c ch đề tích h p ngo i việc tạo điều kiện thực hiện tích h p m c
ti u c a hai hay nhiều môn học n c n cho ph p:
- Thiết kế c c n i ung học đ tr nh sự lặp lại c ng m t kiến th c ở c c môn
học kh c nhau
ođ
tiết kiệm thời gian khi t ch c hoạt đ ng học giảm tải cho
HS trong học tập nh hiện nay m vẫn đảm ảo học tích cực học s u
- Tạo điều kiện t ch c c c hoạt đ ng ạy học đa ạng tận
nguy n cũng nh sự huy đ ng c c lực l
ng c c ngu n t i
ng x h i tham gia v o qu tr nh gi o
c
1.1.6. Các mức ộ tích hợp trong dạy học tích hợp
u trúc c c môn học th o quan đi m tích h p c những m c đ kh c nhau
t đơn giản đến ph c tạp t th p đến cao
thang tăng ần nh sơ đ h nh 1.1: [8], [21]
19
th chia c c m c đ tích h p th o
Xuyên môn
Liên môn
Đa môn
Nội môn
Hình 1.1. Các mức ộ dạy học tích hợp [8]
1.1.6.1. Tích hợp nội môn (tích hợp trong một môn học)
L tích h p trong n i
đ đ
môn học m t số n i ung c a c c phần trong môn học
c tích h p lại với nhau th o những ch đề ch ơng
Ví
i c th nh t định
: Tích h p n i ung c a cơ học nhiệt học v điện t học trong phần chuy n
đ ng c a hạt mang điện trong môn Vật lý; Tích h p giữa c c ph n môn Đại số H nh học
v L ng gi c trong môn To n tại m t số thời đi m
hẳng hạn nh : ng
gi c trong h nh học (khi tính iện tích th tích); ng
ng l
iến đ i ch ng minh m t số
ng l ng
ng gi c trong đại số nh
t đẳng th c; ý nghĩa h nh học v cơ học c a đạo h m
1.1.6.2. Tích hợp a môn (lồng ghép, liên hệ)
Đ l đ a c c yếu tố n i ung gắn với thực tiễn gắn với x h i gắn với c c
môn học kh c v o
ng chảy ch đạo c a n i ung
i học c a m t môn học
m c
đ đa môn c c môn học vẫn ạy ri ng r Tuy nhi n gi o vi n c th t m th y mối
quan hệ giữa kiến th c c a môn học m nh đảm nhận với n i ung c a c c môn học
kh c v thực hiện việc l ng gh p c c kiến th c đ ở những thời đi m thích h p
Tích h p đa môn c th thực hiện thuận l i ở nhiều thời đi m trong tiến tr nh
ạy học
c ch đề gắn với thực tiễn gắn với nhu cầu c a ng ời học s c nhiều
cơ h i đ t ch c ạy học l ng gh p
Ví
:
- Khi ạy học môn Vật lý lớp 11
i
ng điện trong ch t điện ph n c th
tích h p l ng gh p n i ung: Viết ph ơng tr nh phản ng ở c c điện cực cơ chế h a
học c a hiện t
ng
ơng cực tan
ng
ng mạ điện (môn H a học), giáo
vệ môi tr ờng (ch t thải c a mạ điện).
20
c ảo
- Khi ạy học môn Sinh học lớp 11
ung kiến th c: Sự tạo th nh tinh
(Vật lý), gi o
i Quang h p
c th l ng gh p n i
t c a cây xanh (H a học) hiệu ng nh kính
c ảo vệ môi tr ờng về t c
ng c a c y xanh với sự sống
T c ch tiếp cận đa môn n y GV không cần phải thay đ i nhiều lắm n i
ung giảng ạy
môn c a m nh N i ung v đ nh gi vẫn nguy n th o
Đ y l m c đ /ki u m gi o vi n trung học ph thông vận
môn
ng ch yếu khi thực
hiện quan đi m HTH hiện nay
1.1.6.3. Tích hợp liên môn
m c đ n y hoạt đ ng học iễn ra xung quanh c c ch đề ở đ ng ời học
cần đến c c kiến th c c a nhiều môn học đ giải quyết v n đề đặt ra
đ đ
c gọi l c c ch đề h i t
n i ung c c môn học vẫn đ
đ đảm ảo tính hệ thống; mặt kh c vẫn thực hiện đ
học kh c nhau qua việc vận
c ch đề khi
c ph t tri n ri ng r
c sự li n kết giữa c c môn
ng c c kiến th c li n môn
Việc li n kết kiến th c c c môn học đ giải quyết m t t nh huống cũng c
nghĩa l c c kiến th c đ
c tích h p ở m c đ li n môn học
hai c ch thực hiện m c đ tích h p n y:
Cách 1:
c môn học vẫn đ
c ạy ri ng r nh ng đến cuối học k cuối năm
hoặc cuối c p học c m t phần m t ch ơng về những v n đề chung (c a c c môn
khoa học tự nhi n hoặc c c môn khoa học x h i) v c c th nh tựu ng
nhằm giúp học sinh x c lập mối li n hệ giữa c c kiến th c đ đ
Cách 2: Những ng
ng thực tiễn
c lĩnh h i
ng chung cho c c môn học kh c nhau thực hiện ở
những thời đi m đều đặn trong năm học N i c ch kh c s c
ố trí x n m t số n i
ung tích h p li n môn v o ch thích h p nhằm l m cho học sinh qu n ần với việc
s
ng kiến th c c a những môn học gần gũi với nhau
Ví
Vật lí 1
H a học 1
1
về m t sơ đ tích h p th o c ch th hai nh hình 1.4:
Thực hiện
nhiệm v
hoặc
i
làm tích
h p1
Sinh học 1
1
Hình 1.2. Sơ đồ về
Thực hiện
nhiệm v
hoặc
i
làm tích
h p2
Vật lí 2
H a học 2
1
Sinh học 2
1
ệ í
ợ
21
ơ
Vật lí 3
H a học 3
1
ì
Sinh học 3
1
ổ
ệ
Thực hiện
nhiệm v
hoặc
i
làm tích
h p3
ay [21]