ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM
NGUYỄN THỊ THANH HƢƠNG
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ AN GIANG
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60140114
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
THEO ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
TS. LÊ VĂN THĂNG
Thừa Thiên Huế, năm 2018
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng
tôi, các số liệu và kết quả nghiên cứu ghi trong luận văn là trung
thực, đƣợc các đồng tác giả cho phép sử dụng và chƣa từng đƣợc
công bố trong bất kỳ một công trình nào khác.
Tác giả luận văn
Nguyễn Thị Thanh Hƣơng
ii
LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm chân thành, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban
giám hiệu, Khoa Tâm lý Giáo dục, Phòng Đào tạo Sau đại học Trƣờng Đại học
Sƣ phạm Huế, quý thầy cô giáo trực tiếp tham gia quản lý, giảng dạy và hƣớng
dẫn giúp đỡ tác giả trong suốt khoá học.
Xin cảm ơn Ban Giám hiệu, các đồng nghiệp Trƣờng Cao đẳng Y tế An
Giang, đã góp ý kiến xây dựng, hỗ trợ và tạo điều kiện cho tác giả trong quá
trình học tập và hoàn thành luận văn.
Xin cảm ơn bạn bè, những ngƣời thân và gia đình đã chia sẻ, động viên,
tạo điều kiện thuận lợi cho tác giả học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Lê Văn Thăng,
ngƣời thầy, ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã tận tình giúp đỡ tác giả trong quá
trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn.
Huế, Ngày 10 tháng 5 năm 2018
Tác giả
iii
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa ............................................................................................................... i
Lời cam đoan ...............................................................................................................ii
Lời cảm ơn ................................................................................................................ iii
MỤC LỤC ................................................................................................................... 1
DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT ........................................................... 5
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... 6
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ................................................................................ 7
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 8
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 8
2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................. 10
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................... 10
4. Giả thuyết khoa học .............................................................................................. 10
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................................................ 11
6. Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................................... 11
7. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................... 12
8. Cấu trúc của luận văn ............................................................................................ 12
NỘI DUNG .............................................................................................................. 13
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ HỌC TẬP ............................................................................................. 13
1.1. Khái quát lịch sử nghiên cứu vấn đề .................................................................. 13
1.1.1. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ở nƣớc ngoài ........................................................ 13
1.1.2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ở trong nƣớc ......................................................... 15
1.2. Các khái niệm liên quan của đề tài..................................................................... 17
1.2.1. Quản lý, quản lý giáo dục, quản lý trƣờng học ............................................... 17
1.2.2. Quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập .................................... 22
1.3. Hoạt động KT, ĐG KQHT của sinh viên ........................................................... 25
1.3.1. Mục đích, ý nghĩa của hoạt động KT, ĐG KQHT của sinh viên .................... 25
1.3.2. Chức năng của kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên .................. 27
1.3.3. Các nguyên tắc của hoạt động KT, ĐG KQHT .............................................. 27
1.3.4. Quy trình kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên ........................... 28
1
1.3.5. Hình thức và phƣơng pháp KT, ĐG KQHT của SV ....................................... 29
1.3.6. Đổi mới hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của sinh viên ............. 30
1.4. Quản lý hoạt động KT, ĐG KQHT của SV ....................................................... 33
1.4.1. Mục tiêu quản lý hoạt động KT, ĐG KQHT của SV ...................................... 33
1.4.2. Nội dung quản lý hoạt động KT, ĐG KQHT của SV ..................................... 33
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng tới quản lý KT, ĐG KQHT của Sinh viên ..................... 36
1.5.1. Các nhân tố chủ quan ...................................................................................... 36
1.5.2. Các nhân tố khách quan .................................................................................. 36
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1............................................................................................ 37
Chƣơng 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA, ĐÁNH
GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
AN GIANG .............................................................................................................. 38
2.1. Khái quát chung về tình hình phát triển của trƣờng Cao đẳng Y tế An Giang....... 38
2.1.1. Sơ lƣợc lịch sử hình thành và phát triển của trƣờng Cao đẳng Y tế An Giang ... 38
2.1.2. Các nghề đào tạo và kết quả đào tạo: .............................................................. 39
2.2. Khái quát về quá trình khảo sát thực trạng ........................................................ 40
2.2.1. Mục đích khảo sát ........................................................................................... 40
2.2.2. Nội dung khảo sát............................................................................................ 40
2.2.3. Phƣơng pháp khảo sát ..................................................................................... 41
2.2.4. Đối tƣợng khảo sát .......................................................................................... 41
2.2.5. Tổ chức khảo sát và xử lý kết quả ................................................................... 42
2.3. Thực trạng hoạt động KT, ĐG KQHT của sinh viên trƣờng Cao đẳng Y tế An Giang ... 42
2.3.1. Thực trạng nhận thức về hoạt động KT, ĐG KQHT ...................................... 42
2.3.2. Thực trạng về nội dung và hình thức kiểm tra ................................................ 44
2.3.3. Thực trạng về họat động KT, ĐG KQHT của SV .......................................... 47
2.3.4. Thực trạng các hoạt động hổ trợ công tác KT, ĐG KQHT của SV ................ 49
2.3.5. Thực trạng phƣơng tiện hỗ trợ hoạt động KT, ĐG KQHT của SV ................ 51
2.4. Thực trạng quản lý hoạt động KT, ĐG KQHT của SV ..................................... 52
2.4.1. Thực trạng về công tác xây dựng kế hoạch KT, ĐG ...................................... 52
2.4.2. Thực trạng về tổ chức, chỉ đạo thực hiện KT, ĐG KQHT của SV ................. 56
2.4.3. Thực trạng về Thanh tra - kiểm tra hoạt động KT, ĐG KQHT của SV ........ 61
2
2.4.4. Thực trạng về quản lý các điều kiện hổ trợ cho việc thực hiện KT, ĐG KQHT
của SV ....................................................................................................................... 62
2.5. Đánh giá chung thực trạng quản lý hoạt động KT, ĐG KQHT của SV ............ 64
2.5.1. Ƣu điểm và hạn chế......................................................................................... 64
2.5.2. Nguyên nhân ................................................................................................... 65
2.5.3. Thời cơ và thách thức ...................................................................................... 67
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2............................................................................................ 68
Chƣơng 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ AN
GIANG ..................................................................................................................... 69
3.1. Cơ sở xác lập các nhóm biện pháp .................................................................... 69
3.1.1. Chủ trƣơng, đƣờng lối của Đảng và Nhà nƣớc về đổi mới KT, ĐG KQHT của SV .... 69
3.1.2. Phƣơng hƣớng phát triển giáo dục và đào tạo tỉnh An Giang......................... 70
3.1.3. Định hƣớng phát triển của Trƣờng Cao đẳng Y tế An Giang đến năm 2030 ..... 72
3.2. Nguyên tắc xây dựng các biện pháp .................................................................. 73
3.2.1. Bảo đảm tính mục tiêu .................................................................................... 73
3.2.2. Bảo đảm tính thực tiễn .................................................................................... 73
3.2.3. Bảo đảm tính kế thừa ...................................................................................... 73
3.2.4. Bảo đảm tính khả thi ....................................................................................... 74
3.2.5. Bảo đảm tính hiệu quả..................................................................................... 74
3.2.6. Bảo đảm tính hệ thống và toàn diện ................................................................ 75
3.3. Các biện pháp quản lý công tác kiểm tra , đánh giá kết quả học tập của........... 75
sinh viên trƣờng Cao đẳng Y tế An Giang ................................................................ 75
3.3.1. Nâng cao nhận thức cho CBQL, giảng viên và sinh viên về KT, ĐG KQHT
của sinh viên .............................................................................................................. 75
3.3.2. Nâng cao năng lực tự kiểm tra - đánh giá của sinh viên ................................. 78
3.3.3. Xây dựng quy trình quản lý hoạt động KT, ĐG KQHT của sinh viên ........... 79
3.3.4. Nâng cao hiệu quả chỉ đạo KT, ĐG KQHT của SV ....................................... 84
3.3.5. Tăng cƣờng thực hiện chức năng thanh tra, giám sát đối với quản lý hoạt
động KT, ĐG KQHT của SV .................................................................................... 85
3.3.6. Tăng cƣờng ứng dụng CNTT trong quản lý hoạt động KT, ĐG KQHT của SV 86
3
3.4. Mối quan hệ giữa các biện pháp ........................................................................ 88
3.5. Điều kiện thực hiện các biện pháp đề xuất ........................................................ 89
3.6. Khảo nghiệm tính hợp lý và tính khả thi của các biện pháp .............................. 89
3.6.1. Mục đích khảo nghiệm .................................................................................... 89
3.6.2. Quá trình khảo nghiệm .................................................................................... 89
3.6.3. Kết quả khảo nghiệm ...................................................................................... 90
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................................... 93
1. KẾT LUẬN ........................................................................................................... 93
2. KHUYẾN NGHỊ ................................................................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 96
PHỤ LỤC
4
DANH MỤC CÁC TỪ, CỤM TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt
Viết đầy đủ
BCH
Ban chấp hành
BLĐTBXH
Bộ Lao động Thƣơng binh Xã hội
CB
Cán bộ
CBQL
Cán bộ quản lý
CNH-HĐH
Công nghiệp hóa - Hiện đại hóa
CNTT
Công nghệ thông tin
CSVC
Cơ sở vật chất
GD&ĐT
Giáo dục và Đào tạo
GV
Giảng viên
KQHT
Kết quả học tập
KT, ĐG
Kiểm tra, đánh giá
KT-KĐCL
Khảo thí - Kiểm định chất lƣợng
NCKH
Nghiên cứu khoa học
NXB
Nhà xuất bản
QL
Quản lý
QLGD
Quản lý giáo dục
SL
Số lƣợng
SV, HSSV
Sinh viên, Học sinh sinh viên
TB
Trung bình
TCCN
Trung cấp chuyên nghiệp
VLVH
Vừa làm vừa học
5
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Đối tƣợng CBQL, GV đƣợc khảo sát ....................................................... 41
Bảng 2.2. Đối tƣợng học sinh đƣợc khảo sát ............................................................ 41
Bảng 2.3. Nhận thức về chức năng và tác dụng của hoạt động KT, ĐG KQHT ...... 42
Bảng 2.4. Các hình thức KT, ĐG KQHT của SV ..................................................... 44
Bảng 2.5. Thống kê nhận định về nội dung trong kiểm tra ..................................... 46
Bảng 2.6. Phƣơng tiện hổ trợ KT, ĐG KQHT .......................................................... 52
Bảng 2.7. Thống kê mức độ xây dựng kế hoạch KT, ĐG KQHT ............................ 53
Bảng 2.8. Đánh giá công tác xây dựng kế hoạch hoạt động KTĐG KQHT ............. 54
Bảng 2.9. Đánh giá sự phối hợp giữa các lực lƣợng quản lý trong hoạt động KTĐG
KQHT của SV.......................................................................................... 55
Bảng 2.10. Các công tác quản lý việc ôn tập kiểm tra và thi .................................... 56
Bảng 2.11. Chỉ đạo tổ chức kiểm tra, thi .................................................................. 59
Bảng 2.12. Đánh giá công tác thanh tra- kiểm tra hoạt động KT, ĐG ..................... 61
Bảng 2.13. Ứng dụng CNTT trong quản lý hoạt động KT, ĐG KQHT ................... 63
Bảng 3.1. Kết quả đánh giá tính hợp lý của các biện pháp quản lý hoạt động KTĐG .... 90
Bảng 3.2. Kết quả đánh giá tính khả thi của các biện pháp quản lý hoạt động KTĐG ...... 91
6
DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ
Trang
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Nhận thức về chức năng và tác dụng của hoạt động KT, ĐG KQHT .... 42
Biểu đồ 2.2: Các căn cứ để đánh giá KQHT của SV ................................................ 47
Biểu đồ 2.3. Thống kê đánh giá các mức độ kiến thức ............................................. 48
Biểu đồ 2.4. Thống kê đánh giá các mức độ kỹ năng ............................................... 48
Biểu đồ 2.5. Các hình thức ôn tập kiểm tra, thi ........................................................ 49
Biểu đồ 2.6. Khảo sát việc sửa chữa và nhận xét của GV sau kiểm tra .................... 50
Biểu đồ 2.7. Khảo sát công tác quản lý việc ra đề thi ............................................... 57
Biểu đồ 2.8. Khảo sát đánh giá công tác quản lý chấm bài ...................................... 60
Biểu đồ 2.9. Thống kê hoạt động bồi dƣỡng năng lực KT, ĐG cho GV và CBQL ... 62
SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Sơ đồ khái niệm quản lý .......................................................................... 18
Sơ đồ 1.2: Các yếu tố quản lý giáo dục ..................................................................... 20
Sơ đồ 2.1. Cơ cấu tổ chức nhà trƣờng ....................................................................... 39
7
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, sự phát triển mạnh mẽ của khoa học công nghệ đã
tác động vô cùng to lớn tới mọi lĩnh vực của xã hội, trong đó có Giáo dục và đào tạo
(GD&ĐT). Xu thế toàn cầu hóa trở nên tất yếu. Những nhân tố này đã, đang và sẽ tác
động làm thay đổi hàng loạt những giá trị và quan niệm truyền thống trong mọi lĩnh
vực, trong đó có giáo dục. Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX, của Đảng
đã chỉ rõ: “Giáo dục và Đào tạo là quốc sách hàng đầu, là động lực phát triển kinh tế xã hội của đất nước”. [10, tr.29].
Văn kiện của Hội nghị lần thứ 2, Ban Chấp hành Trung ƣơng khoá VIII cũng
xác định chiến lƣợc phát triển GD&ĐT thời kỳ Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá
(CNH-HĐH) đất nƣớc: “Mục tiêu chủ yếu là thực hiện giáo dục toàn diện đức dục,
trí dục, thể dục, mỹ dục...khả năng tư duy sáng tạo và năng lực thực hành” [12,
tr.33]. Văn kiện nêu rõ: “Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục và số đông học
sinh, sinh viên có những cố gắng rất lớn; đại bộ phận thầy, cô giáo có tâm huyết,
gắn bó với nghề” song “chất lượng và hiệu quả giáo dục - đào tạo còn thấp” và
“công tác quản lý giáo dục - đào tạo có những yếu kém, bất cập” [12, tr.25]. Đổi
mới công tác quản lý giáo dục là một trong bốn giải pháp lớn để phát triển giáo dục
mà Nghị quyết đã đề ra.
Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam đã khẳng định: “Phát triển giáo
dục và đào tạo là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công
nghiệp hoá, hiện đại hoá, là điều kiện để phát huy nguồn lực con người, yếu tố cơ
bản để phát triển xã hội, tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, phương pháp dạy
và học”. [10, tr.108].
Giáo dục và đào tạo nói chung đang đứng trƣớc nhiều cơ hội và thách thức.
Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ƣơng khóa XI đã ban hành Nghị quyết số
29 - NQ/TW về “đổi mới căn bản, toàn diện GD-ĐT, đáp ứng yêu cầu công nghiệp
hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và
hội nhập quốc tế”. Vì vậy, tổ chức chỉ đạo và thực hiện quá trình đổi mới giáo dục
đòi hỏi phải có sự đổi mới đồng bộ tất cả các khâu trong quá trình giáo dục, nhất là
các khâu trong quá trình dạy học.
8
Nhằm đảm bảo và nâng cao chất lƣợng đào tạo, ngoài việc đổi mới mục tiêu,
nội dung, phƣơng pháp giảng dạy…, thi kiểm tra đánh giá - một trong những thành
tố quan trọng của quá trình dạy và học - cũng cần đƣợc quan tâm đúng mức, vì
thông qua công tác này, có thể phản ánh kết quả giảng dạy, học tập và chất lƣợng
đào tạo nói chung.
Kiểm tra, đánh giá là một khâu quan trọng trong giáo dục - dạy học và trong
công tác quản lý (QL) của nhà trƣờng. Kiểm tra, đánh giá (KT, ĐG) giúp nhà
trƣờng thu đƣợc những thông tin ngƣợc để kịp thời có những điều chỉnh phù hợp
với tình hình thực tế. KT, ĐG giúp giảng viên (GV) có những phản hồi tích cực
trong việc thu thập thông tin để nắm bắt sự tiếp thu kiến thức và kỹ năng của học
sinh sinh viên (HSSV), góp phần điều chỉnh hoạt động giáo dục - dạy học của mình.
KT, ĐG giúp HSSV tự đánh giá trình độ của mình và từ đó, hình thành động cơ học
tập đúng đắn.Đánh giá chính xác kết quả học tập (KQHT) của sinh viên là cơ sở
quan trọng để có những quyết định đúng đắn trong dạy học, đảm bảo nâng cao chất
lƣợng đào tạo.Việc đánh giá kết quả học tập một cách khách quan, chính xác, đảm
bảo tính hệ thống và khoa học vẫn là những điều mà các nhà quản lý giáo dục
(QLGD) quan tâm, đồng thời nó sẽ là động lực mạnh mẽ khích lệ sự vƣơn lên trong
học tập của sinh viên, thúc đ y sự tìm tòi sáng tạo không ngừng của sinh viên.
Trƣờng Cao đẳng Y Tế An Giang đƣợc thành lập từ trƣớc năm 1975, tiền thân
là Trƣờng Trung cấp Y tế An Giang. Trƣờng vừa đƣợc nâng cấp lên trƣờng Cao đẳng
vào tháng 02 năm 2017.Trƣờng cũng vừa đƣợc đề xuất bổ sung trong danh sách
trƣờng đƣợc lựa chọn nghề trọng điểm quốc gia và cũng nằm trong danh sách 137
trƣờng chất lƣợng cao, trƣờng tiếp cận trình độ các nƣớc ASEAN và các nƣớc phát
triển thuộc nhóm G20. Đây vừa là cơ hội vừa là thách thức lớn đòi hỏi nhà trƣờng
phải nhanh chóng xây dựng , hoàn thiện và chuyển đổi các công tác tổ chức quản lý ,
cơ chế chính sách và năng lực thực hiện và khắc phục những hạn chế, những tồn tại,
bất cập. Trong đổi mới công tác quản lý, công tác KT, ĐG KQHT của sinh viên (SV)
cần đƣợc chú trọng và ƣu tiên hơn nữa, vì một mặt phản ảnh đƣợc chất lƣợng đào
tạo, một mặt cũng nâng cao nhận thức rèn luyện tƣ duy, trí tuệ của đội ngũ cán bộ
giáo viên và sinh viên tại Trƣờng.
Trong những năm gần đây, công tác kiểm tra đánh giá kết quả học tập của SV
trƣờng Cao đẳng Y Tế An Giang thực hiện theo Quyết định số 22/ 2014 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo ngày 09/7/2014 ban hành Quy chế thi, kiểm tra và công nhận tốt
9
nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) hệ chính quy và vừa làm vừa học (VLVH),
do mới đƣợc nâng cấp và chuyển tiếp quản lý đào tạo từ Bộ GD&ĐT sang Bộ Lao
động Thƣơng binh và Xã hội (LĐTBXH), hiện nay trƣờng bắt đầu áp dụng việc Quy
chế thi, kiểm tra và công nhận tốt nghiệp trong đào tạo giáo dục nghề nghiệp ban
hành kèm theo TT 09/2017/TT-BLĐTBXH ngày 13 tháng p
c. Không phù hợp
b. Tƣơng đối phù hợp
c. Không phù hợp
a. Phù hợp
b. Tƣơng đối phù hợp
c. Không phù hợp
a. Phù hợp
* Về mặt kỹ năng:
a. Phù hợp
* Về mặt thái độ:
5. Theo anh (chị) kết quả học tập của sinh viên hiện nay ở Trường đã phản ánh
đúng thực chất việc nắm tri thức, kỹ năng, thái độ, ở mức nào sau đây?
a. Rất chính xác
b. Chính xác
c. Tƣơng đối chính xác
d. Không chính xác
Nếu chƣa anh (chị) cho biết lý do:…………………………………………………
…..……………………………………………………………………………………
6. Anh (chị) hãy đánh giá các mức độ thường gặp của các hình thức kiểm tra sau
đây trong các kỳ thi, kiểm tra ở trường.
MỨC ĐỘ SỬ DỤNG
TT
HÌNH THỨC
THƢỜNG
THỈNH
KHÔNG
XUYÊN
THOẢNG
CÓ
1
Tự luận
2
Trắc nghiệm
3
Thực hành
4
Vấn đáp
5
Tự luận kết hợp trắc nghiệm
6
Bài tập nhóm
7
Bài tập lớn
Trong đó anh (chị) thích hình thức nào nhất?..........................................................
Lý do: …………………………………………………………………………
P8
7. Anh (chị) cho biết trước khi thi, kiểm tra anh (chị) có được tổ chức hướng dẫn ôn
tập hay không?
Có
Không
Giảng viên thường tổ chức ôn tập nào?
a. Hƣớng dẫn theo đề cƣơng
c. Giới hạn nội dung ôn tập
b. Cho câu hỏi ôn tập cụ thể
d. Không hƣớng dẫn gì cả
8. Anh (chị) hãy cho biết hoạt động sửa bài và nhận xét bài làm và trả bài sau hoạt
động kiểm tra của giảng viên như thế nào?
a. Có sửa chữa, nhận xét sau mỗi bài kiểm tra
b. Thỉnh thoảng (có lúc có, có lúc không)
c. Không có
9. Anh (chị) hãy cho biết về tình hình thông báo kế hoạch thi, kiểm tra của nhà
trường đối với sinh viên hiện nay:
a. Thông báo đầu học kỳ
b. Thông báo giữa học kỳ
c. Thông báo trƣớc 1 tháng
d. Thông báo trƣớc 2 tuần
Ý kiến riêng của anh (chị):…………………………………………………………
Việc thông báo nhƣ thế theo anh (chị) đã hợp lý chƣa:……………………………
10. Theo anh (chị) hiện nay hoạt động kiểm tra, đánh giá kết quả học tập đã có tác
dụng kích thích học tập đến sinh viên như thế nào?
a. Tác dụng tốt
b. Tác dụng ít
c. Không có tác dụng
Anh (chị) hãy cho biết ý kiến của mình về lý do đã chọn:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác.
P9
PHỤ LỤC 3
PHIẾU KHẢO NGHIỆM CÁC BIỆN PHÁP
Để có cơ sở khoa học đề xuất các biện pháp quản lý công tác kiểm tra đánh
giá kết quả học tập của sinh viên trƣờng Cao đẳng Y tế An Giang trong giai đoạn
hiện nay, xin quý Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến về các vấn đề sau:
Xin Thầy/Cô vui lòng đánh dấu () vào ô mà Thầy/Cô cho là phù hợp nhất.
Ý kiến của Thầy/Cô về tính hợp lý và tính khả thi của biện pháp quản lý
hoạt động KTĐG KQHT của SV trƣờng Cao đẳng Y tế An Giang.
TÍNH HỢP LÝ
TT
CÁC NHÓM BIỆN PHÁP
1
Nâng cao nhận thức cho
CBQL, giảng viên và sinh viên
về KTĐG KQHT của sinh
viên.
Nâng cao năng lực tự kiểm tra
- đánh giá của sinh viên.
Xây dựng quy trình quản lý
hoạt động KTĐG KQHT của
sinh viên.
Nâng cao hiệu quả chỉ đạo
KTĐG KQHT của SV.
Tăng cƣờng thực hiện chức
năng thanh tra hoạt động
KTĐG KQHT của SV.
Tăng cƣờng ứng dụng CNTT
trong quản lý hoạt động KTĐG
KQHT của SV.
2
3
4
5
6
TÍNH KHẢ THI
Rất
khả
thi
Rất
Hợp Không
hợp lý
lý
hợp lý
Xin Thầy/Cô cho biết đôi điều về bản hân
Học vị: Tiến sĩ
Thạc sĩ
Chức vụ hiện nay :
Cán bộ quản lý
Giảng viên
Xin chân thành cám ơn.
P10
Cử nhân
Khả Không
thi khả thi
PHỤ LỤC 4: NỘI DUNG PHỎNG VẤN
2.3.1. Thực trạng nhận thức về hoạt động KT, ĐG KQHT
Bảng 2.1.Nhận thức về chức năng và tác dụng của hoạt động KT, ĐG KQHT
Đối tượng phỏng vấn : một số cán bộ chủ chốt và GV lâu năm
Nội dung phỏng vấn:
Thầy/Cô đánh giá thực trạng nhận thức về chức năng và tác dụng của
hoạt động KT, ĐG KQHT trong nhà trường hiện nay thế nào ? Theo Thầy /Cô
nguyên nhân nào dẫn đến sự nhận thức chưa đồng đều giữa các đối tượng nghiên
cứu ( CBQL, GV và SV) ? Mức độ quan tâm đến hoạt động KT, ĐG ?
Thầy /cô hãy cho biết về chủ trương và công tác triển khai thực hiện công
cuộc đổi mới giáo dục, đổi mới hoạt động KT, ĐG của trường hiện nay ?
2.3.2.1.Thực trạng về hình thức KT-ĐQ KQHT của SV
Đối tượng phỏng vấn: một số GV lâu năm, các CBQL Khoa/ Phòng
Nội dung phỏng vấn:
Vui lòng cho biết trong hoạt động dạy - học quý Thầy/Cô thường sử dụng
các hình thức KT, ĐG nào? Hình thức nào được sử dụng thường xuyên nhất ? Xin
cho biết lý do ?
Thầy/Cô có nhận định gì về tình hình phổ biến và triển khai thực hiện đổi
mới hoạt động KT, ĐG tại Khoa/Bộ môn hiện nay? Trong thời gian qua Khoa/Bộ
môn có những đề tài nghiên cứu, sáng kiến kinh nghiệm về hoạt động KT, ĐG
không? Nếu có xin cho biết nội dung và kết quả nghiên cứu?
2.3.2.2. Thực trạng về nội dung kiểm tra
Đối tượng phỏng vấn: một số GV có thâm niên > 20 năm
Nội dung phỏng vấn:
Xin quý Thầy/Cô vui lòng cho biết ý kiến nhận xét về nội dung đề thi, kiểm
tra hiện nay tại các Khoa/Bộ môn trong trường thế nào? Nội dung có phù hợp với
mục tiêu môn học chưa? Độ khó, độ phân biệt trong bộ câu hỏi thế nào? Theo
Thầy/Cô nội dung kiểm tra hiện nay có phản ánh đúng, chính xác trình độ người
học không?
P11
2.3.3.2. Về đánh giá các mức độ kiến thức của SV
Bảng 2.6. Thống kê đánh giá các mức độ kỹ năng
Đối tượng phỏng vấn: Ban Giám Hiệu và trƣởng Phòng Đào tạo
Nội dung phỏng vấn:
Xin Thầy vui lòng cho biết nhận định về tình trạng đánh giá mức độ kỹ năng
trong các nội dung kiểm tra, đánh giá của GV hiện nay ? Về vấn đề này nhà
trường có những yêu cầu, quy định nào về việc thống nhất các mức độ trong kiểm
tra lý thuyết và thực hành đối với GV khi đánh giá các mức độ trong kiểm tra,đánh
giá?
2.3.4.2. Thực trạng về hoạt động sửa bài và nhận xét của GV và trả bài sau hoạt động
kiểm tra
Bảng 2.8. Khảo sát việc sửa chữa và nhận xét của GV sau kiểm tra
Đối tượng phỏng vấn: một số cán bộ chủ chốt và GV.
Nội dung phỏng vấn:
Quý Thầy/Cô vui lòng cho biết sau mỗi bài kiểm tra, thi kết thúc môn học
mình đảm nhận thầy/cô có sửa chữa và nhận xét bài của SV không ? Nếu có thì mức
độ thực hiện thế nào thường xuyên hay thỉnh thoảng ? Đối với vấn đề này thầy/cô
nhận xét gì ? gặp khó khăn gì không? Có cần thiết không ? Bài thi, kiểm trả có
được trả về cho SV để rút kinh nghiệm ?
2.4.1.1. Công tác xây dựng kế hoạch KT, ĐG KQHT của SV
Bảng 2.10. Thống kê mức độ xây dựng kế hoạch KT, ĐG KQHT.
Đối tượng phỏng vấn: một số GV
Nội dung phỏng vấn:
Thầy/Cô có suy nghĩ gì về việc xây dựng kế hoạch KT, ĐG KQHT đối với
môn học mình đang phụ trách ? Thực hiện công việc này trong quá trình giảng dạy
ở mức độ nào ? Thường xuyên ? Thỉnh thoảng ? hay không có xây dựng kế hoạch?
Nếu không có xin cho biết lý do?
2.4.1.3. Đánh giá về sự phối hợp trong công tác KT, ĐG KQHT của SV
Bảng 2.12. Đánh giá sự phối hợp giữa các lực lượng quản lý trong hoạt
động KTĐG KQHT của SV
P12
Đối tượng phỏng vấn: một số CBQL và GV
Nội dung phỏng vấn:
Quý Thầy/Cô đánh giá thế nào về sự phối hợp giữa các lực lượng quản lý
trong hoạt động KT, ĐG KQHT của SV hiện nay ? Cụ thể trong công tác xây dựng
kế hoạch KT, ĐG, công tác tổ chức thi, chấm thi học kỳ, thi tốt nghiệp……
2.3.2.1. Công tác chỉ đạo ôn tập thi
Bảng 2.13. Các công tác quản lý việc ôn tập kiểm tra và thi
Đối tượng phỏng vấn: một số SV
Nội dung phỏng vấn:
Anh/Chị hãy cho biết ý kiến của mình về kế hoạch ôn tập, thời gian ôn tập, tổ
chức thực hiện ôn tập trước khi kiểm tra, thi của nhà trường hiện nay? Mức độ phù
hợp ? Kiến nghị gì với nhà trường về công tác ôn tập trước khi thi,kểm tra ?
2.4.2.2. Công tác chỉ đạo ra đề thi
Bảng 2.14. Khảo sát công tác quản lý việc ra đề thi
Đối tượng phỏng vấn : một số GV trực tiếp giảng dạy
Nội dung phỏng vấn:
Thầy /Cô vui lòng cho biết trình tự công việc biên soạn đề thi, kiểm tra hiện
nay tại Khoa/Bộ môn, đối với môn học mình phụ trách được thực hiện như thế nào?
Ý kiến nhận xét về vấn đề này ?
2.4.2.4. Quản lý công tác chấm bài thi và quản lý điểm
Bảng 2.16. Khảo sát đánh giá công tác quản lý chấm bài
Đối tượng phỏng vấn: một số CBQL Phòng Đào tạo, Phòng Khảo thí-KĐCL:
Nội dung phỏng vấn:
Thầy/Cô vui lòng cho biết quy trình chấm thi, chấm kiểm tra hiện nay được
thực hiện thế nào ? Chấm thi lý thuyết, thực hành ? Có thực hiện đúng với quy
trình, quy chế ? Nếu không xin cho biết vì sao ?
2.4.3. Thực trạng về thanh tra- kiểm tra hoạt động KT, ĐG KQHT của SV
Bảng 2.17. Đánh giá công tác thanh tra- kiểm tra hoạt động KT, ĐG
Đối tượng phỏng vấn: Ban Giám Hiệu, Ban thanh tra Nhân dân
Nội dung phỏng vấn:
Xin Thầy cho biết ý kiến nhận định công tác thanh tra - kiểm tra hoạt động
KT, ĐG trong nhà trường hiện nay ? Về chủ trương, kế hoạch, triển khai thực hiện
? Nguyên nhân tồn tại, hạn chế của hoạt động này ?
P13
PHỤ LỤC 5: CÁC BIỂU BẢNG
Bảng 2.4: Các căn cứ để đánh giá KQHT của SV
TT
1
2
3
4
CĂN CỨ ĐÁNH GIÁ
Dựa vào điểm các bài kiểm tra
Đi học đều,thái độ học tập tốt
Có thành tích nổi bật
Ý kiến khác
ĐỐI TƢỢNG
CBQL
GV
SL
%
SL
%
14
87,5
26
86,7
1
6,25
1
3,3
1
6,25
1
3,3
0
0
2
6,7
CHỈ
SỐ
XL
0.87
0.04
0.04
0.04
1
2
2
2
Bảng 2.5. Thống kê đánh giá các mức độ kiến thức
TT
1
2
3
4
5
6
MỨC ĐỘ
Nhớ đƣợc kiến thức
Hiểu đƣợc kiến thức
Vận dụng đƣợc kỹ năng
Xác định đƣợc thái độ
Phân tích và tổng hợp
Kết hợp các nội dung trên
ĐỐI TƢỢNG
CBQL
GV
SL
TL%
SL
TL%
2
2
3
0
4
5
12,5
12,5
18,7
0
25,0
31,3
3
6
8
1
5
7
10,0
20,0
26,7
3,3
16,7
23,3
CHỈ
SỐ
XL
0.11
0.17
0.24
0.02
0.20
0.26
5
4
2
6
3
1
CHỈ
SỐ
XL
0.02
0.09
0.20
0.26
0.43
0.00
5
4
3
2
1
6
Bảng 2.6. Thống kê đánh giá các mức độ kỹ năng
TT
1
2
3
4
5
6
MỨC ĐỘ
Bắt chƣớc
Làm đƣợc
Làm đƣợc chính xác
Làm đƣợc thuần thục
Biết xử lý tình huống
Ý kiến khác
ĐỐI TƢỢNG
CBQL
GV
SL TL% SL TL%
1
6,3
0
0
2
12,5
2
6,6
3
18,7
6
20,0
4
25,0
8
26,7
6
37,5
14
46,7
0
0
0
0
P14
Bảng 2.7. Các hình thức ôn tập kiểm tra, thi.
CÁC HÌNH THỨC ÔN
TT
TẬP KIỂM TRA,THI
ĐỐI TƢỢNG
Giảng viên
SL
TL%
HS TCCN
SL
SVCao đẳng
TL%
SL
TL%
CHỈ
X
SỐ
L
1
Hƣớng dẫn theo đề cƣơng
22
73,3
95
34.4
21
26,3
0.37
2
2
Cho câu hỏi ôn tập cụ thể
0
0
33
12.0
6
7,5
0.10
3
3
Giới hạn nội dung ôn tập
2
6,7
130
46.8
48
60,0
0.48
1
4
Không hƣớng dẫn gì cả
6
20,0
9
3.2
5
6,2
0.05
4
Bảng 2.8. Khảo sát việc sửa chữa và nhận xét của GV sau kiểm tra
ĐỐI TƢỢNG
Giảng viên
TT
HS TCCN
SVCao
đẳng
MỨC ĐỘ
SL
TL% SL
TL
SL
%
TL
CHỈ
SỐ
XL
%
1
Có sửa chữa nhận xét
17
56.7
114
41.5
15
18,8
0.38
2
2
Thỉnh thoảng
10
33.3
127
46.2
57
71,2
0.51
1
3
Không có
3
10.0
33
12.0
8
10,0
0.11
3
Biểu đồ 2.8. Đánh giá công tác xây dựng kế hoạch hoạt động KTĐG KQHT
P15
Biểu đồ 2.9. Các công tác quản lý việc ôn tập kiểm tra và thi
Bảng 2.14. Khảo sát công tác quản lý việc ra đề thi
TT
NỘI
DUNG
MỨC ĐỘ
Tốt (3)
Khá (2)
Đ
TB (1)
Yếu (0)
T
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
B
1
Nội dung 1
28
60,9
12
26,1
6
13,0
0
0
2.48
2
Nội dung 2
31
67,4
9
19,6
6
13,0
0
0
2.54
3
Nội dung 3
16
34,8
20
43,5
10
21,7
0
0
2.13
4
Nội dung 4
0
0
26
56,5
13
28,3
7
15,2
1.41
Ghi chú: Nội dung 1: Xây dựng mục tiêu, nội dung, hình thức, cấu trúc đề thi. Nội dung2: Xây
dựng ban ra đề đủ số lượng và đúng chuyên môn. Nội dung 3: Quản lý việc ra đề đúng thời gian,
đúng địa điểm. Nội dung 4: Có giám sát việc kiểm duyệt đề thi.
Biểu đồ 2.11. Chỉ đạo tổ chức kiểm tra, thi
P16
Bảng 2.16. Khảo sát đánh giá công tác quản lý chấm bài thi
TT
NỘI DUNG
1
2
3
4
Nội dung 1
Nội dung 2
Nội dung 3
Nội dung 4
Tốt (3)
SL
%
11 23,9
12 26,1
15 32,6
9
19,6
MỨC ĐỘ
Khá (2)
TB (1)
SL
%
SL
%
20 43,5
9
19,6
18 39,1
8
17,4
16 34,8 10 21,7
12 26,1 14 30,4
Yếu (0)
SL
%
6
13,0
8
17,4
5
10,9
11 23,9
Đ
T
B
1.78
1.74
1.89
1.41
Ghi chú: Nội dung 1: Có quyết định thời gian và địa điểm tổ chức chấm thi. Nội dung 2: Có quyết
định thành lập hội đồng chấm thi đủ số lượng, đúng chuyên môn.Nội dung 3: Có sự phân công
nhiệm vụ các lực lượng tổ chức chấm thi. Nội dung 4: Có giám sát chấm thi đúng quy trình, đúng
quy chế.
Bảng 2.18. Thống kê hoạt động bồi dƣỡng năng lực KT, ĐG cho GV và CBQL
TT
1
2
3
4
HÌNH THỨC
GV tự nghiên cứu,học hỏi
Khoa tổ chức hƣớng dẫn
Nhà trƣờng hƣớng dẫn
Đƣợc bồi dƣỡng ở các lớp
tập huấn ngoài trƣờng
T.Xuyên
SL
%
30 65,2
6
13,0
14 30,4
6
13,0
MỨC ĐỘ
T.Thoảng
SL
%
16 34,8
30 65,2
12 26,1
16 34,8
Không có
SL
%
0
0
10 21,8
20 43,5
24 52,2
Đ
T
B
1.65
0.91
0.87
0.61
Biểu đồ 2.13. Đánh giá công tác thanh tra- kiểm tra hoạt động KT, ĐG
Biểu đồ 2.15. Ứng dụng CNTT trong quản lý hoạt động KT, ĐG KQHT
P17
X
L
1
2
3
4