TRƯỜNG THCS HẠ SƠN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÃ ĐỀ: HST801
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT MÔN TOÁN 8
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………… LỚP 8………………
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1 Các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức:
A.
15
12
2
+
x
;B.
x
−
1
1
;C.
2
32 x
−
;D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 2 Các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức:
A.
x
x
+
+
1
12
2
;B.
x
x
−
+
1
1
3
;C.
yx
x
−
−
2
32
;D.
Cả A,B,C đều sai
Câu 3
Cho phân thức:
1
1
2
−
−
x
x
.
a. giá trị của phân thức được xác định khi:
A. x=1 ;B. x= -1 ;C.
1
≠
x
;D.
1
−≠
x
b. khi x= 2010 thì giá trị của phân thức là:
A. 2009 ;B. 2011 ;C. 2010 ;D. -2011
c. Sau khi rút gọn phân thức ta được:
A.
1
+
x
x
;B.
1
1
−
x
;C. x-1 ;D. x+1
Câu 4
Trong các phân thức sau,phân thức nào bằng phân thức
2
2
2
+
x
A.
xx
x
2
2
3
+
;B.
xx
x
2
2
2
+
;C.
3
1
2
+
+
x
x
;D.
2
2
−
−
x
x
Câu 5
Cho
....16
4
2
2
x
x
xx
=
−
+
, Trong dấu (…) là:
A. x+4 ;B. x - 4 ;C. x+8 ;D. x-8
Câu 6
Cho hai phân thức
1
1
−
x
và
1
1
+
x
.
a Mẫu thức chung của hai phân thức đó là:
A. x
2
+1 ;B. x
2
- 1 ;C. (x+1)
2
;D. (x-1)
2
b
Sau khi quy đồng mẫu thức hai phân thức ta được hai phân thức nào sau đây:
A.
22
)1(
1
;
)1(
1
−
−
−
+
x
x
x
x
;B.
1
1
;
1
1
22
−
−
−
+
x
x
x
x
;C.
1
1
;
1
1
22
+
−
+
+
x
x
x
x
;D.
22
)1(
1
;
)1(
1
+
−
+
+
x
x
x
x
c
Tổng của hai phân thức là:
A.
1
2
2
−
x
x
;B.
1
2
2
−
−
x
x
;C.
1
2
2
−
x
;D.
1
2
2
−
−
x
d
Hiệu của hai phân thức là:
A.
1
2
2
−
x
x
;B.
1
2
2
−
−
x
x
;C.
1
2
2
−
x
;D.
1
2
2
−
−
x
e
Tích của hai phân thức là:
A.
1
1
2
−
x
;B.
1
1
2
−
−
x
;C.
2
)1(
1
−
x
;D. -
2
)1(
1
−
x
g
Thương của hai phân thức là:
A.
1
1
−
+
x
x
;B.
1
1
+
−
x
x
;C.
1
1
−
+
−
x
x
;D.
1
1
+
−
−
x
x
Câu 7
Cho
...
3
8
6
5
22
x
xy
yx
=
, Trong dấu (…) là gì?
A. 4xy
4
;B. 4y
3
;C. -4y
3
;D. -4xy
4
Câu 8
Giá trị của phân thức
2
44
2
−
+−
x
xx
khi x=2000 là:
A. 1998 ;B. -1998 ;C. 2002 ;D. -2002
---------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS HẠ SƠN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÃ ĐỀ: HST802
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT MÔN TOÁN 8
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………… LỚP 8………………
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1 Các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức:
A.
x
x
+
+
1
12
2
;B.
x
x
−
+
1
1
3
;C.
yx
x
−
−
2
32
;D.
Cả A,B,C đều sai
Câu 2 Các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức:
A.
15
12
2
+
x
;B.
x
−
1
1
;C.
2
32 x
−
;D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 3
Cho phân thức:
1
1
2
−
−
x
x
.
a. giá trị của phân thức được xác định khi:
A.
1
≠
x
;B. x= -1 ;C. x=1 ;D.
1
−≠
x
b. khi x= 2010 thì giá trị của phân thức là:
A. 2009 ;B. -2011 ;C. 2010 ;D. 2011
c. Sau khi rút gọn phân thức ta được:
A.
1
+
x
x
;B.
1
1
−
x
;C. x+1 ;D. x-1
Câu 4
Trong các phân thức sau,phân thức nào bằng phân thức
2
2
2
+
x
A.
3
1
2
+
+
x
x
;B.
xx
x
2
2
2
+
;C.
xx
x
2
2
3
+
;D.
2
2
−
−
x
x
Câu 5
Cho
....16
4
2
2
x
x
xx
=
−
+
, Trong dấu (…) là:
A. x+4 ;B. x-8 ;C. x+8 ;D. x - 4
Câu 6
Cho hai phân thức
1
1
−
x
và
1
1
+
x
.
a Mẫu thức chung của hai phân thức đó là:
A. (x-1)
2
;B. (x+1)
2
;C. x
2
- 1 ;D. x
2
+1
b
Sau khi quy đồng mẫu thức hai phân thức ta được hai phân thức nào sau đây:
A.
1
1
;
1
1
22
−
−
−
+
x
x
x
x
;B.
22
)1(
1
;
)1(
1
−
−
−
+
x
x
x
x
;C.
1
1
;
1
1
22
+
−
+
+
x
x
x
x
;D.
22
)1(
1
;
)1(
1
+
−
+
+
x
x
x
x
c
Tổng của hai phân thức là:
A.
1
2
2
−
x
x
;B.
1
2
2
−
−
x
x
;C.
1
2
2
−
x
;D.
1
2
2
−
−
x
d
Hiệu của hai phân thức là:
A.
1
2
2
−
x
x
;B.
1
2
2
−
−
x
x
;C.
1
2
2
−
x
;D.
1
2
2
−
−
x
e
Tích của hai phân thức là:
A.
1
1
2
−
x
;B.
1
1
2
−
−
x
;C.
2
)1(
1
−
x
;D. -
2
)1(
1
−
x
g
Thương của hai phân thức là:
A.
1
1
−
+
x
x
;B.
1
1
+
−
x
x
;C.
1
1
−
+
−
x
x
;D.
1
1
+
−
−
x
x
Câu 7
Cho
...
3
8
6
5
22
x
xy
yx
=
, Trong dấu (…) là gì?
A. 4xy
4
;B. -4y
3
;C. 4y
3
;D. -4xy
4
Câu 8
Giá trị của phân thức
2
44
2
−
+−
x
xx
khi x=2000 là:
A. 2002 ;B. -1998 ;C. 1998 ;D. -2002
---------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS HẠ SƠN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÃ ĐỀ: HST803
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT MÔN TOÁN 8
HỌ VÀ TÊN:……………………………………………… LỚP 8………………
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu 1 Các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức:
A.
x
x
+
+
1
12
2
;B.
x
x
−
+
1
1
3
;C.
yx
x
−
−
2
32
;D.
Cả A,B,C đều sai
Câu 2
Trong các phân thức sau,phân thức nào bằng phân thức
2
2
2
+
x
A.
xx
x
2
2
3
+
;B.
xx
x
2
2
2
+
;C.
3
1
2
+
+
x
x
;D.
2
2
−
−
x
x
Câu 3
Cho phân thức:
1
1
2
−
−
x
x
.
a. giá trị của phân thức được xác định khi:
A. x=1 ;B. x= -1 ;C.
1
−≠
x
;D.
1
≠
x
b. khi x= 2010 thì giá trị của phân thức là:
A. 2009 ;B. 2010 ;C. 2011 ;D. -2011
c. Sau khi rút gọn phân thức ta được:
A. x+1 ;B.
1
1
−
x
;C. x-1 ;D.
1
+
x
x
Câu 4
Giá trị của phân thức
2
44
2
−
+−
x
xx
khi x=2000 là:
A. 1998 ;B. -1998 ;C. 2002 ;D. -2002
Câu 5
Cho
....16
4
2
2
x
x
xx
=
−
+
, Trong dấu (…) là:
A. x+4 ;B. x+8 ;C. x - 4 ;D. x-8
Câu 6
Cho hai phân thức
1
1
−
x
và
1
1
+
x
.
a Mẫu thức chung của hai phân thức đó là:
A. (x-1)
2
;B. x
2
+1 ;C. (x+1)
2
;D. x
2
- 1
b
Sau khi quy đồng mẫu thức hai phân thức ta được hai phân thức nào sau đây: