Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Vật lý lớp 12: Đề thi 2 xác định số vân sáng, vân tối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.6 KB, 11 trang )

XÁC ĐỊNH SỐ VÂN TỐI, VÂN SÁNG TRÊN MÀN GIAO THOA
Chương : SÓNG ÁNH SÁNG – VẬT LÍ 12
Thầy : Vũ Thế Anh
I. Kiến thức lý thuyết – Phương pháp giải bài tập
1. Dạng 2: Xác định số vân sáng, tối trên màn
TH 1: Màn đối xứng hay M, N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm
(MN = L )
- Cách giải đại số:



L
L
 xM  
2
2

L
 L
L
L
  k 
  ki    2i
2i
2
2
k  Z
1 L
 1 L
L
L


   k   
  (k  0,5)    2 2i
2 2i
2
2
k  Z

(1)

(2)

(1): xác định số vân sáng
(2): xác định số vân tối
- Cách giải nhanh:
L
L
L
Số vân sáng: N S  2    1 , trong đó:   là phần nguyên của
2i
 2i 
 2i 

L
Ví dụ:    3, 7  3
 2i 

- Số vân tối:
Nếu phần thập phân của

L

 0,5 thì Nt = NS - 1
2i

Nếu phần thập phân của

L
 0,5 thì Nt = NS + 1
2i

TH 2: M, N không đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm (M, N khác phía so với vân sáng trung
tâm)
Cách giải đại số:

1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


ON  xM  OM 

OM
 ON
k

ON  ki  OM   i
i
k  Z
1 OM
 1 ON
k 
 

ON  (k  0,5)  OM   2
i
2
i
k  Z

(1)

(2)

(1): xác định số vân sáng
(2): xác định số vân tối
Cách giải nhanh:
 ON   OM 
NS  

 1
 i   i 
 ON
  OM

Nt  
 0,5  
 0,5
 i
  i


TH 3: M, N cùng phía so với vân sáng trung tâm
Cách giải đại số:


ON  xM  OM 

OM
 ON
k

ON  ki  OM   i
i
k  Z
1 OM
 1 ON
k 
 
ON  (k  0,5)  OM   2
i
2
i
k  Z

(1)

(2)

(1): xác định số vân sáng
(2): xác định số vân tối
II. Mục tiêu
- Hiểu và vận dụng được các phương pháp giải và bài tập về tìm số vân sáng tối
III. Đề thi
Câu 1: (VD) Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với

S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Chiều rộng vùng giao thoa quan sát được L =
13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được?
A. 13 sáng, 14 tối

C. 12 sáng, 13 tối

B. 11 sáng, 12 tối

D. 10 sáng, 11 tối.

Câu 2: (VD) Trong thì nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu ta dùng ánh sáng đơn sắc màu vàng bước
sóng 600nm thì đoạn MN (đối xứng hai bên vân sáng trung tâm) ta quan sát được 13 vân sáng. Trong đó tại
M và N là các vân sáng. Nếu ta dùng ánh sáng đơn sắc màu xanh có bước sóng 500nm thì trên MN ta quan
sát được bao nhiêu vân sáng
A. 13

B. 11

C. 15

D. 17

Câu 3: (VD) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với a = 3mm; D = 2,5m,  = 0,5μm. M, N ℓà hai điểm trên màn
2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


nằm hai bên của vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm ℓần ℓượt ℓà 2,1mm và 5,9mm. Số vân sáng
quan sát được từ M đến N ℓà
A. 19.


B. 18.

C. 17.

D. 20.

Câu 4: (VD) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân
tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 5λ1/3 thì
tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A. 7

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 5: (VD) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, các khe hẹp được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắC. Khoảng
vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm N và M trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân
trung tâm lượt 2 lần mm và 4,5 mm, quan sát được: 2 vân sáng và 2 vân tối.

A.3 vân sáng và 2 vân tối.

C. 2 vân sáng và 1 vân tối.

B. 2 vân sáng và 3 vân tối

D. 2 vân sáng và 2 vân tối


Câu 6. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103 µm. Xét
hai điểm M và N cùng ở một phía với vân sáng chính giữa O, OM = 0,56.104 µm và ON = 1,288.104 µm.
Giữa M và N có số vân sáng là
A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 5.

Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa vân tối thứ 5 và vân sáng bậc 2 là
2,8mm. Xác định khoảng cách giữa vân tối thứ 3 và vân sáng bậc 1.
A. 1,68mm.

B. 2,12mm.

C. 1,82mm.

D. 2,4mm.

Câu 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa, trên một đoạn nào đó trên màn người ta đếm được 12 vân sáng
khi dùng ánh sáng có bước sóng 600nm. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân quan sát được
trên đoạn đó là
A. 12.

B. 24.

C. 18.


D. 30.

Câu 9. Thí nghiệm giao thoa khe Iâng, hai khe cách nhau 0,8mm; màn cách 2 khe 2,4m, ánh sáng làm thí
nghiệm  = 0,64 µm. Bề rộng của trường giao thoa là 4,8cm. Số vân sáng trên màn là
A. 23.

B. 26.

C. 24.

D. 25.

Câu 10. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 3mm; khoảng
cách từ hai khe đến màn là 3m. ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,64µm. Bề rộng trường giao thoa là
12mm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 16.

B. 18.

C. 17.

D. 15.

Câu 11. Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S1, S2 cách nhau một khoảng a =
1,2mm. Màn E để hứng vân giao thoa ở cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng D = 0,9m. Người ta quan
sát được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 3,6mm. Tần số của bức xạ sử dụng trong
thí nghiệm này là
A. f = 5.1014Hz.


B. f = 5.1013Hz.

C. f = 5.1015Hz.

D. f = 5.1012Hz.

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


Câu 12. Trên màn ảnh đặt song song và cách xa mặt phẳng chứa 2 nguồn S 1 S 2 D = 0,5m người ta đo được
bề rộng của hệ vân bao gồm 16 vân sáng liên tiếp bằng 4,5mm, tần số ánh sáng dùng trong thí nghiệm là f =
5.10 14 Hz. Xác định khoảng cách a giữa 2 nguồn
A. 1mm.

B. 1,2mm.

C. 0,5mm.

D. 1  m.

Câu 13. Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  =
0,5µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 16.

B. 18.

C. 14.

D. 17.


Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn D =
2 m. Giao thoa với ánh sáng đơn sắc thì trên màn chỉ quan sát được 11 vân sáng mà khoảng cách hai vân
ngoài cùng là 8 mm. Xác định bước sóng λ.
A. λ = 0,42 μm.

B. λ = 0,45 μm.

C. λ = 0,48 μm.

D. λ = 0,40 μm.

Câu 15. Trong thí nghiệm khe Iâng, ta có a = 0,5mm, D = 2m. thí nghiệm với ánh sáng có bước sóng  =
0,5µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng nằm ở hai đầu là 32mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 16.

B. 15.

C. 18.

D. 17.

Câu 16. Chiếu hai khe, trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,6 µm, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 gần nhau nhất bằng
3,0mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2,0m. Khoảng cách giữa hai khe bằng bao
nhiêu?
A. 0,6mm.

B. 2mm.


C. 1,0mm.

D. 1,5mm.

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y- âng, nguồn S cách đều hai khe, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m. Nguồn S phát ánh sáng
tạp sắc gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng 500 nm và 650 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn.
Trên màn xét hai điểm M, N ở cùng một phía so với vân trung tâm, MN vuông góc với hai khe và cách vân
trung tâm lần lượt là 2 mm và 8 mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là
A. 18

B. 17

C. 16

D. 19

Câu 18 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt
phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40 μm.

B. 0,48 μm.

C. 0,76 μm.

D. 0,60 μm.

Câu 19 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, giữa hai điểm M và N trên màn cách
nhau 3 mm đếm được 6 vân sáng. Biết M và N đều là vân tối. Bề rộng trường giao thoa là 1,5 cm. số vân tối

trên trường giao thoa là
A. 30

B. 26

C. 32

D. 28

Câu 20 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc hai
và vân sáng bậc năm cùng một phía vân trung tâm là 3 mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa
MN có bề rộng 11 mm (M ở trên vân trung tâm) là
4 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


A. 11

B. 10

C. 12

D. 9

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN Tuyensinh247.com
1.A

2.C


3.D

4.A

5.A

6.B

7.A

8.C

9.B

10.B

11.A

12.A

13.A

14.D

15.D

16.C

17.B


18.D

19.A

20.C

Câu 1: Đáp án A
Phương pháp:
+ Áp dụng công thức tính khoảng vân: i 

D
a

L
+ Áp dụng công thức tính số vân sáng trên màn: N S  2    1  13
 2i 

+ Áp dụng biểu thức tính số vân tối trên màn
Cách giải:
Ta có:
+ Khoảng vân i: i 

D 0,5.106.1

 103 m  1mm
a
0,5.103

L
+ Số vân sáng trên màn: N S  2    1  13

 2i 

Ta có: phần thập phân của

L
 0,5 => Số vân tối trên màn: Nt = NS + 1 = 14
2i

Chọn A
Câu 2: Đáp án C
Phương pháp:
+ Sử dụng công thức xác định vị trí vân sáng: xS = ki
+ Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là i.
Cách giải:
Khi sử dụng bức xạ màu vàng: MN  12i1  12

1 D
a

 xM   xN  6

1 D
a

.

Khi sử dụng bức xạ màu xanh: xN   xM  ni2  xM  61  n2  61  7, 2  n  7, 2
→ Có 15 giá trị của n nguyên → Có 15 vân sáng
Chọn C
Câu 3: Đáp án D

Phương pháp:
+ Áp dụng công thức tính khoảng vân: i 

D
a

5 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


+ Áp dụng công thức tính số vân sáng quan sát được trên màn khi M, N khác phía so với vân trung tâm:
 ON   OM 
NS  

 1
 i   i 

Cách giải:
Ta có:
+ Khoảng vân: i 

D 0,5.106.2,5

 0, 417.103 m  0, 417mm
3
a
3.10

+ Số vân sáng quan sát được trên đoạn M,N là:
 2,1   5,9 

 ON   OM 
NS  

1  

  1  5  14  1  20


 i   i 
 0, 417   0, 417 

Chọn D
Câu 4: Đáp án A
Phương pháp:
+ Khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp là (N-1)i
+ Áp dụng công thức tính khoảng vân: i 

D
a

L
+ Áp dụng công thức tính số vân sáng trên màn: N S  2    1
 2i 

Cách giải:
Ta có:
+ Khi dùng ánh sáng có bước sóng λ1 thì trên MN có 10 vân tối => có 11 vân sáng
=> Đoạn MN = 20mm = 10i => i = 2mm
+ Khi thay λ1 bằng bước sóng λ2 thì có khoảng vân i’
Ta có:


i ' 2 5
5
5
10

  i '  i  .2  mm
i 1 3
3
3
3

L
=> số vân sáng trên đoạn MN: N S  2    1  2.3  1  7
 2i ' 

Chọn A
Câu 5: Đáp án A
Phương pháp: Áp dụng công thức tính số vân sáng - tối trên đoạn MN với M, N cùng phía so với vân sáng
trung tâm
 OM   ON 
+ Số vân sáng: N S  


 i   i 
 OM
  ON

+ Số vân tối: Nt  
 0,5  

 0,5
 i
  i


Cách giải:
6 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


Ta có:
 OM   ON   4,5   2 
+ Số vân sáng trên đoạn MN là: N S  


     3 1  2
 i   i   1, 2  1, 2 
  2

 OM
  ON
  4,5
+ Số vân tối trên đoạn MN là: Nt  
 0,5  
 0,5  
 0,5  
 0,5  4  2  2
 i
  i
  1, 2

 1, 2


Chọn A
Câu 6 :
Phương pháp : Áp dụng công thức tính số vân sáng ở giữa khoảng MN cùng 1 phía với vân sáng trung tâm
L
N    1
i

Cách giải:
Độ dài khoảng MN = 0,728.104 (µm)

 0, 728.104 
 MN 
1  
 1  7 vân sáng
Số vân sáng ở khoảng giữa MN là: N  
3 
 i 
 1,12.10 
Chọn B
Câu 7 :
Phương pháp :
Áp dụng công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối: xs  ki; xt  k ,5i
Cách giải:
Khoáng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 5 là :
xt 5 – xs 2   4  0,5  – 2  .i  2,8  mm   i  1,12mm

Khoáng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối thứ 3 là : xt 3 – xs1   2  0,5  –1 .1,12  1, 68  mm 

Chọn A
Câu 8 :
Phương pháp : Áp dụng mối liên hệ giữa khoảng vân i và bước sóng ánh sáng i 

D
a

Cách giải :
Xét tỷ số

i1 1 3

  i1  1,5.i2  x  12.i1  12.1,5.i2  18.i2 .
i2 2 2

Số vân sáng là 18 vân
Chọn C
Câu 9 :
Phương pháp :
- Áp dụng công thức tính khoảng vân i  

D
a

7 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


L
- Công thức xác định số vân sáng trên màn N     1

i

Cách giải :
Độ lớn khoảng vân trong hệ giao thoa là i  

D 0, 64.103.2, 4.103

 1,92mm
a
0,8

 48 
L
Số vân sáng quan sát được trên màn: N     1  
  1  26 ( vân sáng)
i
1,92 

Chọn B
Câu 10
Phương pháp :
- Áp dụng công thức tính khoảng vân i  

D
a

L

- Công thức xác định số vân tối trên màn N  2.   0,5
 2i



Cách giải :
D 0, 64.103.3.103
Độ lớn khoảng vân trong hệ giao thoa là i   
 0, 64mm
a
3

 12

L

 0,5  18 ( vân tối)
Số tối quan sát được trên màn: N  2   0,5  2 
 2i

 2.0, 64


Chọn B
Câu 11:
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính khoảng vân i 

D
a

Công thức tính tần số của sóng ánh sáng f 


c



Cách giải :
Có 9 vân sáng thì sẽ có 8 khoảng vân (do 2 vân 2 đầu khoảng giao thoa đang xét là vần sáng)
Vậy khoảng vân trong hệ có giá trị 8i  3,6  i  0, 45mm

D

ai 1, 2.0, 45.106
   
 0, 6.106 m  0, 6  m
Áp dụng công thức tính khoảng vân ta có i 
a
D
0,9

Tần số của bức xạ sử dụng trong thí nghiệm là f 

c





3.108
 5.1014 Hz
6
0, 6.10


Chọn A
Câu 12 :
Phương pháp :
8 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


Áp dụng công thức tính khoảng vân i 

D
a

Công thức tính tần số của sóng ánh sáng f 

c



Cách giải :
Có 16 vân sáng thì sẽ có 15 khoảng vân (do 2 vân 2 đầu khoảng giao thoa đang xét là vần sáng)
Vậy khoảng vân trong hệ có giá trị 15i  4,5  i  0,3mm
c 3.108
 0, 6  m
Bước sóng của bức xạ dụng trong thí nghiệm là   
f 5.1014

Từ công thức tính khoảng vân ta có i 

D

a

 a 

D
i



0, 6.103.0,5.103
 1mm
0,3

Chọn A
Câu 13 :
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính khoảng vân i 

D
a

L

- Công thức xác định số vân tối trên màn N  2   0,5
 2.i


Cách giải :
Khoảng vân trong thí nghiệm có độ lớn là i 


D
a



0,5.106.2
 2.103 m  2mm
0,5.103

L

 32

 0,5  16 vân tối
Số vân sáng quan sát được trên màn: N  2   0,5  3 
2
i
2.2





Chọn A
Câu 14
Phương pháp :
Áp dụng công thức tính khoảng vân i 

D
a


Cách giải :
Có 11 vân sáng thì sẽ có 10 khoảng vân (do 2 vân 2 đầu khoảng giao thoa đang xét là vần sáng)
 10i  8  i  0,8  mm    

i.a 0,8.1.106

 0, 4  µm 
D
2

Chọn D
Câu 15 :
Phương pháp :
- Áp dụng công thức tính khoảng vân i  

D
a

9 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


L
- Công thức xác định số vân sáng trên màn N     1
i

Cách giải
Khoảng vân của bức xạ trong thí nghiệm có độ lớn là i 


D
a



0,5.103.2.103
 2mm
0,5

L
 32 
Số vân sáng quan sát được trên màn: N     1     1  17 vân sáng
i
2

Chọn D
Câu 16 :
Phương pháp :
Áp dụng công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối: xs  ki; xt  k ,5i
Cách giải:
Khoáng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 6 là : xt 6 – xs 3   5  0,5  – 3 .i  3  mm   i  1, 2mm
Khoảng cách giữa hai khe sáng là a 

D
i



0, 6.10 3.2.103
 1mm

1, 2

Chọn C
Câu 17:
Phương pháp :
Sử dụng lí thuyết về bài toán trùng nhau của 2 bức xạ trong giao thoa sóng ánh sáng
Hai bức xạ trùng nhau: x1 = x2 <=> k1.λ1 = k2.λ2
Lời Giải:
+ Ta có: i1 = 0,6 mm và i2 = 0,78 mm
+ Vị trí hai bức xạ trùng nhau:

k11 D k2 2 D
k
 13 k1  13n
13n.1D

 k11  k2 2  1  2   
 xsT 
 7,8n(mm)
a
a
k2 1 10 k2  10n
a
+ Số vân sáng của

1

= 500 nm trên đoạn MN là: 2  0, 6k1  8   k1  4;...13  có 10 giá trị

+ Số vân sáng của


2

= 650 nm trên đoạn MN là: 2  0, 78k2  8   k2  3; 4;...10  có 8 giá trị

+ Số vân sáng trùng của hai bức xạ trên đoạn MN là: 2  7,8n  8  n  1  có 1 giá trị
+ Số vân sáng quan sát được là: N = N1 + N2 – N0 = 17
Chọn B
Câu 18:
Phương pháp : Khoảng vân i = λD/a là khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối liên tiếp.
Lời Giải:
Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm = 4i => khoảng vân i 

3, 6
 0,9mm
4

10 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


Bước sóng  

ia 0,9.1

 0, 6(  m)
D
1,5

Chọn D

Câu 19:
Phương pháp :
L

N  2   0,5
 2.i

Áp dụng công thức tính số vân tối trong trường giao thoa

Lời Giải:
Khoảng vân trong hệ giao thoa được xác định bởi biểu thức 6i  3mm  i  0,5mm
 15

L

 0,5  N  30 vân tối
Số vân tối trong cả trường giao thoa N  2   0,5  2 
 2i

 2.0,5


Vậy có 30 vân tối trong hệ trường giao thoa
Chọn A
Câu 20:
Phương pháp
Áp dụng công thức xác định vị trí vân sáng xs  ki
Cách giải:
+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 ở cùng một phía vân trung tâm là 3mm


 5i – 2i  3mm  i  1mm.
+ M ở trên vân trung tâm  xM  0mm; xN  1mm
+ Số vân sáng quan sát trên được trên vùng giao thoa MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn:
0 ki 11  0 k 11  k  0;1;2;...;11

Có 12 giá trị của k thoả mãn => có 12 vân sáng.
Chọn C

11 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa -GDCD tốt nhất!



×