Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Vật lý lớp 12: Đề thi 1 giao thoa với nguồn sáng đơn sắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.79 KB, 12 trang )

ĐỀ THI: GIAO THOA VỚI NGUỒN SÁNG ĐƠN SẮC
CHUYÊN ĐỀ: SÓNG ÁNH SÁNG

MÔN: VẬT LÍ LỚP 12
THẦY GIÁO: VŨ THẾ ANH – GV TUYENSINH247.COM
Câu 1 (VD): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a =
0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng
bức xạ có bước sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân
sáng trung tâm (chính giữa) một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ):
A. 3

B. 6

C. 2

D. 4

Câu 2: (VD) Ánh sáng trên bề mặt rộng 7,2 mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (hai rìa
ℓà hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung tâm 14,4 mm ℓà vân:
A. Tối thứ 18.

B. Tối thứ 16.

C. Sáng thứ 18.

D. Sáng thứ 16.

Câu 3: (VD) Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5μm, đến khe Yâng S1, S2 với
S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Tại M trên màn E cách vân trung tâm một khoảng x
= 3,5mm ℓà vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3



B. Vân tối thứ 3.

C. Vân sáng thứ 4.

D. Vân tối thứ 4.

Câu 4: (VD) Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe I-âng với nguồn bức xạ đơn sắc. Điểm M trên màn quan
sát có vân sáng bậc 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn 40 cm thì tại M
quan sát thấy vân tối thứ 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 40 cm
thì tại M quan sát thấy:
A. vân sáng bậc 3.

B. vân sáng bậc 4.

C. vân tối thứ 4.

D. vân tối thứ 3.

Câu 5: (VD) Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Yang, nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 400nm,
khoảng cách hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 3m. Trên màn,
xét điểm M cách vân trung tâm một khoảng 10mm. Dịch chuyển màn quan sát từ từ lại gần mặt phẳng chứa
hai khe thêm một đoạn 1,2m thì số lần điểm M chuyển thành vân tối là:
A. 6 lần

B. 13 lần

C. 17 lần

D. 8 lần


Câu 6: (VD) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với khoảng cách giữa hai khe ℓà a = 1,5mm.
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn ℓà D = 2m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc
có bước sóng  = 0,48 μm. Vị trí vân sáng bậc hai trên màn ℓà:
A. ± 2,56 mm.

B. ± 1,32 mm.

C. ± 1,28mm.

A. ± 0,63mm

Câu 7: (VD) Trong thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Y-âng, ta có a = 0,5mm, D = 2,5m;  =
0,64 μm. Vị trí vân tối thứ ba kể từ vân sáng trung tâm ℓà:
A. ±11,2mm.

B. ±6,4mm.

C. ±4,8mm.

D. ±8mm.

Câu 8: (VD) Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng trong đó a = 0,3 mm, D = 1m,  =
600nm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm ℓà
1 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


A. 6mm.


B. 3mm.

C. 8mm.

D. 5mm.

Câu 9: (VD) Nguồn S phát ánh sáng đơn sắc chiếu sáng hai khe Y-âng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe tới màn ℓà 2,5m. Giữa hai vân sáng ở M và N trên màn cách nhau 22,5mm có 15
vân tối. với tốc độ ánh sáng ℓà c = 3.108 m/s thì tần số của ánh sáng do nguồn S phát ra ℓà
A. f = 5,12.1015 Hz.

C. f = 8,5.1016 Hz

B. f = 6,25.1014 Hz.

D. f = 2,68.1013 Hz.

Câu 10: (VD) Trong thí nghiệm Y-âng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,45μm, khoảng cách
giữa hai khe ℓà a = 0,45mm. Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 thì
khoảng cách từ hai khe đến màn ℓà
A. 1m.

B. 1,5m.

C. 0,5m.

D. 2m.

Câu 11: (VD) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe Y-âng trong không khí người ta thấy tại M
trên màn có vân sáng bậc 3. Nếu nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước có chiết suất n = 4/3 thì tại M ta thu

được vân gì?
A. Vân tối thứ 4

C. Vân tối thứ 6

B. Vân sáng bậc 4

D. Vân sáng bậc 6.

Câu 12: (VD) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600(nm),
khoảng vân đo được trên màn là 1(mm). Nếu dịch chuyển màn chứa hai khe theo phương vuông góc với
màn một đoạn 20(cm) thì khoảng vân đo được là 1,2(mm). Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm này

A. 1,0 (mm).

B. 1,2 (mm).

C. 0,5 (mm).

D. 0,6 (mm).

Câu 13: (VD) Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách hai khe là 0,5mm. Giao thoa thực hiện với
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì tại điểm M cách vân sáng trung tâm 1 mm là vị trí vân sáng bậc 2. Nếu
dịch màn xa thêm một đoạn 50/3 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe thì tại M là vị trí vân tối
thứ 2. ước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm bằng
A. 0,4 µm.

B. 0,5 µm.

C. 0,6 µm.


D. 0,64 µm.

Câu 14 (VD) Thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách
hai khe a = 0,8mm. an đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ
cố định các điều kiện khác, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa dọc theo đường thẳng vuông góc với màn
chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. ước sóng λ có giá trị là
A. 0,50μm

B. 0,70μm

C. 0,48μm

D. 0,64μm

Câu 15: (VD) Thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe
a = 1 mm. an đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25 mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định
màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
chứa hai khe một đoạn 0,75 m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. ước sóng λ có giá trị là
A. 0,64 µm.

B. 0,70 µm.

C. 0,60 µm.

D. 0,50 µm.

2 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!



Câu 16 (VD): Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. M là chân đường cao hạ vuông góc
từ S1 tới màn E. Lúc đầu người ta thấy M là một cực đại giao thoa. Dịch màn E ra xa hai khe S1,S2 đến khi
tại M bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại M lại bị triệt tiêu thì
phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách từ hai khe S1, S2 đến màn ảnh M lúc đầu là
A. 2 m

B. 1,8 m.

C. 1 m

D. 0,5 m

Câu 17: (VD) Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta thấy khoảng vân tăng thêm
0,3mm khi dời màn để khoảng cách giữa màn và hai khe thay đổi một đoạn 0,5m. Biết hai khe cách nhau là
a = 1mm. ước sóng của ánh sáng đã sử dụng là?
A. 0, 40 m
B. 0,58 m
C. 0,6m
D. 0, 75 m
Câu 18: (VD) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng, cho D=1,5m. Nguồn sáng S
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d=60cm. Khoảng vân
đo được trên màn bằng i=3mm. Cho S dời theo phương song song với S1S2 về phía S2. Để cường độ sáng tại
O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu bằng bao nhiêu?
A. 3,75mm

B. 2,4mm

C. 0,6mm


D. 1,2mm

Câu 19: (VD) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe I-âng, cho D = 1,5m. Nguồn sáng S
phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách từ S đến mặt phẳng hai khe là d = 60cm. Khoảng vân
đo được trên màn bằng i = 3mm. Điểm M cách vân trung tâm một đoạn x = 3mm về phía S2. Cho S dời theo
phương song song với S1S2 về phía S2 một đoạn 3mm. Vùng giao thoa trên màn rộng L =12mm. Khi đó tại
M cho vân sáng hay vân tối bậc mấy?
A. Vân tối bậc 4

B. Vân sáng bậc 1

C. Vân tối bậc 2

D. Vân sáng bậc 2

Câu 20: (VD) Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ chiếu
vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2 hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một
màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Đặt trước khe S1 một bản thủy tinh 2 mặt phẳng
song song có chiết suất n = 1,5, độ dày e  12 m . Người ta đo được độ dịch chuyển của vân trung tâm
bằng khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp. ước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là?
A. 0,75μm
B. 0,67μm
C. 750pm
D. 670pm

3 >>Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa -GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

THỰC HIỆN BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.A

2.D

3.D

4.A

5.A

6.C

7.D

8.A

9.B

10.D

11.B

12.D

13.B

14.C

15.C


16.C

17.C

18.C

19.A

20.C

Câu 1:
P

n p áp:

Công thức xác định vị trí vân sáng bậc k: xs = ki = kλD/a
Các

:

i

D

Khoảng vân:

a




0, 6.1,5
 1,8 mm
0,5

xM  5, 4mm  k.1,8  k 

5, 4
3
1,8

=> Tại M là vân sáng bậc 3
C ọn .
Câu 2:
P

n p áp:

+ Áp dụng biểu thức tính khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp là (N-1)i
+ Áp dụng biểu thức xác định tính chất, vị trí vân sáng - tối
Các

i:

Ta có, trên màn có 9 vân sáng
=> Khoảng cách giữa 9 vân sáng là 8i = 7,2mm => i = 0,9mm
Tại vị trí cách trung tâm 14,4mm = 16i => Vân sáng thứ 16
Chọn D.
Câu 3:
P


n p áp:

+ Áp dụng biểu thức tính khoảng vân

i

D
a

+ Áp dụng biểu thức xác định tính chất, vị trí vân sáng - tối
Các

i:

Ta có:

i
+ Khoảng vân

D 0,5.106.1

 103 m  1mm
3
a
0,5.10

+ Tại M: x = 3,5mm = 3,5i = (3 + 0,5) i
=> Tại M là vân tối bậc 4


4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn D.
Câu 4:
P

n p áp:

Áp dụng lí thuyết về giao thoa sóng ánh sáng, công thức tính khoảng vân i = λD/a
Các

:

+ Khi chưa dịch màn M:

xM  2i  i 

xM  D

2
a (1)

+ Khi dịch màn M ra xa một đoạn 40 cm:

xM  1,5i  i 


xM  ( D  40)

1,5
a
(2)

xM
D  40 i 1,5 4
 
  D  120(cm)
D
i xM 3
2
Từ (1) và (2) ta có:
+ Khi dịch màn M lại gần một đoạn 40 cm:

xM  ki  i 

xM  ( D  40)

k
a
(3)

xM
i D  40 2
2

  k  k 3
i

D
3 xM k
2
Từ (1) và (3) ta có:
Vậy tại M có vân sáng bậc 3
C ọn .
Câu 5:
P

n p áp:

Sử dụng công thức tính khoảng vân:
Các

i

D
a

:

Khoảng vân

i

400.109.3
 1, 2 mm
103

Vị trí điểm M là: x = 8,3.i

Khoảng vân

i' 

400.109.1,8
 0, 72 mm
103

Vị trí điểm M là: x = 13,8.i’
Trong quá trình di chuyển, M chuyển thành vân tối ứng với các giá trị: 8,5i; 9,5i; …;13,5i = 6 lần
C ọn .
Câu 6:

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


P

n p áp:

+ Áp dụng công thức tính khoảng vân:

i

D
a


+ Sử dụng công thức xác định vị trí vân sáng: xS = ki
Các

i:

Ta có:

D 0, 48.106.2
i

 0,64.103 m  0,64mm
3
a
1,5.10
+ Khoảng vân i:
+ Vị trí vân sáng bậc 2 trên màn ứng với k = ±2 là: xs2 = ±2i = ±2.0,64 = ±1,28mm
Chọn C.
Câu 7:
P

n p áp:

+ Áp dụng công thức tính khoảng vân:

i

D
a

+ Sử dụng công thức xác định vị trí vân tối: xt = (k + 0,5)i

Các

i:

Ta có:

i
+ Khoảng vân

D 0, 64.106.2,5

 3, 2.103 m  3, 2mm
3
a
0,5.10

 x t (3)   2  0,5  i  8mm

x
  3  0,5 i  8mm
+ Vân tối thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm ứng với k = 2 hoặc k = -3  t (3)
Chọn D.
Câu 8:
P

n p áp:

+ Áp dụng công thức tính khoảng vân:

i


D
a

+ Áp dụng công thức xác định vị trí vân sáng xs = ki
Các

i:

Ta có:

i
+ Khoảng vân:

D 600.109.1

 2.103 m  2mm
3
a
0,3.10

+ Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 5 là: 5i - 2i = 3i = 3.2 = 6mm
Chọn A.

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 9:
P

n p áp:

+ Khoảng cách giữa N vân sáng liên tiếp là (N-1)i
+ Áp dụng công thức tính khoảng vân i:

i

+ Áp dụng công thức tính tần số ánh sáng:
Các

D
a

f 

c



i:

Ta có:
+ Giữa hai vân sáng ở M và N trên màn cách nhau 22,5mm có 15 vân tối => đoạn MN có 16 vân sáng
(kể cả M và N)
=> MN = 22,5mm = 15i => i =1,5mm

i

+ Khoảng vân i:

D
ai 0,8.103.1,5.103
  
 0, 48.106 m
a
D
2,5

3.108
f  
 6, 25.1014 Hz
6
 0, 48.10
+ Tần số của ánh sáng:
c

Chọn B.
Câu 10:
P

n p áp:

+ Áp dụng biểu thức xác định vị trí vân sáng : xs = ki
+Áp dụng công thức tính khoảng vân i: i 
Các

D
a


i:

Để trên màn tại vị trí cách vân trung tâm 2,5mm ta có vân sáng bậc 5 tương đương với 2,5mm = 5i
=> i = 2mm
Ta có: Khoảng vân ..
Chọn D.
Câu 11:
P

n p áp:

+ Áp dụng công thức khoảng vân trong môi trường có chiết suất n:

i' 

ikk
n

+ Áp dụng biểu thức xác định vị trí vân sáng - tối trên màn
Các

i:

Gọi : i, i’ lần lượt là khoảng vân của ánh sáng trong không khí và trong nước

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Ta có:
i
n

i' 

+

+ Khi đặt hệ trong không khí: xM = 3i
4
xM  3i  3i '.n  3. i '  4i '
3
+ Khi đặt hệ trong môi trường nước:

=> Khi nhúng toàn bộ hệ thống vào trong nước thì tại M là vân sáng bậc 4
Chọn B.
Câu 12:
P

n p áp:

Sử dụng công thức tính khoảng vân
Các

:

Ta có:


 D1
 D2

; i2 
i
i
i
i2
i1 
 1  2  1 
 D1  100cm
a
a

D1 D1  20
i2  i1  D2  D1  D2  D1  20 D1 D2
a

Khoảng cách giữa hai khe:

 D1
i1

 0, 6mm

C ọn D.
Câu 13:
P

n p áp:


Sử dụng công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối
Các

:

D

 xM  2 a  1mm
   0,5.106  m   0,5 m

 x  1,5   D  0,5 / 3  1mm
 M
a
C ọn .
Câu 14:
P

n p áp:

Sử dụng công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối
Các

:

 5, 25.103 
an đầu tại M quan sát được vân sáng bậc 5

8


5 D
  D  0,84 m
0,8.103

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Di chuyển màn quan sát đến khi ở M là vân tối lần thứ 2

vân sáng ở M sẽ chuyển thành vân tối thứ 5,

rồi vân tối thứ 4 khi di chuyển dần màn quan sát ra xa.

5, 25.103 

3,5 ( D  0, 75)
   0, 48 m
0,8.103

C ọn C.
Câu 15:
P

n p áp:

Sử dụng lí thuyết về giao thoa ánh sáng
Công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối: xs = kλD/a; xt = (k + ½)λD/a
Các


:

+ an đầu khi chưa di chuyển màn, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D
Khi đó xM = 5,25mm = 5i
+ Sau khi di chuyển màn ra xa 0,75m

khoảng cách giữa hai khe đến màn là D + 0,75 (m)

Khi đó M chuyển thành vân tối lần thứ 2



xM = 3,5i’

i ' 10 D ' D  0, 75
 

 D  1, 75(m)
i 7
D
D


=> ước sóng:

ia 1, 05.1

 0, 6(  m)
D 1, 75


C ọn C.
Câu 16:
P

n p áp:

Sử dụng lí thuyết về giao thoa sóng ánh sáng
Công thức xác định vị trí vân sáng, vân tối: xs = kλD/a; xt = (k + ½)λD/a
Các

:

- an đầu M là một cực đại giao thoa bậc k nên :

xM 

a k D

 a 2  2k  D 1
2
a

- Dịch màn ra xa hai khe thêm 1/7 m đến khi tại M là vân tối lần thứ nhất => vân tối tại M ứng với (k 1) (vì khi D tăng thì i tăng)
 xM 

a 
1
1
1 
1


  k –1    D    a 2  2  k –    D  
2 
2 a 
7
2 
7


 2

- Dịch màn ra xa hai khe thêm 16/35 m đến khi tại M là vân tối lần thứ 2 => vân tối tại M ứng với (k - 2)


a
1
 xM   (k  2  ) 
2
2

1 16 

7 35 
 a 2  2  k –1,5    D  0, 6   3
a

D 

9


Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


1

2k  D  2  k  1,5    D    7 D  2k  1
7

- Từ (1) và (2) suy ra :
(4)

- Từ (1) và (3) suy ra :

2k  D  2  k  1,5    D  0, 6   1,5 D  0, 6k  0,9

(5)

- Lập tỉ số (4) : (5) => k = 4 => D = 1m
C ọn C.
Câu 17:
P

n p áp:

Vận dụng biểu thức tính khoảng vân:

i

D

a

H ớng dẫn gi i:
Gọi i và i’ là khoảng vân ban đầu và sau khi dời màn
D, D’ là khoảng cách giữa hai khe và màn lúc ban đầu và sau khi dời màn
Ta có:
+ an đầu:

i

D

+ Khi dời màn :

a
i' 

D '
a

Mặt khác, theo đầu bài: Khoảng vân tăng thêm 0,3mm khi khoảng cách giữa màn và hai khe thay đổi
0,5m
=> D '  D  D '  D  0,5

i ' i  0,3mm  i 

D ' D

 i
a


i.a
0,3.103.103
 ( D ' D)  i   

 0, 6.106 m
a
D ' D
0,5
a



Chọn C.
Câu 18:
P

n p áp:

+ Vận dụng công thức khi dịch chuyển nguồn sáng
+ Sử dụng biểu thức vị trí vân sáng - tối
H ớng dẫn gi i:
Ta có, khi dịch chuyển nguồn sáng S theo phương song song về phía S2

10

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Khi đó, vân trung tâm dịch chuyển một đoạn

x0 

xD
d về phía S1

Ta có: OO '  x0 , để tại O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì



1
x0  (k  )i
2

xD 
1
1 d

  k   i  x   k   i
d
2
2 D



 x min 

1d
i

2 D (khi k = 0)

Vậy để O chuyển từ cực đại sang cực tiểu thì S phải dịch chuyển một đoạn tối thiểu:

 x min 

1d
1 0, 6
i
.3.103  0, 6.103 m  0, 6mm
2D
2 1,5

Chọn C.
Câu 19:
P

n p áp:

+ Vận dụng công thức khi dịch chuyển nguồn sáng
+ Sử dụng biểu thức xác định số vân sáng - tối trên màn
H ớng dẫn gi i:
Ta có, khi dịch chuyển nguồn sáng S theo phương song song về phía S2

x
M

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –

Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Khi đó, vân trung tâm dịch chuyển một đoạn

x0 

xD 3.103.1,5

 7,5.103 m
d
0, 6
về phía S1

Sau khi dịch nguồn S, điểm M cách vị trí vân trung tâm mới một đoạn:
x '  x  x0  7,5  3  10,5mm

Ta có: x '  10,5  3,5i  (3  0,5)i
=> Tại M là vân tối bậc 4
Chọn A.
Câu 20:
P

n p áp:

+ Khoảng cách giữa n vân sáng là (n-1)i
H ớng dẫn gi i:

M
S1

O

S2

Ta có: Khi đặt trước S1 một bản thủy tinh 2 mặt song song thì khi đó, hệ thống vân sẽ dịch chuyển một
đoạn :

x0 

(n  1)eD
a
về phía S1

Theo đầu bài, ta có: khoảng dịch chuyển đó bằng khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp
Ta có, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là: 8i

(n  1)eD
D
8
a
a
(n  1)e (1,5  1).12.106


 0, 75.106 m  0, 75m
8
8
 x 0  8i 

Chọn A.


12

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



×