ĐỀ KIỂM TRA 15’ HỌC KỲ II – LẦN 2
MÔN: TIẾNG ANH 12 THÍ ĐIỂM
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
356315 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: A doctor is a member of a respected
A. occupation
B. profession
.
C. trade
D. work
Question 2: If you want a job, you have to
A. applicate
B. apply
Question 3: You'll probably have to
A. fill down
B. fill in
Question 4: All the members of our
A. personal
B. personnel
for one.
C. ask
D. request
an application form.
C. fill on
D. fill through
are expected to work hard.
C. staff
D. gang
Question 5: Some of my work is interesting, but a lot of it is just
A. habit
B. practice
.
C. tradition
D. routine
Question 6: If you are paid monthly, rather than weekly, you receive
A. revenue
B. a reward
C. a salary
D. wages
Question 7: The purpose of running a business is to make a
A. service
B. profit
.
.
C. money
D. contribution
Question 8: Many young people travel all over the world and do all kinds of jobs before they
A. lie down
B. settle down
C. touch down
D. put down
Question 9: In Britain, people are usually unwilling to tell other people how much they
A. earn
B. obtain
C. deserve
Question 10: You can earn more money by working
A. extraordinary hours B. overhours
.
.
D. gain
.
C. overtime
D. supplementary hours
Question 11: "Don't come to the interview late," my mom said.
A. My mom told me do not come to the interview late.
B. My mom told me did not come to the interview late.
C. My mom told me not to come to the interview late.
D. My mom told me not coming to the interview late.
Question 12: "I will help you with your CV, Mary," Peter said.
A. Peter advised Mary to write the CV.
B. Peter promised to help Mary with her CV.
C. Peter advised Mary not to write her CV. D. Peter wanted Mary to help with the CV.
Question 13: The woman said she
A. has been working B. was working
Question 14: US scientists claim that they
in this company for over 20 years.
C. had been working D. works
a new vaccine against malaria.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
A. were developed
B. have developed
Question 15: Ellie asked Stan
A. did he want
A. said
D. was developing
to look at the new catalogue.
B. do you want
Question 16: Stephen
C. had developed
C. whether he wants D. if he wanted
me he'd bought that suit in a sale.
B. spoke
C. told
D. claimed
Question 17: When I last saw Carrie, she told me she
of applying for another job, but now she's
changed her mind.
A. thought
B. is thinking
C. was thinking
D. has been thinking
Question 18: It's about time Mrs Richards apologized to me
A. to have called
B. from calling
Question 19: Tammy responded
A. to say
A. on - about
B. at - for
C. that she called
D. for having called
that at least she'd never lied to her parents
B. that she said
Question 20: We complained
me a gossip in front of everybody.
C. by saying
the manager
C. with - of
D. with having said
the poor service we received at the restaurant.
D. to - about
___________THE END___________
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Question 1
B
Question 6
C
Question 11
C
Question 16
C
Question 2
B
Question 7
B
Question 12
B
Question 17
C
Question 3
B
Question 8
B
Question 13
C
Question 18
D
Question 4
C
Question 8
A
Question 14
B
Question 19
C
Question 5
D
Question 10
C
Question 15
D
Question 20
D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. occupation (n): nghề nghiệp, thường ám chỉ đến nghề nghiệp gắn liền với cuộc đời một người.
B. profession (n): nghề nghiệp, công việc đòi hỏi kĩ năng và trình độ học vấn giáo dục cao
C. trade (n): là ngành nghề công việc yêu cầu kĩ thuật, kỹ năng thực hành bằng tay.
D. work (n): công việc chúng ta làm để kiếm sống bằng lương, thù lao
Tạm dịch: Một người bác sĩ là một phần của nghề nghiệp đáng quý.
Chọn B
Question 2. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. applicate (adj): được áp dụng
B. apply (v): xin, thỉnh cầu => apply for: nộp đơn xin việc
B. ask (v): hỏi
D. request (v): yêu cầu
Tạm dịch: Nếu bạn muốn có việc làm thì bạn phải đi xin việc.
Chọn B
Question 3. B
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích: fill in: điền vào
Tạm dịch: Bạn có thể phải điền vào mẫu đơn đăng kí.
Chọn B
Question 4. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. personal (adj): cá nhân
B. personnel (n): đội ngũ nhân sự
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
C. staff (n): đội ngũ nhân viên làm việc trong 1 công ty, tổ chức.
D. gang (n): đoàn, tốp
Tạm dịch: Tất cả thành viên trong đội ngũ nhân viên của chúng tôi đều được kì vọng làm việc chăm chỉ.
Chọn C
Question 5. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. habit (n): thói quen
B. practice (n): thực hành, thực tiễn
C. tradition (n): truyền thống
D. routine (n): lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày
Tạm dịch: Một vài phần việc của tôi rất thú vị, nhưng phần lớn là những lề thói hằng ngày.
Chọn D
Question 6. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. revenue (n): lợi tức
B. a reward (n): một phần thưởng
C. a salary (n): tiền lương
D. wages (n): tiền công (theo ngày/theo tuần)
Tạm dịch: Nếu bạn được trả theo tháng thay vì theo tuần, bạn sẽ nhận được tiền lương.
Chọn C
Question 7. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. service (n): dịch vụ
B. profit (n): lợi nhuận
C. money (n): tiền
D. contribution (n): sự đóng góp
Tạm dịch: Mục đích của việc vận hành một doanh nghiệp là để tạo ra lợi nhuận.
Chọn B
Question 8. B
Kiến thức: Phrasal verbs
Giải thích:
A. lie down: nằm xuống
B. settle down: bắt đầu cuộc sống ổn định
C. touch down: hạ cánh
D. put down: đặt xuống
Tạm dịch: Nhiều người trẻ tuổi du lịch khắp thế giới và làm đủ loại công việc trước khi bắt đầu cuộc sống
ổn định.
Chọn B
Question 9. A
Kiến thức: Từ vựng
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Giải thích:
A. earn (v): kiếm được
B. obtain (v): đạt được
C. deserve (v): xứng đáng
D. gain (v): đạt được
Tạm dịch: Ở Anh, nhiều người thường không muốn nói cho người khác biết mình kiếm được bao nhiêu
tiền.
Chọn A
Question 10. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. extraordinary hours: giờ kì lạ
B. overhours [không có từ này]
C. overtime (n): quá giờ, vượt giờ
D. supplementary hours: giờ phụ
Tạm dịch: Bạn có thể kiếm nhiều tiền hơn với việc làm thêm giờ.
Chọn C
Question 11. C
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích: S + told + O + (not) to V: bảo ai (không) được làm gì
Tạm dịch: Mẹ tôi nói “ Đừng đến phỏng vấn muộn nhé con.”
= Mẹ tôi bảo tôi không được tới cuộc phỏng vấn muộn.
Chọn C
Question 12. B
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
promise to V: hứa làm gì
advise + O + (not) to V: khuyên ai (không) làm gì
want + O + (not) to V: muốn ai (không) làm gì
Tạm dịch: Peter nói “ Mình sẽ giúp bạn với CV của bạn, Mary à.”
= Mary đã hứa sẽ giúp Mary sửa CV của cô ấy.
Chọn B
Question 13. C
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ (said) ta lùi thì
của động từ: has been working => had been working
Tạm dịch: Người phụ nữ nói rằng bà ấy đã làm ở công ty này được hơn 20 năm.
Chọn C
Question 14. B
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó
xảy ra khi nào.
Cấu trúc: S + have/has + P2
Tạm dịch: Các nhà khoa học của Mỹ thông báo rằng họ đã phát triển ra loại vắc xin mới chống lại bệnh sốt
rét.
Chọn B
Question 15. D
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích: Cấu trúc tường thuật câu hỏi Yes/No: S1 asked + O + if/ whether + S2 + V (lùi thì)
Tạm dịch: Ellie hỏi Stan rằng anh ấy có muốn xem bảng hạng mục mới không.
Chọn D
Question 16. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
say to + O: nói với ai
speak to + O: nói với ai
tell + O: nói với ai
claim + that + S + V: tuyên bố rằng
Tạm dịch: Stephen bảo tôi rằng anh ấy đã mua bộ vest đó khi giảm giá.
Chọn C
Question 17. C
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích: Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, nếu động từ tường thuật ở thì quá khứ (told) ta lùi thì
của động từ: is thinking => was thinking
Tạm dịch: Lần trước khi tôi gặp Carrie, cô ấy đã bảo tôi rằng cô ấy đang nghĩ tới việc xin việc khác, nhưng
giờ cô ấy đã thay đổi suy nghĩ.
Chọn C
Question 18. D
Kiến thức: Cấu trúc với “apologize”
Giải thích: apologize to sb for doing sth: xin lỗi ai vì làm gì
Tạm dịch: Đã tới lúc bà Richards phải xin lỗi tôi vì đã gọi tôi là đồ nhiều chuyện ở trước mặt mọi người.
Chọn D
Question 19. C
Kiến thức: Cấu trúc với “respond”
Giải thích: respond by doing sth: phản hồi bằng cách gì
Tạm dịch: Tammy đã phản hồi bằng cách nói rằng ít nhất cô ấy chưa bao giờ nói dối bố mẹ.
Chọn C
Question 20. D
Kiến thức: Cấu trúc với “complain”
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
Giải thích: complain to sb about/ of sth: phàn nàn với ai về việc gì
Tạm dịch: Chúng tôi đã phàn nàn với quản lí về dịch vụ kém ở nhà hàng.
Chọn D
----------THE END----------
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!