Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiếng anh 12: Đề_kiểm tra 15 phút học kỳ II_có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.56 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15’ HỌC KỲ II – LẦN 1
MÔN: TIẾNG ANH 12 THÍ ĐIỂM
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM

355017 I. Mark the letterA, B, C, or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined
word(s) in each of the following questions.
Question 1. All types of dinosaurs went extinct long time ago.
A. thrived

B. boomed

C. survived

D. died out

Question 2. We need to prepare for our biology assignment about endangered plant species.
A. harmless

B. dangerous

C. likely to go extinct D. harmful

Question 3. These animals are quite vulnerable when living near the industrial zone.
A. calm

B. easily hurt

C. safe

D. relaxed


Question 4. Every year, in Africa a lot of elephants are poached for tusks.
A. illegally hunted

B. gently cooked

C. boiled

D. stewed

Question 5. Many species are threatened in the wild due to habitat destruction by man.
A. usual behaviour

B. favourite activity C. place of living

D. rituals

355023 II. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
Question 6. The fire will go out unless we put some more wood on.
A. go off

B. go in

C. stop burning

D. flare up

Question 7. Let's clear up this rubbish and put it in the bin.
A. mess up


B. clear away

C. tidy

D. clear off

Question 8. The environmental pollution level in this area has built up a lot over recent years.
A. increased

B. decreased

C. blocked

D. concentrated

Question 9. All visitors are kept out of the conservation area.
A. prevented from entering

B. prevented from destroying

C. allowed to enter

D. allowed to take photos

Question 10. It is predicted that the natural resources will run out by the end of the century.
A. come in

B. run short

C. run away


D. remain intact

355029 III. Choose the best answer to each of the following questions.
Question 11. By the time we get there, the film
A. starts

B. started

.

C. will start

Question 12. If we don't protect these rare species, they
A. die out

B. will die out

Question 13. Next December, they
A. will have been married

D. will have started
by 2030s.

C. will have died out D. have died out
for twenty years.
B. have been married

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



C. are married

D. were married

Question 14. By the time you come home, I
A. have finished

B. will have finished C. are finishing

Question 15. By the year 2050, computers
A. replace

the decorating.

B. will replace

D. finished

teachers.
C. will have replaced D. have replaced

355039 IV. Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each
of the following questions.
Question 16. (A) The more you (B) practise speaking in your class, (C) the more better you are (D) at
public speaking.
Question 17. (A) The more better I (B) study about endangered species, (C) the more I worry about (D)
their extinction.
Question 18. (A) The warmer the weather (B) get around the world, (C) the faster the polar ice caps (D) will

melt.
Question 19. (A) The more renewable energy sources (B) we use, (C) the more better our living conditions
(D) will become.
Question 20. As (A) people need more land to (B) build houses, they (C) cut down on more (D) forests.

___________THE END___________

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Question 1

D

Question 5

C

Question 9

C

Question 13

A

Question 17


A

Question 2

C

Question 6

D

Question 10

D

Question 14

B

Question 18

B

Question 3

B

Question 7

A


Question 11

D

Question 15

C

Question 19

C

Question 4

A

Question 8

B

Question 12

C

Question 16

C

Question 20


C

Question 1. D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
go extinct: đã tuyệt chủng
A. thrive – thrived – thrived: thịnh vượng, phát đạt, lớn nhanh
B. boom – boomed – boomed: nổ đùng đùng (súng), nói oang oang
C. survive – survived – survived: sống sót
D. die out – died out – died out: biến mất, trở nên tuyệt chủng
=> went extinct = died out
Tạm dịch: Tất cả các loài khủng long đã tuyệt chủng từ lâu.
Chọn D
Question 2. C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
endangered (adj): gặp nguy hiểm
A. harmless (adj): không có hại, vô hại

B. dangerous (adj): có tính nguy hiểm

C. likely to go extinct: có nguy cơ tuyệt chủng

D. harmful (adj): có hại

=> endangered = likely to go extinct
Tạm dịch: Chúng ta cần chuẩn bị cho bài tập sinh học về các loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng.
Chọn C
Question 3. B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
vulnerable (adj): dễ bị tổn thương, dễ bị làm hại
A. calm (adj): bình tĩnh, điềm tĩnh

B. easily hurt: dễ bị tổn thương

C. safe (adj): an toàn

D. relaxed (adj): thoải mái, thanh thảnh

=> vulnerable = easily hurt
Tạm dịch: Những con vật này khá là dễ bị tổn thương khi sống gần khu công nghiệp.
Chọn B
Question 4. A
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
poach – poached – poached: săn trộm, câu trộm
A. illegally hunted: săn bắt bất hợp pháp

B. gently cooked: nấu nhẹ

C. boil – boiled – boiled: đun sôi, luộc

D. stew – stewed – stewed: hầm, ninh


=> poached = illegally hurted
Tạm dịch: Hàng năm, ở châu Phi có rất nhiều con voi bị săn trộm để lấy ngà.
Chọn A
Question 5. C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
habitat (n): môi trường sống
A. usual behaviour: cách cư xử thông thường

B. favourite activity: hoạt động ưa thích

C. place of living: môi trường sống

D. rituals (n): nghi lễ

=> habitat = place of living
Tạm dịch: Nhiều loài động vật bị đe dọa trong tự nhiên vì sự phá hủy môi trường sống do con người gây ra.
Chọn C
Question 6. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
go out: ngừng cháy, bị dập tắt
A. go off: nổ bom, rung chuông/ bị hỏng
B. go in: nhập viện điều trị/ biến mất, bị che khueets bởi mây/ tấn công/ vừa vặn
C. stop burning: ngừng cháy
D. flare up: tóe lửa
=> go out >< flare up
Tạm dịch: Ngọn lửa sẽ tắt nếu chúng ta không đặt thêm gỗ vào.
Chọn D
Question 7. A

Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
clear up: dọn dẹp, dọn sạch
A. mess up: làm cho thứ gì đó bẩn/ tàn phá

B. clear away: rời khỏi một địa điểm/ dọn dẹp

C. tidy (v): làm cho sạch sẽ

D. clear off: rơi đi một cách nhanh chóng

=> clear up >< mess up
Tạm dịch: Hãy dọn sạch đống rác này và bỏ chúng vào thùng.
Chọn A
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 8. B
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
built up: tăng thêm, tăng lên
A. increase – increased – increased: tăng thêm
B. decrease – decreased – decreased: giảm đi
C. block – blocked – blocked: làm trở ngại, phong tỏa
D. concentrate – concentrated – concentrated: tập trung
=> built up >< decreased
Tạm dịch: Mức độ ô nhiễm môi trường ở khu vực này đã tăng lên rất nhiều trong những năm gần đây.
Chọn B
Question 9. C

Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
kept out of: không cho phép ai đó vào
A. prevented from entering: ngăn cản việc vào trong
B. prevented from destroying: ngăn cản việc phá hủy
C. allowed to enter: cho phép đi vào trong
D. allowed to take photos: cho phép chụp ảnh
=> kept out of >< allowed to enter
Tạm dịch: Tất cả các du khách đều không được cho phép vào khu vực bảo tồn.
Chọn C
Question 10. D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
run out: cạn kiệt, hết
A. come in: đến nơi/ xếp hạng

B. run short: thiếu cái gì

C. run away: chạy thoát/ bỏ nhà đi

D. remain intact: vẫn con nguyên

=> run out >< remain intact
Tạm dịch: Nó được dự đoán rằng tài nguyên thiên nhiên sẽ cạn kiệt vào cuối thế kỷ.
Chọn D
Question 11. D
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Cách dùng: thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định
trong tương lai.

Công thức: By the time + S1 + V (s/es), S2 + will (not) + have + Ved/PII + O
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Dấu hiệu: “by the time” (tính đến lúc, vào lúc)
Tạm dịch: Cho tới lúc chúng tôi đến đó, bộ phim đã bắt đầu rồi.
Chọn D
Question 12. C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 – Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai:
Công thức: If + S + V (thì hiện tại đơn) + O, S + will/won’t + have + Ved/ P2.
Dấu hiệu: by 2030s
Tạm dịch: Nếu chúng ta không bảo vệ những loài động vật quý hiếm này, chúng sẽ tuyệt chủng vào năm
2030.
Chọn C
Question 13. A
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Cách dùng: thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định
trong tương lai.
Công thức: S + will (not) + have + Ved/PII + O
Dấu hiệu: “next December” (tháng 12 tới), “for twenty years” (khoảng 20 năm)
Tạm dịch: Tháng 12 tới, họ sẽ kết hôn được hai mươi năm.
Chọn A
Question 14. B
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Cách dùng: thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định

trong tương lai.
Công thức: By the time + S1 + V (s/es), S2 + will (not) + have + Ved/PII + O
Dấu hiệu: “by the time” (tính đến lúc, vào lúc)
Tạm dịch: Cho đến khi bạn về đến nhà, tôi sẽ hoàn thành việc trang trí nhà.
Chọn B
Question 15. C
Kiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Cách dùng: thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định
trong tương lai.
Công thức chung: S + will (not) + have + Ved/PII + O
Dấu hiệu: “by the year 2050” (cho tới năm 2050)
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Tạm dịch: Cho tới năm 2050, máy tính sẽ thay thế giáo viên.
Chọn C
Question 16. C
Kiến thức: So sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh “càng… càng”: The + so sánh hơn + S1 + V1, the so sánh hơn + S2 + V2
Sửa: the more better => the better
Tạm dịch: Bạn càng luyện nói nhiều trong lớp, bạn càng tự tin nói trước đám đông.
Chọn C
Question 17. A
Kiến thức: So sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh “càng… càng”: The + so sánh hơn + S1 + V1, the so sánh hơn + S2 + V2
Sửa: the more better => the better

Tạm dịch: Càng nghiên cứu sâu về các loài có nguy cơ tuyệt chủng, tôi càng lo lắng về sự tuyệt chủng của
chúng.
Chọn A
Question 18. B
Kiến thức: Sự hòa hợp chủ ngữ - động từ
Giải thích:
Chủ ngữ “weather” không đếm được => chủ ngữ số ít
Sửa: get => gets
Tạm dịch: Thời tiết càng ấm hơn trên toàn thế giới, các khối băng cực sẽ tan nhanh hơn.
Chọn B
Question 19. C
Kiến thức: So sánh kép
Giải thích:
Cấu trúc so sánh “càng… càng”: The + so sánh hơn + S1 + V1, the so sánh hơn + S2 + V2
Sửa: the more better => the better
Tạm dịch: Chúng ta càng sử dụng nhiều nguồn năng lượng tái tạo, điều kiện sống của chúng ta càng trở nên
tốt hơn.
Chọn C
Question 20. C
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
cut down on: giảm bớt
cut down: chặt, đốn (cây)
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Sửa: cut down on => cut down
Tạm dịch: Khi mọi người cần nhiều đất để xây nhà, họ sẽ chặt nhiều rừng hơn.
Chọn C


8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×