Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tiếng anh 11: Đề_kiểm tra 15 phút học kỳ II_có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.81 KB, 7 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 15’ HỌC KỲ II – LẦN 3

MÔN: TIẾNG ANH 11 SGK CƠ BẢN
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
308489 Choose the best answer to complete each sentence:
Question 1. He played golf at the golf................
A. track

B. court

C. course

D. pitch

Question 2. The Olympics are.......every four years.
A. held

B. made

C. taken

D. gone

Question 3. After the accident he lost his...........for the sport.
A. enthusiastic

B. enthusiast

C. enthusiasm

D. enthusiastically



C. field

D. pool

Question 4. Soccer is played on a...........
A. course

B. track

Question 5. The soccer player kicked the ball into the...............
A. wicket

B. basket

C. net

D. hole

Question 6. You can’t expect to win in any sport if you don’t make any............
A. try

B. effort

C. competition

D. good

Question 7. What an amazing fight! Lewis has won with a knock –out in the tenth.............
A. part


B. round

C. circle

D. race

Question 8. He won three gold............in the Games.
A. qualifications

B. degrees

C. medals

D. positions

Question 9. Congratulations, I hear you’ve been .............to divisional manager.
A. downgrade

B. put

C. upgraded

D. get

Question 10. He’s trying to........his own knowledge.
A. advanced

B. advances


C. advance

D. advancing

Question 11. They've _____ a horrible new tower block where that lovely old building used to be.
A. put up

B. put down

C. pushed up

D. pulled down

Question 12. I agree with most of what you said, but I can't _____ your idea of letting children leave school
at 14.
A. keep up with

B. catch up with

C. put up with

D. go along with

Question 13. _____ test was given, our class leader managed to get good marks.
A. Whenever

B. Whatever

C. However


D. Wherever

Question 14. _____ volleyball players, footballers cannot use their hands in the game.
A. Like

B. Different

C. Unlike

D. Opposite

Question 15. Our field _____ have performed very well.
A. artists

B. athletes

C. specialists

D. sportmen

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Question 16. We may win, we may lose - it's just the _____ of the draw.
A. strike

B. odds

C. chance


D. luck

Question 17. The football match was so dull that most of the _____ left at half-time.
A. attendants

B. audiences

C. participants

D. spectators

Question 18. We live in an age of rapid scientific and technological _____.
A. advance

B. advances

C. advancing

D. advancement

Question 19. Shortly after receiving her gold medal, the Olympic champion answered questions at the press
_____.
A. discussion

B. assembly

C. conference

D. seminar


Question 20. This multi-sport event is an occasion when friendship and _____ are built and promoted.
A. knowledge

B. solidarity

C. effort

D. enthusiasm

------------------THE END------------------

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Question 1

C

Question 2

A

Question 3

C


Question 4

C

Question 5

C

Question 6

B

Question 7

B

Question 8

C

Question 9

C

Question 10

C

Question 11


A

Question 12

D

Question 13

A

Question 14

C

Question 15

B

Question 16

D

Question 17

D

Question 18

A


Question 19

C

Question 20

B

Question 1. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
track (n): đường mòn, đường đua, đường ray
court (n): sân tennis, cầu lông,… (tennis/badminton court)
course (n): sân golf (golf course)
pitch (n): sân bóng đá, sân bóng dầu dục, … (football/rugby pitch)
Tạm dịch: Anh ấy chơi golf ở sân golf.
Chọn C
Question 2. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
hold (v): tổ chức

make (v): làm (bánh, …)

take (v): lấy, nhận

go (v): đi

Tạm dịch: Thế vận hội được tổ chức bốn năm một lần.
Chọn A

Question 3. C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau tính từ sở hữu “his” cần một danh từ.
enthusiastic (adj): nhiệt tình

enthusiast (adj): người nhiệt tình

enthusiasm (n): sự nhiệt tình

enthusiastically (adv): nhiệt tình

Tạm dịch: Sau tai nạn, anh mất đi sự nhiệt tình với môn thể thao này.
Chọn C
Question 4. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
track (n): đường mòn, đường đua, đường ray
course (n): sân golf (golf course)
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


field = pitch (n): sân bóng chày, bóng đá,… (baseball/football field)
pool (n): hồ bơi
Tạm dịch: Bóng đá được chơi trên sân bóng đá.
Chọn C
Question 5. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:

wicket (n): tam trụ môn (trong môn bóng gậy “cricket”)
basket (n): rổ (trong môn bóng rổ)
net (n): lưới (trong môn bóng đá)
hole (n): lỗ (trong môn golf)
Tạm dịch: Cầu thủ bóng đá đá quả bóng vào lưới.
Chọn C
Question 6. B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Sau từ chỉ định “any” cần một danh từ.
try (v): cố gắng

effort (n): nỗ lực

competition (n): cuộc thi

good (adj): tốt

make an effort = try (v): cố gắng
Tạm dịch: Bạn không thể hy vọng sẽ chiến thắng trong bất kỳ môn thể thao nào nếu bạn không nỗ lực.
Chọn B
Question 7. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
part (n): phần

round (n): vòng (vòng chơi, vòng đấu)

circle (n): vòng tròn


race (n): cuộc đua

Tạm dịch: Thật là một cuộc chiến tuyệt vời! Lewis đã giành chiến thắng với một tấn công loại trực tiếp ở
vòng thứ mười.
Chọn B
Question 8. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
qualification (n): văn bằng, học vị

degree (n): bằng cấp

medal (n): huy chương

position (n): vị trí

Tạm dịch: Anh ấy đã giành được ba huy chương vàng trong Thế vận hội.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn C
Question 9. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
downgrade (v): xuống cấp, giáng chức

put (v): đặt

upgrade (v): nâng cấp, thăng chức


get (v): nhận, lấy

Tạm dịch: Xin chúc mừng, tôi nghe nói bạn đã được nâng cấp lên chức quản lý bộ phận.
Chọn C
Question 10. C
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Giữ giới từ “to” và cụm danh từ “his own knowledge” cần một động từ ở dạng nguyên thể.
advanced (adj): tiến bộ, cao cấp
advance (n): sự tiến bộ
advance (v): tiến bộ, trau dồi, cải thiện
Tạm dịch: Anh ấy đang cố gắng trau dồi kiến thức của chính mình.
Chọn C
Question 11. A
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
put up: xây dựng

put down: hạ xuống, để xuống

push up: đẩy lên

pull down: phá hủy

Tạm dịch: Họ đã xây dựng một tòa tháp mới khủng khiếp nơi từng có một tòa nhà cũ xinh đẹp.
Chọn A
Question 12. D
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:

keep up with: giữ liên lạc với

catch up with: đuổi kịp ai

put up with: chịu đựng

go along with: đồng ý với

Tạm dịch: Tôi đồng ý với hầu hết những gì bạn nói, nhưng tôi không thể đồng ý với ý tưởng của bạn về
việc cho phép trẻ em nghỉ học ở tuổi 14.
Chọn D
Question 13. A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Whenever: bất cứ khi nào

Whatever: bất cứ điều gì

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


However: dù như thế nào

Wherever: bất cứ ở đâu

Tạm dịch: Bất cứ khi nào có bài kiểm tra, lớp trưởng của chúng tôi đều đạt được điểm cao.
Chọn A
Question 14. C
Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:
Like: giống như

Different + from: khác với

Unlike: không giống

Opposite: đối diện

Tạm dịch: Không giống như những người chơi bóng chuyền, những người chơi bóng đá không thể sử dụng
tay trong trò chơi.
Chọn C
Question 15. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
artist (n): nghệ sĩ
athlete (n): vận động viên
specialist (n): chuyên gia
Không có từ “sportmen”. Từ đúng là “sportsman/sportsmen” (vận động viên).
Tạm dịch: Vận động viên lĩnh vực của chúng tôi đã thể hiện rất tốt.
Chọn B
Question 16. D
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
strike (n): cuộc bãi công

odds (n): lợi thế

chance (n): cơ hội


luck (n): sự may mắn

the luck of the draw: diễn tả một sự việc gì đó phụ thuộc vào số phận, hên xui, không đoán trước được
Tạm dịch: Chúng ta có thể thắng, chúng ta có thể thua – hên xui thôi.
Chọn D
Question 17. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
attendant (n): tiếp viên
audience (n): khán thính giả (ở trong khán phòng)
participant (n): người tham gia
spectator (n): người xem (ngoài trời, ví dụ như xem một trận bóng)
Tạm dịch: Trận đấu bóng đá buồn tẻ đến nỗi hầu hết khán giả đã bỏ về sau hiệp một.
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!


Chọn D
Question 18. A
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
Giữa mạo từ “an” và tính từ “technological” cần một danh từ.
advance (danh từ đếm được): sự tiến bộ
advancement (danh từ không đếm được): quá trình giúp đỡ để đạt được tiến bộ; sự tiến bộ
Tạm dịch: Chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ khoa học và công nghệ nhanh chóng.
Chọn A
Question 19. C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
discussion (n): thảo luận

assembly (n): hội đồng, cuộc họp của hội đồng
conference (n): cuộc họp rộng rãi để chia sẻ quan điểm
seminar (n): hội nghị chuyên đề
press conference: cuộc họp báo
Tạm dịch: Ngay sau khi nhận được huy chương vàng, nhà vô địch Olympic đã trả lời các câu hỏi tại buổi
họp báo.
Chọn C
Question 20. B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
knowledge (n): hiểu biết

solidarity (n): tinh thần đoàn kết

effort (n): cố gắng

enthusiasm (n): sự nhiệt tình

Tạm dịch: Sự kiện đa thể thao này là một dịp mà tình bạn và tình đoàn kết được xây dựng và phát huy.
Chọn B

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!



×