Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hóa học lớp 10: Bài giảng 11 bài giảng axit sunfuric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.49 KB, 2 trang )

BÀI GIẢNG: AXIT SUNFURIC
CHUYÊN ĐỀ: OXI - LƯU HUỲNH
MÔN HÓA: LỚP 10
THẦY GIÁO: PHẠM THANH TÙNG – TUYENSINH247.COM
I. Tính chất vật lí
- H2SO4 loãng: chất lỏng không màu, khó bay hơi, tan tốt trong nước
- H2SO4 đặc: chất lỏng sánh như dầu, tan trong nước tỏa nhiệt lớn
VD: Pha loãng axit => axit vào nước.

=> H2SO4 đặc háo nước, bỏng
II. Cấu trúc phân tử, tính chất hóa học
(*) Cấu trúc phân tử

(*) Nhận xét: - H2SO4 loãng: Tính axit
- H2SO4 đặc:

S+6: Tính oxi hóa mạnh
Quì tím : đỏ

1. H2SO4 loãng

KL + axit: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
Bazo + Axit: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Oxit bazo + Axit: CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Muối + Axit: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
2. H2SO4 đặc
- Tính oxi hóa mạnh
VD:

0


t
 CuSO4 + SO2 + 2H2O
2H2SO4 + Cu 
0

t
6H2SO4 + 2Fe 
 Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0

t
4H2SO4 + 3Mg 
 3MgSO4 + S + 4H2O
0

t
15H2SO4 + 8Al 
 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O

1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


S+4

- H2SO4 (đ)

S0
S

Mg, Al, Zn


-2

VD: KI, H2S, S, C, …
(*) Chú ý: Al, Fe, Cr thụ động hóa trung dung dịch H2SO4 đặc nguội
- Tính axit: CuO; Fe2O3; Fe(OH)3; …
0

t
CuO + H2SO4(đ) 
 CuSO4 + H2O

III. Điều chế
FeS

Oleum
SO2 → SO3→ H2SO4

S
nSO3 + H2SO4(đ) → H2SO4.nSO3
H2SO4.nSO3 + nH2O → (n + 1)H2SO4
BÀI TẬP
Bài 1: Cho các chất: FeO, KI, S, C, Fe3O4, Fe(OH)3, BaCl2 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc. Viết phương trình
phản ứng xảy ra.
Hướng dẫn giải:
0

(1)

t

2FeO + 4H2SO4 
 Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

(2)

t
2KI + 2H2SO4 
 K2SO4 + I2 +SO2 + 2H2O

(3)

t
S + 2H2SO4 
 3SO2 + 2H2O

0

0

1x

S0 – 4e → S+4

2x

S+6 + 2e → S+4
0

(4)


t
C + 2H2SO4 
 CO2 + 2SO2 + 2H2O

(5)

t
2Fe3O4 + 10H2SO4 
 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O

0

1x

2Fe3+8/3 – 2e → 3Fe2+3

1x

S+6 + 2e → S+4
0

(6)

t
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 
 Fe2(SO4)3 + 6H2O

(7)

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl


2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!



×