Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hóa học lớp 10: Bài giảng 5 bài giảng lưu huỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.43 KB, 2 trang )

BÀI GIẢNG: LƯU HUỲNH
CHUYÊN ĐỀ: OXI - LƯU HUỲNH
MÔN HÓA: LỚP 10
THẦY GIÁO: PHẠM THANH TÙNG – TUYENSINH247.COM
I. Tính chất vật lí
1. Dạng thù hình
tà phương (S)

- 2 dạng:

t0

đơn tà (S)
- Ảnh hưởng của nhiệt độ lên cấu trúc phân tử:
- Ở t0 thường: S8 => Vòng
- t0  1190C => nóng chảy

(Sn)

- t  187 C => nóng chảy
0

0

- t0 > 4000C => sôi
14000C => S2
17000C => S
- Chất rắn màu vàng , không tan trong nước
II. Tính chất hóa học
(*) Nhận xét:
S (Z = 16):



1s22s22p63s23p4

3s23p33d1 (IV)

(Trạng thái cơ bản)

3s13p33d2 (VI)

- Lưu huỳnh có nhiều hóa trị trong hợp chất
- Lưu hình có tính oxi hóa
1. Tác dụng với kim loại (→ S-2)
0

t
S + 2Na 
 Na2S

Có tính oxi hóa

0

t
Fe + S 
 FeS
0

t
H2 + S 
 H2S


(*) Chú ý:

Hg + S →
độc

HgS
không độc

2. Tác dụng với phi kim
0

t
S + O2 
 SO2
0

t
S + 3F2 
 SF6

III. Điều chế
1. Khai thác: trong lòng đất
2. Qua hợp chất:
0

t
H2S + ½ O2 
 S + H2O


1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


0

t
2H2S + SO2 
 3S + 2H2O

BÀI TẬP
(1)
(2)
(3)
(4)
Bài 1: Thực hiện phản ứng theo sơ đồ: S0 
 S-2 
 S0 
 S+4 
 S+6
(1)
(2)
(3)
(4)
Hướng dẫn giải: S 
 H2S 
 S 
 SO2 
 SO3
0


t
(2) 2H2S + SO2 
 3S + 2H2O

0

0

t
(4) SO2 + ½ O2 
 SO3

t
(1) S + H2 
 H2S

0

t
(3) S + O2 
 SO2

Bài 2: Đun nóng hỗn hợp bột gồm 2,97g Al và 4,08g S trong điều kiện không có không khí thu được chất rắn A.
Cho A tác dụng với HCl thu được hỗn hợp khí B.
a) Viết phương trình phản ứng
b) Xác định % khối lượng của các chất trong A
c) Xác định % V của các chất trong B
Hướng dẫn giải:
a)


0

t
2Al + 3S 
 Al2S3

H S
Al S
 HCl
 2
A  2 3 
Al
H 2
Al2S3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2S
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

2,97

n Al  27  0,11mol
b) 
n  4, 08  0,1275mol
 S
32
0

t
2Al + 3S 
 Al2S3




0,11

Pứ

0,085 0,1275

0,0425

Sau

0,025

0,0425

0,1275
0

Al2S3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2S
Mol

0,0425



0,1275

2Al + 6HCl →2AlCl3 + 3H2



Mol

0,025

0,0375

b)

Al2S3: 0,0425 mol

=>

6,375g

Al dư: 0,025 mol

=>

0,675g

%mAl2S3  90, 43%
=> 
%mAl  9,57%
H S : 0,1275 mol %VH2S  77, 27%

c)  2
H 2 : 0, 0375 mol
%VH2  22, 73%

2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!




×