Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hóa học lớp 10: Bài giảng 2 bài giảng oxi ozon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.66 KB, 2 trang )

BÀI GIẢNG: OXI - OZON
CHUYÊN ĐỀ: OXI - LƯU HUỲNH
MÔN HÓA: LỚP 10
THẦY GIÁO: PHẠM THANH TÙNG – TUYENSINH247.COM
A. OXI (O2)
I. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
- Chất khí ở điều kiện thường, không màu, không mùi, không vị, …
- Oxi tan ít trong nước
- Oxi hóa lỏng ở -1830C
- Oxi duy trì sự sống, sự cháy
- Oxi: 20% không khí
II. Cấu trúc phân tử
O=O
=> Phi kim mạnh
III. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với kim loại
0

t
Cu + ½ O2 
 CuO

(Đỏ)

(Đen)
0

t
3Fe + 2O2 
 Fe3O4 = (FeO.Fe2O3) (oxit sắt từ)


2. Tác dụng với phi kim (trừ nhóm halogen)
0

t
S + O2 
 SO2
0

t
2H2 + O2 
 2H2O

3. Tác dụng với hợp chất
0

t
CH4 + 2O2 
 CO2 + 2H2O
0

t
H2S + 1,5O2 
 SO2 + H2O

IV. Điều chế
1. Trong PTN
0

t
2KMnO4 

 K2MnO4 + MnO2 + O2
0

t
 2KCl + 3O2
2KClO3 
0

t ,MnO2
 H2 + ½ O2
H2O2 

=> Thu được O2 = phương pháp đẩy nước
2. Trong CN
183 C
 O2 lỏng
Không khí (O2, N2) 
0

1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


dp,axit
H2O 
 H2 + ½ O2

B. OZON (O3)
I. Tính chất vật lí
- Khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
- Hóa lỏng ở -1120C, xanh đậm

II. Tính chất hóa học

(O3 = O2 + O*)
- O3 tương tự O2 ; O3 > O2 (tính oxi hóa)
0

t
3Cu + O3 
 3CuO
0

t
2Ag + O3 
 Ag2O + O2

(đen)
III. Điều chế:
sam.set
3O2 
2O3
UV

2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!



×