Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Hóa học lớp 10: Bài giảng 1 bài giảng khái quát nhóm oxi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.4 KB, 2 trang )

BÀI GIẢNG: KHÁI QUÁT NHÓM OXI
CHUYÊN ĐỀ: OXI - LƯU HUỲNH
MÔN HÓA: LỚP 10
THẦY GIÁO: PHẠM THANH TÙNG – TUYENSINH247.COM
I. Vị trí trong bảng HTTH
- Gồm:

Oxi (O)
Lưu huỳnh (S)
Selen (Se)
Telu (Te)

- Nhóm VIA trong bảng HTTH
- Oxi chiếm 20% không khí, …
- Lưu huỳnh: rắn, màu vàng, núi lửa, …
- Selen: chất rắn, màu nâu, được dùng làm chất bán dẫn, …
- Telu: Chất rắn, …
II. Đặc điểm cấu tạo
- Nhóm VIA => 6e ở lớp ngoài cùng
X0 + 2e  X2ns2np4

ns2np6

=> Tính oxi hóa mạnh (yếu hơn các halogen khác cùng chu kỳ)
( O < F, S < Cl, Se < Br, Te < I)
O (Z = 8): 1s22s22p4 (không có phân lớp d)
S, Se, Te => có phân lớp d

=> Hóa trị II

=> Hóa trị IV



=> Hóa trị VI

III. So sánh tính chất hóa học
1 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!


1. Đơn chất: O > S > Se > Te
2. Hợp chất
- Với H: H2S; H2Se; H2Te: yếu
- Với hidroxit: H2SO4; H2SeO4; H2TeO4
BÀI TẬP
Bài 1: Giải thích
a) Trong hợp chất OF2, nguyên tố oxi có số oxi hóa là +2
b) Trong hợp chất SO2, nguyên tố lưu huỳnh có số oxi hóa +4
Hướng dẫn giải:
a) OF2: F – O – F =>

b) SO2:
=>

Hoặc

=>

Bài 2: Có cấu hình e:
(1) 1s22s22p63s23p4

(Z = 16)


2

2

6

2

3

1

(Z = 16)

2

2

6

1

6

1

(Z = 16)

(2) 1s 2s 2p 3s 3p 3d
(3) 1s 2s 2p 3s 3p 3d


a) Cấu hình e trên là của nguyên tố nào ?
b) Cấu hình e nào ở trạng thái cơ bản, cấu hình e nào ở trạng thái kích thích ?
Hướng dẫn giải:
(1) 3s23p4:
=> Trạng thái cơ bản
(2) 3s23p33d1:

=> Trạng thái kích thích (4e)
(3) 3s13p33d2:

=> Trạng thái kích thích (6e)
VD: SO3; H2SO4

2 Truy cập trang Tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử – Địa – GDCD tốt nhất!



×