Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Vật lý lớp 9: Đề thi 4 sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.16 KB, 11 trang )

ĐỀ THI: SỰ TẠO ẢNH TRONG MÁY ẢNH
CHUYÊN ĐỀ: QUANG HỌC
MÔN: VẬT LÍ LỚP 9
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1: (ID 366370) Ảnh của một vật trên màn hứng trong máy ảnh bình thường là:
A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật

B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật

Câu 2: (ID 366371) Hãy ghép mỗi phần a, b, c, d với một phần 1, 2, 3, 4 để được một câu có nội dung
đúng.
a) Nếu lấy thấu kính hội tụ có tiêu cự dài 30 cm 1. không tạo được ảnh trên phim.
làm vật kính của máy ảnh thì

2. không ghi lại được hình ảnh muốn

b) Nếu buồng tối của máy ảnh không đóng kín thì

chụp.

c) Nếu máy ảnh không được lắp phim thì

3. máy ảnh sẽ rất cồng kềnh

d) Nếu lấy thấu kính phân kì làm vật kính máy ảnh 4. phim sẽ bị lộ sáng và hỏng.
thì
A. a - 3; b - 2; c - 4; d - 1



C. a - 3; b - 4; c - 1; d - 2

B. a - 3; b - 4; c - 2; d - 1

D. a - 4; b - 3; c - 2; d - 1

Câu 3: (ID 366372) Chỉ ra câu sai. Máy ảnh cho phép ta làm được những gì?
A. Tạo ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật
B. Ghi lại ảnh thật đó trên phim hoặc bộ phận ghi ảnh
C. Tháo phim hoặc bộ phận ghi ảnh đó ra khỏi máy
D. Phóng to và in ảnh trong phim hoặc bộ phận ghi ảnh trên máy ảnh
Câu 4: (ID 366373) Vật kính máy ảnh là loại thấu kính gì và thường được làm bằng vật liệu gì?

A. là thấu kính hội tụ và thường được làm bằng thủy tinh
B. là thấu kính hội tụ và thường được làm bằng nhựa trong
C. là thấu kính phân kì và thường được làm bằng thủy tinh
D. là thấu kính phân kì và thường được làm bằng nhựa trong
Câu 5: (ID 366374) Trong một số loại điện thoại di động có cả bộ phận chụp ảnh. Bộ phận này có vật
kính hay không. Nếu có thì tiêu cự của nó vào cỡ bao nhiêu?
A. Không có vật kính
B. Có vật kính. Tiêu cự của nó vào khoảng vài mm
C. Có vật kính. Tiêu cự của nó vào khoảng vài cm
D. Có vật kính. Tiêu cự của nó có thể đến chục cm

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 6: (ID 366375) Trong một số vệ tinh nhân tạo có lắp bộ phận chụp ảnh trái đất. Bộ phận này có
vật kính hay không? Nếu có thì tiêu cự của nó vào cỡ bao nhiêu
A. Không có vật kính
B. Có vật kính với tiêu cự vài chục cm như các máy ảnh chụp xa
C. Có vật kính với tiêu cự tới vài chục m
D. Có vật kính với tiêu cự tới hàng km
Câu 7: (ID 366376) Bộ phận nào dưới đây hoàn toàn không quan trọng với một cái máy ảnh
A. Vật kính

C. Phim hoặc bộ phận ghi ảnh

B. Buồng tối

D. Chân máy

Câu 8: (ID 366377) Một người cao 1,6m được chụp ảnh và đứng cách vật kính của máy ảnh là 3m.
Màn hứng ảnh cách vật kính 6cm. Hỏi ảnh người ấy trên màn hứng ảnh cao bao nhiêu xentimet ?
A. 0,42cm

B. 4,2cm

C. 0,32cm

D. 3,2cm

Câu 9 : (ID 366378) Một vật có dạng một đoạn th ng, đặt vuông góc với trục chính của vật kính hình
vẽ). Trong hình này:

B là vật, O là quang tâm của vật kính, PQ là vị trí đặt màn hứng ảnh, khoảng


cách t vật đến vật kính là 2m, t màn hứng ảnh đến vật kính là 5cm. Hình vẽ không cần đúng tỉ lệ.
Tính tỉ số giữa chiều cao của ảnh với chiều cao của vật.

A.

1
10

B.

1
20

C.

1
30

D.

1
40

Câu 10: (ID 366379) Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với mỗi phần 1, 2, 3, 4 để được câu hoàn chỉnh
có nội dung đúng?
a) Nhìn chung, máy ảnh là dụng cụ dùng để ghi lại những

1. Các ảnh tĩnh ghi ở thời điểm


bức ảnh tĩnh, tức là

kế tiếp nhau một cách gần như

b) Ngày nay, nhiều máy ảnh kĩ thuật số có khả năng ghi

liên tục

lại những ảnh động như một

2. Vật kính như máy ảnh

c) Máy quay phim hay camera cũng phải có một hay

3. Máy quay phim hay camera

nhiều

4. Các bức ảnh không cử động

d) Ảnh động phim) là một chuỗi
A. a – 4; b – 2; c – 3; d – 1

C. a – 4; b – 3; c – 2; d – 1

B. a – 1; b – 3; c – 2; d – 4

D. a – 1; b – 2; c – 3; d – 4

Câu 11: (ID 366380) Hãy ghép mỗi phần a), b), c), d) với mỗi phần 1, 2, 3, 4 để được câu hoàn chỉnh

có nội dung đúng

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


a) Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là

1. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

b) Vật kính là một

2. Cùng chiều với vật. Đó chắc chắn không

c) Ảnh của vật qua vật kính là

phải là ảnh cho trực tiếp bởi vật kính

d) Ảnh của vật mà ta thấy ở trên màn ảnh,

3. Vật kính và buồng tối

sau lưng các máy ảnh kĩ thuật số lại

4. Thấu kính hội tụ có tiêu cự tương đối ngắn

A. a – 3; b – 4; c – 2; d – 1


C. a – 3; b – 1; c – 4; d – 2

B. a – 3; b – 4; c – 1; d – 2

D. a – 3; b – 2; c – 1; d – 4

Câu 12: (ID 366381) Dùng máy ảnh để chụp ảnh vật cao 80cm, đặt cách máy 2m. sau khi tráng phim
thì thấy ảnh cao 2cm. Hãy tính khoảng cách t phim đến vật kính lúc chụp ảnh.
A. 5cm

B. 2,5cm

C. 2cm

D. 1,25cm

Câu 13: (ID 366382) Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí:
A. nằm sát vật kính

B. nằm trên vật kính

C. nằm trên phim

D. nằm sau phim

Câu 14: (ID 366383) Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy
ảnh để
A. thay đổi tiêu cự của ống kính.

C. thay đổi khoảng cách t vật kính đến phim.


B. thay đổi khoảng cách t vật đến mắt.

D. thay đổi khoảng cách t vật đến phim.

Câu 15: (ID 366384) Vật kính của máy ảnh sử dụng:
A. thấu kính hội tụ

B. thấu kính phân kì

Câu 16: (ID 366385) Một vật

C. gương ph ng

D. gương cầu

B đặt trước một máy ảnh và cách vật kính của máy 4m. Ta thu được

một ảnh trên phim cao 2 cm và cách vật kính 10 cm. Chiều cao của vật

B và tỉ số kích thước ảnh so

với kích thước của vật là:
A. 0,8m; 2,5

B. 80cm; 0,025

C. 100cm; 0,02

D. 1m; 0,5


Câu 17: (ID 366386) Người ta dùng máy ảnh để chụp ảnh một bức tranh cao 0,5m và đặt cách máy
1,5m. Người ta thu được ảnh trên phim cao 2,4 cm. Khoảng cách t phim đến vật kính lúc chụp ảnh
là:
A. 0,8 cm

B. 7,2 cm

Câu 18: (ID 366387) Một vật

C. 0,8 m

D. 7,2 m

B đặt trước một máy ảnh và cách vật kính của máy 3,6m. Ta thu được

một ảnh trên phim cao 2,5cm và cách vật kính 12 cm. Chiều cao của vật B là:
A. 7,5 mm

B. 7,5 cm

C. 75 cm

D. 7,5 m

Câu 19: (ID 366388) Dùng máy mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh một người đứng cách máy
3m. Khoảng cách t màn hứng ảnh đến vật kính lúc chụp ảnh là:
A. 5,08cm

B. 6,08cm


C. 3,5cm

D. 5cm

Câu 20: (ID 366389) Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh một người cao 1,6m
đứng cách máy 4m. Biểu diễn người này bằng một đoạn th ng vuông góc với trục chính. Chiều cao
của ảnh thu được trên phim là?
A. 4cm

3

B. 2,55cm

C. 2,03cm

D. 4,53cm

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1.C

2.B

3.D


4.A

5.B

6.B

7.D

8.D

9.D

10.C

11.B

12.A

13.C

14.C

15.A

16.B

17.B

18.C


19.A

20.C

Câu 1:
Phương pháp:
Ảnh trên màn hứng ảnh là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật
Cách giải:
Ảnh của một vật trên màn hứng trong máy ảnh bình thường là ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ
hơn vật
Chọn C.
Câu 2:
- Nếu lấy thấu kính hội tụ có tiêu cự dài 30cm làm vật kính của máy ảnh thì máy ảnh sẽ rất cồng kềnh.
- Nếu buồng tối của máy ảnh không đóng kín thì phim sẽ bị lộ sáng và hỏng.
- Nếu máy ảnh không được lắp phim thì không ghi lại được hình ảnh muốn chụp.
- Nếu lấy thấu kính phân kì làm vật kính máy ảnh thì không tạo được ảnh trên phim.
Kết quả: a - 3; b - 4; c - 2; d – 1
Chọn B.
Câu 3:
Phương pháp:
- Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn ghi lại. Hai bộ phận quan trọng của
máy ảnh là vật kính và buồng tối. Vật kính là một thấu kính hội tụ. Ngoài ra, trong máy ảnh còn có
chỗ đặt màn hứng ảnh. Trong máy ảnh dùng phim thì màn hứng ảnh là phim.
- Ảnh trên màn hứng ảnh là ảnh thật, nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật.
Cách giải:
Máy ảnh cho phép ta:
+ Tạo ảnh thật của vật, nhỏ hơn vật
+ Ghi lại ảnh thật đó trên phim hoặc bộ phận ghi ảnh
+ Tháo phim hoặc bộ phận ghi ảnh đó ra khỏi máy
Máy ảnh không cho phép ta phóng to và in ảnh trong phim hoặc bộ phận ghi ảnh trên máy ảnh.

Chọn D.
Câu 4:
Phương pháp:
Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ và thường được làm bằng thuỷ tinh.
Cách giải:

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Vật kính máy ảnh là thấu kính hội tụ và thường được làm bằng thủy tinh.
Chọn A.
Câu 5:
Phương pháp:
Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt màn hứng ảnh.
Cách giải:
Máy ảnh nào cũng đều có vật kính. Đối với bộ phận chụp ảnh của điện thoại di động thì tiêu cự của nó
không thể là vài cm hay chục cm vì quá lớn nên tiêu cự chỉ vào khoảng vài milimet.
Chọn B.
Câu 6:
Phương pháp:
Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt màn hứng ảnh.
Cách giải:
Bất kì máy ảnh nào cũng có vật kính. Đối với bộ phận chụp ảnh Trái Đất của vệ tính nhân tạo thì tiêu
cự của nó không thể là chục m hay hàng km vì máy ảnh khi đó rất cồng kềnh và quá lớn so với kích
thước của các vệ tinh.
→ Bộ phận chụp ảnh của vệ tinh nhân tạo có vật kính với tiêu cự vài chục cm như các máy ảnh chụp
xa.

Chọn B.
Câu 7:
Phương pháp:
Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt màn hứng ảnh.
Cách giải:
Mỗi máy ảnh đều có vật kính, buồng tối và chỗ đặt màn hứng ảnh.
Bộ phận không quan trọng với một cái máy ảnh là chân máy. Chân máy trong nhiều trường hợp không
sử dụng tới, người chụp có thể cầm tay hay có dây đeo vào cổ.
Chọn D.
Câu 8:
Phương pháp:
+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền th ng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
+ Sử dụng tỉ số đồng dạng của cặp tam giác đồng dạng
Cách giải:

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


AB = 1,6m; AO = 3m; OA' = 6cm.
A'B' = ?
Ta có: OA ' B ' OAB 

A ' B ' OA '
AB.OA ' 160.6


 A' B ' 

 3, 2cm
AB
OA
OA
300

Chọn D.
Câu 9:
Phương pháp:
+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền th ng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
+ Sử dụng tỉ số của cặp tam giác đồng dạng.
Cách giải:
Vẽ ảnh của vật B:
– T B k tia tới qua quang tâm O thì tia ló truyền th ng tới cắt phim PQ tại ảnh B của B.
– T B k tia tới BI song song với trục chính cho tia ló IB’. Tia ló này cắt trục chính tại tiêu điểm F .
– Hạ B’ vuông góc với trục chính thì ’B’ là ảnh của B tạo bởi vật kính.

O = 2m = 200cm; O ’ = 5cm
Ta có: OA ' B ' OAB 

A ' B ' OA '
5
1




AB
OA 200 40

Chọn D.
Câu 10:

6

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


- Nhìn chung, máy ảnh là dụng cụ dùng để ghi lại những bức ảnh tĩnh, tức là các bức ảnh không cử
động
- Ngày nay, nhiều máy ảnh kĩ thuật số có khả năng ghi lại những ảnh động như một máy quay phim
hay camera
- Máy quay phim hay camera cũng phải có một hay nhiều vật kính như máy ảnh
- Ảnh động phim) là một chuỗi các ảnh tĩnh ghi ở thời điểm kế tiếp nhau một cách gần như liên tục
Kết quả: a – 4; b – 3; c – 2; d – 1
Chọn C.
Câu 11:
- Hai bộ phận quan trọng của máy ảnh là vật kính và buồng tối.
- Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự tương đối ngắn.
- Ảnh của vật qua vật kính là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
- Ảnh của vật mà ta thấy ở trên màn ảnh, sau lưng các máy ảnh kĩ thuật số lại cùng chiều với vật. Đó
chắc chắn không phải là ảnh cho trực tiếp bởi vật kính.
Kết quả: a – 3; b – 4; c – 1; d – 2
Chọn B.

Câu 12:
Phương pháp:
+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền th ng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
+ Sử dụng tỉ số của cặp tam giác đồng dạng.
Cách giải:

B = 80cm; O = 2m = 200cm; ’B’ = 2cm
Ta có OA ' B ' OAB 

A ' B ' OA '
A ' B ' 200.2

 OA '  OA.

 5cm
AB
OA
AB
80

→ Khoảng cách t ảnh đến vật kính là: O ’ = 5cm
Chọn A.

7

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



Câu 13:
Phương pháp:
Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh của vật mà ta muốn ghi lại. Hai bộ phận quan trọng của máy
ảnh là vật kính và buồng tối. Vật kính là một thấu kính hội tụ. Ngoài ra, trong máy ảnh còn có chỗ đặt
màn hứng ảnh. Trong máy ảnh dùng phim thì màn hứng ảnh là phim.
Cách giải:
Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí nằm trên phim
Chọn C.
Câu 14:
Phương pháp:
Có thể em chưa biết – Trang 127 – SGK Vật Lí 9:
Ở những máy ảnh dùng phim đơn giản, vật kính có đường kính của đường rìa không đầy 1cm. Những
vật đứng cách máy t 1,5m trở ra đều cho ảnh rõ nét; do đó khi chụp ảnh, ta không cần điều chỉnh
máy. Ở những máy ảnh dùng phim mà thợ ảnh thường dùng máy ảnh cơ), vật kính có đường kính
đường rìa đến 3cm. Muốn cho ảnh rõ nét, người ta phải điều chỉnh máy, làm thay đổi khoảng cách t
vật kính đến phim.
Cách giải:
Khi chụp ảnh bằng máy ảnh cơ học người thợ thường điều chỉnh ống kính máy ảnh để thay đổi
khoảng cách t vật kính đến phim
Chọn C.
Câu 15:
Phương pháp:
Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ.
Cách giải:
Vật kính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ
Chọn A.
Câu 16:
Phương pháp:

+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền th ng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
+ Sử dụng tỉ số đồng dạng của cặp tam giác đồng dạng.
Cách giải:

8

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


OA = 4m = 400cm; ’B’ = 2cm ; O ’ = 10cm; ’B’ =?
Ta có OA ' B ' OAB 

A ' B ' OA '
A ' B '.OA 2.400

 AB 

 80cm
AB
OA
OA '
10

Tỉ số kích thước ảnh so với kích thước vật là:

A' B ' 2


 0, 025
AB 80

Chọn B.
Câu 17:
Phương pháp:
+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền th ng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
+ Sử dụng tỉ số đồng dạng của cặp tam giác đồng dạng.
Cách giải:

B = 0,5m = 50cm; O = 1,5m = 150cm; ’B’ = 2,4cm; O ’ =?
Ta có OA ' B ' OAB 

A ' B ' OA '
A ' B '.OA 2, 4.150

 OA ' 

 7, 2cm
AB
OA
AB
50

Chọn B.
Câu 18:

Phương pháp:
+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:

9

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền th ng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
+ Sử dụng tỉ số đồng dạng của cặp tam giác đồng dạng.
Cách giải:

O = 3,6m = 360cm; ’B’ = 2,5cm; O ’ = 12cm; B = ?
Ta có OA ' B ' OAB 

A ' B ' OA '
A ' B '.OA 2,5.360

 AB 

 75cm  0, 75m
AB
OA
OA '
12

Chọn C.

Câu 19:
Phương pháp:
+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền th ng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
+ Sử dụng tỉ số đồng dạng của cặp tam giác đồng dạng.
Cách giải:

B là người, PQ là phim, vật kính đặt tại O.
Bài cho: OF’ = f = 5cm; O = 3m = 300cm; O ’ = ?

10

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Ta có: F ' A ' B ' F ' OI 
Lại có: OA ' B ' OAB 
Mà: OI  AB
T

FA ' A ' B '

F 'O
OI

OA ' A ' B '


OA
AB

1

 2

 3

1); 2) và 3)

FA ' OA '
OA ' OF ' OA '
OA ' 5 OA '





 OA '  5, 08cm
F ' O OA
OF '
OA
5
300

Khoảng cách t phim đến vật kính là: O ’ = 5,08cm
Chọn A.
Câu 20:
Phương pháp:

+ Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ:
- Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền th ng theo phương của tia tới.
- Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm.
- Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
+ Sử dụng tỉ số đồng dạng của cặp tam giác đồng dạng.
Cách giải:

B là người, PQ là phim, vật kính đặt tại O.
OF’ = f = 5cm; B = 1,6m = 160cm; O = 4m = 400cm
Ta có: F ' A ' B ' F ' OI 
Lại có: OA ' B ' OAB 
Mà: OI  AB
T

FA ' A ' B '

F 'O
OI

OA ' A ' B '

OA
AB

1

 2

 3


1); 2) và 3)

F ' A ' OA '
OA ' OF ' OA '
OA ' 5 OA '
400





 OA ' 
cm
F ' O OA
OF '
OA
5
400
79

Thay vào 2) ta được:

OA ' A ' B '
OA '

 A ' B '  AB.

OA
AB
OA


400
79  2, 03cm
400

160.

Chọn C.

11

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



×