UNIT 8. TOURISM
LESSON 7. LOOKING BACK
Môn: Tiếng Anh 9 chương trình mới
Cô giáo: Quang Thị Hoàn
Vocabulary
Activity 1. Fill each gap with a word from the box to complete the passage. There are two extra words.
Gợi ý:
1. safaris/expeditions (chuyến thám hiểm)
2. expeditions/safaris
3. holidays (kỳ nghỉ)
4. touring(đi du lịch)
5. travellers (du khách)
6. experience (trải nghiệm)
Bài dịch:
Nếu bạn mơ về việc sống gần gũi với môi trường hoang dã của thế giới tự nhiên, sau đó hãy tham gia vào
Wildlife Tours của chúng tôi! Chúng tôi tổ chức chuyến thám hiểm động vật hoang dã cổ điển, những chuyến
thám hiểm thú vị, những kỳ nghỉ dành cho gia đình và những kỳ nghỉ tự tạo ra. Những kỳ nghỉ thám hiểm của
chúng tôi đến châu Phi trải dài từ 1 tuần đến Kenya cho đến chuyến thám hiểm sau cùng đi từ phía Nam đến
phía Đông châu Phi hơn một tháng. Rất tuyệt vời cho gia đình, các nhóm bạn bè và những du khách đi một
mình, những kỳ nghỉ săn bắn của chúng tôi nhằm mục đích cung cấp cho bạn trải nghiệm khó quên về động vật
hoang dã. Và nhớ rằng, không có gì làm cho tim bạn đập nhanh hơn là nghe tiếng sư tử gầm về đêm.
Activity 2. Form compound nouns from the following words, then fill the gaps to complete the sentences.
Gợi ý:
1. jet lag (say máy bay)
Những du khách băng qua Đại Tây Dương từ New York đến Luân Đôn thường chịu chứng say máy bay khoảng
vài ngày.
2. checkout (làm thủ tục trả phòng)
Chúng tôi muốn nhắc nhở tất cả khách rằng thủ tục trả phòng lúc 12 giờ trưa.
3. stopover (quá cảnh)
Chúng tôi đã không bay trực tiếp đến Úc- chúng tôi đã quá cảnh một đêm ở Singapo.
4. sunglasses (kính râm)
Thật khó chịu rằng một số ngôi sao điện ảnh đeo kính râm thậm chí trong nhà thờ.
5. holidaymaker (người đi nghỉ mát)
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Một số người xa nhà đi nghỉ mát gọi là người đi nghỉ mát.
6. take-offs (cất cánh)
Vì thời tiết xấu, sáng nay sân bay không có chuyến nào cất cánh)
Activity 3. Form compound nouns from these words then make sentences with them, and share with a
partner.
Gợi ý:
tour operator: người điều hành chuyến đi
package tour: chuyến đi trọn gói
return ticket: vé khứ hồi
software: phần mềm
round trip: chuyến đi khứ hồi
I always buy return ticket because it’s always cheaper than one – way ticket.
I don’t like package tour, I want to enjoy myself and go anywhere I like, not just depending on the tour.
Activity 4. Find and correct the mistakes in the sentences, using a/an, the or zero article.
Gợi ý:
1. the sun, the UK
Cô và chú của tôi yêu mặt trời! họ sống vào mùa hè và thăm bạn ở Úc vào mùa đông.)
2. the brain works
Không nhiều người biết về làm sao để làm việc bằng trí óc.
3. The bicycle
Xe đạp là một trong những máy móc hiệu quả được phát minh bởi con người.
4. an/the expedition, the interior
Họ lên kế hoạch thám hiểm vào trong nội địa của Úc.
5. a long trip
Nếu bạn muốn đi một chuyến đi dài, bạn nên chuẩn bị đầy đủ.
6. in history, the history of
Tôi rất quan tâm về lịch sử, đặc biệt là lịch sử các nước châu Á.
Activity 5. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning, using the word in CAPITALS.
Gợi ý:
1. What a terrible journey!
Hành trình thật là khủng khiếp!
2. We stayed at a lovely hotel by the sea.
Chúng ta sống ở một khách sạn đáng yêu gần biển.
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
3. The programme I watched yesterday was interesting.
Chương trình mà tôi đã xem tối qua rất thú vị.
4. My friend has just bought an old guitar.
Bạn tôi đã mua một chiệc Guitar cũ.
5. She needs to go on a business trip to Kyoto.
Cô ấy cần chuyến công tác tới Kyoto.
Activity 6.a What would you like to do most on holiday? Tick (√) three things. Share your ideas with a
partner.
b. Name three things you don't like to do on holiday, and say why.
Gợi ý:
I don’t like to travel too much in a day because I have a carsick.
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!