Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toán lớp 7: Bài giảng ôn tập chương II tiết 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (436.37 KB, 3 trang )

BÀI GIẢNG: ÔN TẬP CHƯƠNG II ( TIÊT 2) – TOÁN LỚP 7
THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO
Bài 1: ABC ; AB  AC , tia phân giác của góc A cắt đường trung trực của BC tại I. Kẻ IH  AB , H  AB và
IK  AC ; K  AC
a) Chứng minh rằng IB  IC
b) Chứng minh rằng AH  AK
c) Chứng minh rằng BH  CK
Giải
a) Chứng minh rằng IB  IC
Ta có M  BC ; MB  MC
Xét BIM và CIM có:

MB  MC ( giả thiết)
BMI  CMI  90 ( giả thiết)
IM là cạnh chung

 BIM  CIM (c.g.c)

 IB  IC ( hai cạnh tương ứng)
b) Chứng minh rằng AH  AK
Xét AHI và AKI có:

H  K  90
AI là cạnh chung

A1  A2 ( giả thiết)

 AHI  AKI ( cạnh huyền – góc nhọn )

 AH  AK ( hai cạnh tương ứng)
c) Chứng minh rằng BH  CK


Xét IBH và ICK có:

H  K  90

IB  IC ( chứng minh trên)
IH  IK ( AHI  AKI )

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


 IBH  ICK ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)

 BH  CK ( hai cạnh tương ứng)
Bài 2: Cho xOy  100 ; Oz là tia phân giác của xOy . H  Oz . Đường vuông góc với OH tại H cắt Ox, Oy tại
A và B
a) Chứng minh rằng : HA  HB ; OA  OB
b) Trên nửa mặt phẳng không chứa O, bờ AB, vẽ ABC đều. Chứng minh rằng : O,H,C thẳng hàng
c) E  BC ; BE  BO .Chứng minh rằng AB  OE
d) I  AC ; AI  AH . AIH là tam giác gì?
e) AH  1 . Tính HC
Giải
a) Chứng minh rằng : HA  HB ; OA  OB
Xét OHA và OHB có:
OH là cạnh chung

O1  O2

BHO  AHO  90
 OHA  OHB (g.c.g)


 HA  HB và OA  OB ( hai cạnh tương ứng)
b) Xét BOC và AOC có:

OA  OB ( chứng minh trên)
CO là cạnh chung

CB  CA ( giả thiết)

 BOC  AOC ( hai góc tương ứng)
 OC là tia phân giác xOy

 OH là tia phân giác xOy
c) E  BC ; BE  BO .Chứng minh rằng AB  OE

ABC đều B1  60
OBA có BOA  100 ( giả thiết)
Mà OA  OB ( chứng minh trên )  OBA cân

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


B2  A2 

180  BOA
2

B2  A2  40
 OBE  B1  B2  100
Xét OBE và BOA có:


OA  OB  BE
OB là cạnh chung

OBE  BOA  100 ( chứng minh trên)

 OBE  BOA (c.g.c)
 AB  OE ( hai cạnh tương ứng)
d) I  AC ; AI  AH . AIH là tam giác gì?
AIH có AI  AH ( giả thiết)

 AIH cân
Mà ABC đều A  60

 AIH là tam giác đều
e) AH  1 . Tính HC
Ta có: AI  AH 

 AH 

1
AB
2

1
AC
2

Xét AHC có CHA  90
AH 2  HC 2  AC 2 ( định lý Pitago)
 12  HC 2  22


 HC  3

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×