Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Toán lớp 7: Bài giảng ôn tập chương II tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.03 KB, 4 trang )

BÀI GIẢNG : ÔN TẬP CHƯƠNG II – TAM GIÁC – TOÁN 7
THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO
1. Tóm tắt nội dung
Tam giác
+ Các định lý
Tổng ba góc trong tam giác : A  B  C  180

Góc ngoài bằng tổng hai góc trong không kề với nó:

ACx  B  A

Định lý Pitago: ABC ; A  90  BC 2  AB2  AC 2

+ Tam giác bằng nhau
-

Cạnh cạnh cạnh
Cạnh góc cạnh
Góc cạnh góc

*Trường hợp bằng nhau của tam giác vuông:
Cạnh huyền – góc nhọn:

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Cạnh huyền – cạnh góc vuông:

Cạnh góc vuông – góc liền kề bằng nhau :

Hai cặp cạnh góc vuông bằng nhau ( hệ quả của trường hợp


c.g.c)

Cạnh góc vuông – góc nhọn không liền kề bằng nhau
( hệ quả của hệ quả trường hợp g.c.g) ( phải chứng minh)

+ Các loại tam giác
Tam giác cân : ABC ; AB  AC ; B  C

Tam giác vuông cân: ABC ; AB  AC ; B  C  45

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Tam giác đều: ABC ; AB  AC  BC ; A  B  C  60

2. Bài tập :
Bài 70 ( SGK/141)

ABC ; AB  AC
M  Bx ; N  Cy ;MB=CN
( Bx đối với BC; Cy đối với CB )
BH  AM  H  AM 

GT

CK  AN  K  AN 
HB  KC  O

AMN cân
BH  CK

AH  AK
OBC cân
e) BAC  60; BM  CN  BC ;
AMN ; OBC ?
a)
b)
c)
d)

KL

Giải
a) AMN cân
Ta có : ABC cân B1  C1 ( tính chất tam giác cân)
Mà B1  B2  180 ( kề bù)

C1  C2  180 ( kề bù)
 B2  C2
Xét ABM và ACN có:

AB  AC ( giả thiết )
BM  CN ( giả thiết )
B2  C2 ( chứng minh trên)

 ABM  ACN (c.g.c)
 AM  AN ( hai cạnh tương ứng)

 AMN cân
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



b) BH  CK
Xét ABH và ACK có:

AB  AC ( giả thiết )
AHB  AKC  90 ( giả thiết )
A1  A3 ( ABM  ACN )

 ABH  ACK (c.h.g.n)

 BH  CK ( hai cạnh tương ứng)
c) Và AH  AK ( hai cạnh tương ứng)
d) OBC cân
Xét MBH và NCK có:

BM  CN ( giả thiết )
BH  CK ( chứng minh trên)
MHB  NKC  90 ( giả thiết)

 MBH  NCK ( cạnh huyền – cạnh góc vuông)
 MBH  NCK ( hai góc tương ứng)
Mà OCB  NCK ( đối đỉnh)
Và OBC  MBH ( đối đỉnh)

 OBC  OCB

 OBC cân
e) BAC  60; BM  CN  BC ; AMN ; OBC ? (HS tự chứng minh)

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




×