Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Toán lớp 7: Bài giảng Định lý Py ta go

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.34 KB, 5 trang )

BÀI GIẢNG : ĐỊNH LÝ PYTAGO
CHUYÊN ĐỀ: TAM GIÁC – TOÁN LỚP 7
THẦY GIÁO: ĐỖ VĂN BẢO
1. Định lý Pytag
GT

ABC ; A  90
AB2  AC 2  BC 2
c 2  b2  a 2

KL

Trong tam giác vuông tổng bình phương hai cạnh góc
vuông bằng bình phương cạnh huyền .

32  42  52

2. Định lý Pytago đảo

ABC ; AB2  AC 2  CB2
C  90

GT
KL

Nếu một tam giác có bình phương độ dài một cạnh bằng tổng bình phương của độ dài hai cạnh thì tam giác đó
là tam giác vuông
3. Áp dụng:
*Dạng 1: Tính cạnh trong tam giác
Ví dụ 1:


ABC có A  90
 AB2  AC 2  BC 2 ( định lý Pytago trong tam giác vuông)
 42  52  x2
 x2  16  25  41

 x  41
Ví dụ 2:

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


MNP có M  90
 MN 2  MP2  NP2 ( định lý Pytago trong tam giác vuông)
 52  y 2  82
 y 2  64  25  39
 y  39

*Dạng 2: Xác định tam giác vuông
Bộ 3 số là độ dài ba cạnh. Xét tam giác đó có vuông không?
Ví dụ 3:  3; 4;5
Xét 32  42  25
52  25

Tam giác có ba cạnh có độ dài lần lượt là  3; 4;5 là tam giác vuông
Ví dụ 4:  9;15;12 
Xét 92  122  81  144  225
152  225
 92  122  152

Tam giác có ba cạnh có độ dài lần lượt là  9;15;12  là tam giác vuông

Ví dụ 5:  5;12;13
Xét 52  122  25  144  169
132  169
 52  122  132

Tam giác có ba cạnh có độ dài lần lượt là  5;12;13 là tam giác vuông
Ví dụ 6:  7;7;10 
Xét 72  72  49  49  98
102  100

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


 72  72  102

Tam giác có ba cạnh có độ dài lần lượt là  7;7;10  không phải là tam giác vuông
*Dạng 3:
Bài tập 1: ABC , đường cao AH. AB  6 ; BH  2 ; AC  8 . Tính BC?
Giải
*Xét ABH có H  90
 AB2  AH 2  BH 2 ( định lý Pytago)
 AH 2  62  22  36  4

 AH  32

*Xét AHC có H  90
 AH 2  HC 2  AC 2
 HC 2  AC 2  AH 2

 HC 2  82 




32



2

 HC 2  64  32  32

 HC  32
Ta có: BC  BH  HC
BC  2  32

Bài tập 2: ABC , đường cao AH=3. AB  12 ; HC  4 ; AC  5 . Tính BH?
Giải
*Xét AHC có:
AH 2  HC 2  32  42  25

AC 2  52  25
 AH 2  HC 2  AC 2

 AHC có AHC  90
 AHB  90
*Xét AHB có AHB  90
 AH 2  HB2  AB2
 BH 2  AB2  AH 2

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



BH 2 

 12 

2

 32

BH 2  12  9  3

 BH  3

Bài tập 3: ABC , A  90 ; đường cao AH. AB  15 ; BH  x ; CH  y ; AC  20 . Tính BH, CH?
Giải
*Xét ABC có A  90
 BC 2  AB2  AC 2 ( định lý Pytago)
 BC 2  152  202  225  400

 BC 2  625

 BC  25
 x  y  25 1

*Xét ABH có H  90
 AH 2  x2  152

*Xét ACH có H  90
 AH 2  y 2  202

 152  x2  202  y 2
 y 2  x2  202  152
 y 2  x2  400  225
 y 2  x2  175

  y  x  y  x   175
  y  x  25  175
 y  x  175 : 25

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


 yx7
 y  7 x

Thay vào 1 ta có: x  y  25  x  x  7  25

 2 x  25  7
 2 x  18
 x  9  y  7  9  16 Vậy BH  9 ; CH  16

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×