Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
§2. CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √𝑨𝟐 = |𝑨|
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
-
A xác định hay có nghĩa A 0
A khi A 0
A2 = A =
-A khi A < 0
B. BÀI TẬP
Bài 1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
2x 3
b)
d) A x 3
g) M
k)
1
4 x
5
2x 4
1
4 x2
1
2 x
c) x 1 1 x
1
2
x 1
x2 4 x 4
e) B
1
x
h)
x
n)
x
b)
3 2 2 3 2 2
f)
i)
3
x 5
1
4 x
1
x3
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a)
94 5 5
d) A 3 2 6 4 2
e) A
2 3 11 6 2
c) A 11 6 2 3 2
f) B 23 8 7 7
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
1)
3 2 2
2)
42 3
4) 15 6 6
5) 2 4 7
7) 17 12 2 17 12 2
8) 2 17 4 9 4 5
Bài 4: Tìm x, biết:
a)
x2 1
b)
x2 2 x 1 2
c)
x 2 10 x 25 2
d)
x2 2 x 5
Bài 5: Chứng minh rằng
a)
12 2 11 12 2 11 2
b)
x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 1 , với x 2
Bài 6:
a) Cho biểu thức: P 9 x 2 6 x 1 1 4 x . Tìm x > 1 sao cho P = - 4
b) Tính giá trị biểu thức: A 4 x 2 9 x 2 6 x 1 , với x = 2009
1
3)
74 3
6)
29 4 7
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
§3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Bài 1: Tính:
a) A
3 2.
3 2
b) B 4 7 4 7
c ) A = √2(√8 − √32 + 3√18)
d) D = (3 + √5)(√10 − √2)√3 − √5
e) E = √5 − 2√6 + √5 + 2√6
f) F = (√2 − √3 − √5) . √2
g) G = (√10 + √6)√8 − 2√15
h)
i)
12 2 35
7 2 10 5 ;
k) √4 − √15
Bài 2: Chứng minh rằng:
7 2 10 2 5
a)
Bài 3: So sánh:
b) 4 15 .
10 6 . 4 15 2
2 3 và 10 ( không dùng máy tính)
Bài 4 : Tìm x, biết:
a)
x 5 1 x
b)
x 1 x 1
c)
3 x x 5 10
8 a 5 a 5 . Tính:
Bài 5: Cho
8 a 5 a
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Bài 1: Bài 28 + 29 trang 18, 19 SGK
Bài 2: Rút gọn:
a) A
c) c =
x 2 10 x 25
với x > 5
x 5
b) B 2 x y .
√8−2√15
1
√
2.
4
với 2x – y < 0
4 x 4 xy y 2
𝑎2 𝑏4
d) D =
𝑎𝑏
3
√10−√6
a
a 4a
Bài 3: Rút gọn: A
a 0; a 4
:
a 2
a 2 a 4
x 2 x 1
x 2 x 1
Bài 4: Rút gọn: A 2
. 2
(𝑥 > 0; 𝑥 ≠ 1)
1 x
x 1
Bài 5: Tìm x, biết:
8
2
x 1
Bài 6: Chứng minh rằng:
a)
b)
x2 1
2
x 1
a a2 1
a a2 1
a 1 với a > 1
a)
2
2
a a a a
b) 1
a 0; a 1
. 1
1 a
a
1
a
1
c)
7 4 3. 19 8 3
2 3
4 3
2
2
với a < 0
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
A B khi A 0; B 0
A2B = A B =
-A B khi A < 0; B 0
2
A B khi A 0; B 0
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn: A B =
2
- A B khi A < 0; B 0
B. BÀI TẬP
Bài 1:
3x 2 6 xy 3 y 2 với x < y
1) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: a) 180x 2 với x > 0
b)
2) Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) a 2 với a < 0
b)
3) Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) a
3
a
y
với x > 0
2x
4) Đưa thừa số vào trong dấu căn: a) 2 x
a b
b a
( a > 0; b > 0)
b)
1
1
5 1 4 x 4 x 2 với x < 2
2x 1
b)
x
x y
x y
với x > 0
x
Bài 2: Rút gọn:
x2 y 2
với xy < 0
2
1
a)
xy
2 a b
3
.
b) 2
2
a b
9
2
c) A x 2 y
4
2 y x
2
với x > 2y
Bài 3: Rút gọn:
a) A 72 3 20 5 2 180
b) B 2 3x 48x 108x 3x
x 0
Bài 4: rút gọn: A 16 x 16 9 x 1 25 x 25
x 1
Bài 5: rút gọn:
a) A
1
. 3x 2 25 x 2 10 x 1
1 5x
b) B 2 25xy 225x3 y 3 3 y 16 x3 y
1
0 x
5
x 0; y 0
Bài 6: tính:
a)
32 50 2 8 18
b) B 2 28 3 63 5 112
Bài 7: Tìm x, biết:
1
9 x 45 4
3
a)
4 x 20 x 5
c)
4 x 20 3
e)
x2 9 4 x 12 0
x 5
1 x
9
b) 16 32 x 12 x 3x 9 18x
d)
50 x 25 8x 4 3 x 72 x 36 4 x
f)
9x 9 2
3
x 1
4
4
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Lý thuyết và vd sgk – 29
𝐴
𝐴√𝐵
1) Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có:
=
𝐵
√𝐵
5
2
VD: Trục căn thức ở mẫu:
a)
b)
với b > 0
3√8
√𝑏
𝐶
𝐶(√𝐴 ∓ 𝐵)
2) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0 và A ≠ 𝐵 2, ta có:
=
𝐴−𝐵 2
√𝐴±𝐵
5
2𝑎
VD: Trục căn thức ở mẫu:
a)
b)
với a ≥ 0 và a ≠ 1
5−2√3
1−√𝑎
𝐶
𝐶(√𝐴 ∓ √𝐵)
3) Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0; B ≥ 0 và A ≠ 𝐵, ta có:
=
𝐴−𝐵
√𝐴±√𝐵
4
6𝑎
VD: Trục căn thức ở mẫu:
a)
b)
2√𝑎−√𝑏
√7+√5
Bài 1: Khử mẫu cuả biểu thức lấy căn:
3
3a
2x 1
a) A ab
b) B
c) C
ab
5b
y 4 y3
d) D = √
2
3−√5
Bài 2: Trục căn thức ở mẫu:
a) A =
d) D =
1 2
1 2
2 3
2 3
Bài 3: Rút gọn:
9 x x6 x 9
A
6
x 3
x 3
Bài 4: So sánh:
3 7 5 2
a)
và 35 10
5
b)
3 5
1 5
và
2
2
c)
2 3 3
và 2 3
2 3 3
e) E = √
b) B
𝑎−4
2(√𝑎−2)
x 3
x 1 2
1 a2
e) E =
1 a
M
x
3
x
x 6
x 6 36 x
2 2 2 2
và 4 2
2 2 2 2
Bài 5: Chứng minh:
1
3 2
a)
3 2
x2
1 với x 1
b)
x 1 1
d)
c)
a b
a 2b 4
.
a
b2
a 2 2ab b 2
với a > b
4
f) F = √
1
𝑎(1−√3)
c) C =
1
3 2 2 3
f) F =
a
a a 1
P
x 2 xy y
.
x2
y
x
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
Bài 1:
2a a
2 a
1) Rút gọn: A
2 a a . 2 a
a 0; a 2; a 4
2) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: B 1 6a 9a 2
3) Tìm x, biết:
với a = 2
2x 3 3 2x 2 5 6x
Bài 2:
1) Rút gọn: A
2) Tìm x, biết:
ab
a b
2
2 1
1
:
ab a
b
2
x2 2 x 1 6 4 2 6 4 2
2
2
3) Chứng minh rằng: a b 2 a b , với mọi a, b
Bài 3:
1) So sánh:
4 7 -
4 7 và
3
a b
a b ab
2) Rút gọn: A
a b a b : a b
3) Tìm x, biết:
Bài 4:
a 0; b 0; a b
x2 2 x 1 x2 4 x 4 1 2 x , với x 1
1 a a
1 a
a .
1) Rút gọn: A
1 a
1 a
2) Chứng minh rằng: x
5
2
3 50 5 24
75 5 2
a 0; a 1
là số nguyên
1
x 2
3) Tìm x, biết: x
0
. 1
x 1 x x 1
Bài 5:
x x 1 x x 1 x 1
1) Rút gọn: A
x x
x x
x
x2
x 1
x 1
1
x 0; x 1
x x 1 x x 1 x 1
Bài 6: Tìm số x nguyên để các biểu thức sau nhận giá trị nguyên
x 1
x 2
2 x 3
3 x 1
1) A =
2)
3)
4)
x 3
x 2
x 2
x 2
2
6x x 7
2
Bài 7: Cho biểu thức M =
x . Tìm số x nguyên để biểu thức M có giá trị là một số nguyên.
3x 2
3
2) chứng minh:
Bài 8: Cho biểu thức A =
7
và B =
x 8
x
2 x 24
với x 0, x 9
x 9
x 3
x 8
x 3
2) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên
1) Chứng minh B =
Bài 102 => 108 trang 22, 23 SBT
5
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
§9. ÔN TẬP GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA BIỂU THỨC
I. TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC
A = 𝑥 2 + 2𝑥 + 3
B = 𝑥 2 + 3𝑥 − 3
C = 4𝑥 2 + 2𝑥 + 1
D = 3𝑥 2 − 9𝑥 + 2
E = 2𝑥 2 − 5𝑥 + 4
F = 5𝑥 2 − 10𝑥 + 1
G = x(x – 5)
H = 2x(x + 3)
II. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT CỦA BIỂU THỨC
A = − 𝑥 2 + 2𝑥 + 3
B = − 𝑥 2 + 3𝑥 − 3
C = − 4𝑥 2 + 2𝑥 + 1
D = − 3𝑥 2 − 9𝑥 + 2
E = − 2𝑥 2 − 5𝑥 + 4
F = 5x(2 – x)
III. TÌM GTNN CỦA BIỂU THỨC CHỨA CĂN
A = x - √𝑥 + 1
với
x≥0
B = x + √𝑥 + 2 với x ≥ 0
C = x - 2√𝑥 − 1 + 2018 với x ≥ 1
D =2 x + 2√𝑥 + 3 với x ≥ 0
E = √3𝑥 2 − 2𝑥 + 4
F = √4𝑥 2 + 4𝑥 + 2
IV. TÌM GTLN CỦA BIỂU THỨC CHỨA CĂN
A = - x - √𝑥 + 1
với
x≥0
B = - x - √𝑥 − 2 với x ≥ 0
C = √𝑥 − 𝑥 + 2
với
x≥0
D = - 2x + 2√𝑥 + 3 với x ≥ 0
E=
G=
1
𝑥−2√𝑥+3
với x ≥ 0
√𝑥−1
√𝑥+2
P 5 x2 6 x 14
F=
H=
Q
6
3
√2𝑥 2 −3𝑥+4
−2
√𝑥−𝑥 2 +1
1
x2 4 x 5
với x ≥ 0
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ KIỂM TRA 45’
ĐỀ CÓ TN VÀ TL
ĐỀ SỐ 1 (DƯ HÀNG KÊNH 2016 – 2017)
I. TRẮC NGHIỆM (2 Đ)
Câu 1: Căn bậc hai của 121 là:
A. – 11
B. 1212
D. 11
C. 11 và – 11
Câu 2: Căn bậc hai số học của 3 là:
A. – 3
B. 3
C. – 81
1
Câu 3: Điều kiện để biểu thức
có nghĩa là:
1 x
A. x > - 1
B. x < - 1
C. x 1
Câu 4: Giải bất phương trình x 2
A. x 4
B. x 5
C. 0 x 4
D. 1 x 3
Câu 5: 49a b bằng:
A. 7 ab 2
D. 7a b 2
2
D. 81
D. x - 1
2 4
Câu 6: Biểu thức 2 y 2
C. 7 a b 2
B. - 7 ab 2
x4
với y < 0 được rút gọn là:
4 y2
A. yx 2
B.
y2 x2
y
1
1
bằng:
2 3 2 3
A. - 2 3
B. 4
Câu 8: Câu nào sau đây sai:
C. yx 2
D.
C. 0
D. ½
y 2 x4
Câu 7: Giá trị biểu thức
a2 a
A.
B.
3
3
a . 3 b 3 ab
C.
3
a 3a
, b0
b
b
D.
3
a 3 b 3 ab
II. TỰ LUẬN (8 Đ)
Bài 1(2,25 đ) Thực hiện phép tính:
a) 16.64
c)
3
48 : 3
b)
27 3 8 3 3 125
d)
18 32 50 . 2
Bài 2 (2,25 đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3a
1
, với a > 0
9a 2
b)
1
2
3
3 6
c)
7 2
2
8 2 7
Bài 3 (1,5 đ) Tìm x biết:
a)
x 1 2014 2015
b)
x 2 6 x 9 11
1
1
Bài 4 (1,5 đ) Cho biểu thức: B =
:
x 1
x x
Bài 5 (0,5 đ) Tìm GTNN của biểu thức: A =
x 1
x 1
2
với x > 0. Rút gọn rồi tính giá trị của B khi x = 9
x
2016
với x > 2016
2016 x 2016
7
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ TỰ LUẬN 100%
ĐỀ SỐ 1
Bài 1(3đ)
1) Thực hiện phép tính:
a) 2√49 + 0,3√400 − √64
3
3
3
b) √−27 − √8 + √64
2) Không dung máy tính và bảng số hãy so sánh: 6 và √3 + √15
Bài 2(3đ) Rút gọn các biểu thức sau:
1
a) 4√5 + 2 √20 − √45
b) √7 − 2√10 − √7 + 2√10
c)
3+2√3
√3
+
2+√2
1+√2
−
1
2−√3
Bài 3(3,5đ)
Cho biêu thức A =
2√𝑥
2+5√𝑥
√𝑥+1
+
+
với 𝑥 ≥ 0; 𝑥 ≠ 4
4−𝑥
√𝑥−2
√𝑥+2
a) Chứng minh: A =
3 √𝑥
√𝑥+2
b) Tính giá trị của biểu thức tại x = (2 − √5)
2
c) Tìm x để A = 2
Bài 4(0,5đ)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = 𝑥 − 2√𝑥 − 2 + 3
ĐỀ SỐ 2 (CHU VĂN AN – 2014 – 2015)
Câu 1 (1,5đ): Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa?
a)
2x 3
b)
x2 4 x 4
b)
3
3
2 1
2 1
b)
x 2
c)
3
3x 1
Câu 2 (2đ) Tính
a)
50 48 72
Câu 3 (2đ) Giải các phương trình sau:
a)
3 2x 5
8
2
x
x
2
Câu 4 (3,5đ) Cho biểu thức P =
:
x 1
x 1 x 1
a) Nêu điều kiện xác định của A
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm x để P = - 2
Câu 5 (1đ) Cho x, y là các số dương thỏa mãn x + y = 1. Tìm GTNN của biểu thức P =
8
1 4
x y
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ SỐ 3 (TRẦN PHÚ 2014)
I. TRẮC NGHIỆM (2Đ)
Hãy ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là:
A. – 4
B. 4
2 5
Câu 2:
2
C. 4 và – 4
bằng:
A. 5 2
B. 2 5
C. - 2 5
1
Câu 3:
có nghĩa khi:
2 x
A. x > 2
B. x 2
C. x 2
Câu 4: Với a < 0 và b < 0 thì biểu thức -5a ab bằng biểu thức nào sau đây?
5a 2b
A. Câu 5:
3
B.
27 bằng :
A. 3
25a3b
C. -
B. – 3
Câu 6: Rút gọn biểu thức
C. 3 và – 3
2
3 1
25a3b
3 1
2
A. 15; 2 3;3 2
B. 2 3; 15;3 2
Câu 8: Trục căn thức ở mẫu
B. 2
D.
5a3b
D. Không có giá trị
D. 2
D. 3 2; 15; 2 3
C. 3
D.
Bài 1 (2đ): Rút gọn biểu thức:
1) A = 28 12 147 2 7
3 5
Bài 2 (2đ): Giải phương trình:
1)
D. x < 2
C. 2 3;3 2; 15
II. TỰ LUẬN (8Đ)
52
3 2 3
ta được
32
A. 1
28 10 3.
D.
ta được kết quả là:
A. 2 3
B. – 2
C. - 2 3
Câu 7: Sắp xếp các biểu thức: 2 3;3 2; 15 theo thứ tự tăng dần là:
2) B =
D. 256
x2 5x 1 x 2
2) 4 x2 4 x 1 x 1
Bài 3 (3,5đ) Cho biểu thức:
P=
2 x 9
x 2
x 3
x 3 2 x 1
x 2 3 x
1) Tìm điều kiện cho biểu thức P có nghĩa
x 1
2) Chứng minh rằng P =
x 3
3) Tìm x để P có giá trị là 2
4) Tìm x để P có giá trị là số âm
1
1
1
1
...
50
Bài 4 (0,5đ) Chứng minh rằng:
2
3
4
676
9
3
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ SỐ 4 (VÕ THỊ SÁU – 2014 – ĐỀ 1)
Bài 1 (2đ): Tìm x để căn thức có nghĩa:
a)
3 4x
b)
4 x
3
x2
Bài 2 (4đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 4 20 3 125 5 45 7 5
b) B = 15 200 3 450 2 50 : 10
c) C =
2
2
3 2 4 3 2 4
Bài 3 (3đ) Tìm x, biết:
a) 3 1 3x 2
b)
49 x 98 14
x2
3 x 2 8
49
Bài 4 (1đ): Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A =
x2 6 x
ĐỀ SỐ 5 (VÕ THỊ SÁU – 2014 – ĐỀ 2)
Bài 1 (1,5đ) Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định
a)
3x 15
b)
3 6x
Bài 2 (3đ): Rút gọn các biểu thức sau:
a) A =
27 5 48 3 75
b) B =
1
1
2 3 2 3
Bài 3 (2đ) Giải các phương trình sau:
a)
4 x2 4 x 1 3
b)
3x 5 12 x 20 6
1
x
1
Bài 4 (2,5đ) Cho biểu thức: P =
với x > 0; x 4
:
x 2 x 2
x 2
a) Chứng minh P =
2
x 2
b) Tìm các giá trị của x sao cho P <
1
2
Bài 5 (1đ)
a) Cho hai số a, b 0 . Chứng minh rằng:
b) Chứng minh rằng : Q
ab
ab
2
1
1
1
1
...
62
2
3
4
1024
10
c) C =
6 2 5 6 20
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ SỐ 6 (VĨNH NIỆM 2015 – 2016)
Bài 1 (4đ) Rút gọn các biểu thức sau:
2 10
2 5
a)
2 8 32
b)
c)
74 3 74 3
d) 3 162 3 48 3 6
9 x 27 x 3
Bài 2 (2đ) Tìm x, biết:
1
4 x 12 7
2
x
1 1
2
Bài 3 (3đ) Cho biểu thức A =
x 1 x x : x 1 x 1
a) Tìm điều kiện xác định của A
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của x để A < 0
Bài 4 (1đ): Cho A =
1
x2 x 3
. Tìm giá trị lớn nhất của A, giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu?
ĐỀ SỐ 7(NGUYỄN BÁ NGỌC 17 – 18)
Bài 1(3đ)
1) Thực hiện phép tính:
a) (3√8 − 4√18 + 2√50). √2
3
3
b) √25 + 4. √27 − √−8
2) Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh: 2√2 + √5 và √7 + √6
Bài 2(3đ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) √12 − 6√3 + √4 − 2√3
b)
c)
2
3+2√2
1
√3−1
+
+
2
3−2√2
1
1
−6√3
√3+1
Bài 3(3.5đ) Cho biểu thức A = (2 −
a) Chứng minh: A =
2√𝑥
√𝑥−3
+
5√𝑥+20
𝑥−9
):
√𝑥−2
với x ≥ 0; x ≠ 4; 𝑥 ≠ 9
√𝑥+3
1
3−√𝑥
b) Tìm A biết x = 3 - 2√2
1
c) Tìm x để giá trị biểu thức A = - 2
Bài 4(0,5đ) Cho biểu thức B = √
𝑥2
4
𝑥
− + 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của B
6
11
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
12
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
ĐỀ SỐ 10 (CVA – 19)
I. TN (3Đ)
3
3
3
Câu 1: Giá trị của biểu thức: √−64 − √125 + √216 là:
B. – 7
A. 7
D. – 3
C. 5
Câu 2: Kết quả của phép tinhsnC = √3 − √5 + √3 + √5 là:
B. −√10
A. √10
C. √5
D. 2√5
C. 8
D. ±8
C. x > - 1
1
D. x ≥ 2
Câu 3: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. – 8
B. 16
Câu 4: Biểu thức √2𝑥 − 1 xác định với các giá trị của x:
A. x ≥ 0
B. x > 0
Câu 5: Cho biểu thức √16𝑥 2 𝑦 4 . Tìm kết quả của biểu thức đã cho
A. 4x𝑦 2
B. 4𝑥 2 𝑦 4
Câu 6: Biểu thức rút gọn của biểu thức
A. – 1
C. 4|𝑥|𝑦 2
√𝑥 2 −4𝑥+4
𝑥−2
D. −4𝑥𝑦 2
với x < 2 là:
B. x – 2
C. 1
D. 2 – x
C. 1 + √2
D. √2 − 1
C. 2
D. – 1
C. 10
D. 9
C. a – b
D. 𝑎2 + 𝑏 2
Câu 7: Kết quả của phép tính √3 + 2√2 là:
A. √3 + √2√2
B. 1 − √2
Câu 8: Kết quả của phép tính √√2 − 1. √√2 + 1 là:
A. √2
B. 1
2
Câu 9: Kết quả của phép tính √49 − (−√2) + √(−3)2
A. 8
B. 7
Câu 10: tích (√𝑎 + √𝑏)(√𝑎 − √𝑏) bằng:
A. 𝑎2 − 𝑏 2
B. a + b
II. TỰ LUẬN(7Đ)
Bài 1(3đ) Rút gọn biểu thức:
a) √50 − √18 + √200 − √162
3
2
b) 3√6 + 3√3 − 2√
2
c)
Bài 2(2đ) Tìm x, biết:
a) √2𝑥 + 3 = 4
1
Bài 3(2đ) Cho biểu thức P = (
𝑥−√𝑥
√𝑥−1
a) Chứng minh P =
√𝑥
b) √9𝑥 2 − 6𝑥 + 1 = 1
+
1
√𝑥−1
):
√𝑥+1
với x > 0 và x ≠ 1
𝑥−2√𝑥+1
b) Tính giá trị của x để P < 0
13
√10+√15
√8+√12
Page, web: daytoan.edu.vn
FB: Luyệnthi cấpba Luyệnthi Đạihọc
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của M = √𝑥. 𝑃 +
HL: 0947 00 88 49
Thiên Lôi + Lương Khánh Thiện - HP
4
√𝑥
14