PHIẾU BÀI TẬP: ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG. MÉT VUÔNG (CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)
CHUYÊN ĐỀ: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
MÔN TOÁN: LỚP 4
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Mục tiêu:
+ Xác định được được vị trí của đề-xi-mét vuông, mét vuông trong bảng đơn vị đo diện tích.
+ Thấy được mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích: đề-xi-mét vuông và mét vuông.
+ Biết đổi các đơn vị đo diện tích, từ mét vuông sang đề-xi-mét vuông và ngược lại.
Cần nhớ:
+ Đề-xi-mét vuông, mét vuông là đơn vị đo diện tích.
1m 2 100dm 2 ;1dm 2
1 2
m ;
100
1dm 2 100cm 2 ,1cm 2
1
dm2 .
100
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (NB): 220dm2 đọc là:
A. hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông
B. hai trăm hai mươi đề-xi-mét hai
C. hai trăm hai mươi hai đề-xi-mét vuông
D. hai trăm hai mươi đề-xi-mét
Câu 2 (NB): Hai nghìn một trăm ba mươi tư mét vuông, viết là:
A. 2143m2
B. 2134m2
C. 2341m2
D. 2134m
Câu 3 (TH): Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
A. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau gấp nhau 100 lần
B. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau kém nhau 100 lần
C. Hai đơn vị đo diện tích liền nhau hơn kém nhau 100 đơn vị.
D. Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau gấp nhau hoặc kém nhau 100 lần.
Câu 4 (TH): Tìm số chưa biết: 45dm2 5 .....dm2 .
A. 225
B. 252
C. 180
D. 215
Câu 5 (VD): Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 150m và chiều rộng là 80m. Tính chu vi và diện tích
của sân vận động.
A. 12m2
B. 12000m2
C. 1200m2
D. 120m2
Câu 6 (VD): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1200000 cm2 .......dm2
A. 12
B. 120
C. 1200
D. 12000
Câu 7 (VDC): Một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, tổng chiều dài và chiều rộng là 120m.
Hỏi diện tích cái ao hình chữ nhật đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
A. 32 dm 2
B. 3200 dm2
C. 32000 dm 2
D. 320 000 dm 2
Câu 8 (VDC): Một hình chữ nhật có chu vi bằng 1m, nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật đi 15cm và chiều
rộng đi 5cm thì ta được một hình vuông mới. Diện tích hình vuông mới bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. 22,5dm 2
B. 2, 25dm2
C. 225dm2
D. 0, 25dm2
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (VD): Đọc theo mẫu:
32dm2 : Ba mươi hai đề-xi-mét vuông.
519cm2 : …………………………………..
492dm2 : ………………………………….
73000dm2 :………………………………...
301m2 : …………………………………...
Câu 2 (VD): Viết (theo mẫu):
Một trăm linh bảy đề-xi-mét vuông: 107dm2
a) Một nghìn ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông: ………………
b) Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông:……………….
c) Ba nghìn chín trăm tám mươi đề-xi-mét vuông: ………………
d) Hai trăm mét vuông: ……………
e) Chín nghìn một trăm mét-vuông : ……………
f) Năm mươi chín mét vuông : ……………….
Câu 3 (VD): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)10dm2 ........cm2
e)508cm2 .....dm2 ....cm2
b) 20000cm2 ......m2
f ) 20100dm2 .....cm2
c)1029dm2 .....cm2
g )800dm2 .....m2
d ) 4dm2 .......m2
Câu 4 (VD): Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh
có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.
Câu 5 (VDC): Tính chu vi và diện tích của miếng bìa có kích thước theo hình vẽ ở dưới đây:
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
I. TRẮC NGHIỆM.
1.A
2.B
3.D
4.A
5.B
6.D
7.D
8.B
Câu 1: Phương pháp: Đọc số như đọc số bình thường + đề-xi-mét vuông.
Cách giải:
220dm2 đọc là: hai trăm hai mươi đề-xi-mét vuông.
Chọn A
Câu 2: Phương pháp: Mét vuông kí hiệu là: m2 .
Hai nghìn một trăm ba mươi tư mét vuông viết là: 2134m2 .
Cách giải:
Hai nghìn một trăm ba mươi tư mét vuông viết là: 2134m2 .
Chọn B
Câu 3: Phương pháp: Dựa vào bảng đơn vị đo diện tích và kiến thức đã học về đơn vị diện tích để kết luận.
Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp nhau gấp nhau hoặc kém nhau 100 lần.
Cách giải:
Trong các đáp án đưa ra chỉ có đáp án D là chính xác nhất.
Chọn D
Câu 4: Phương pháp: Nhân như nhân hai số tự nhiên với nhau, sau đó thêm đơn vị vào bên phải kết quả.
Cách giải:
45dm2 5 225dm2
Chọn A.
Câu 5: Phương pháp: Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng được kết quả bao
nhiêu rồi nhân với 2.
Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).
Cách giải:
Chu vi sân vận động là: 150 80 2 460 m
Diện tích hình chữ nhật là : 150 80 12000 m2
Chọn B
Câu 6: Phương pháp: 1dm2 100cm2 hay 100cm2 1dm2 .
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Cách giải: Ta có: 1200000 cm2 12000dm2 .
Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 12000.
Chọn D
Câu 7: Phương pháp: Sử dụng cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó.
Cách giải:
Chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hay chiều rộng bằng
1
chiều dài.
2
Tổng số phần bằng nhau là: 1 2 3 (phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 120 : 3 40 m
Chiều dài hình chữ nhật là: 40 2 80 m
Diện tích cái ao hình chữ nhật là: 40 80 3200 m2 320000 dm 2
Đáp số: 320 000 dm 2
Chọn D
Câu 8: Phương pháp: Tìm nửa chu vi của hình chữ nhật (đổi sang đơn vị cm). Sau đó tìm chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật ban đầu, sau đó tìm cạnh của hình vuông mới và tính diện tích của nó (đổi đơn vị sang
đề-xi-mét vuông).
Lưu ý: 1dm 2 100cm 2 1cm 2
1
dm 2 .
100
Cách giải:
Đổi 1m 100cm
Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 100 : 2 50 cm
Theo đề bài ta có sơ đồ:
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Nếu giảm chiều dài của hình chữ nhật đi 15cm và chiều rộng đi 5cm thì ta được chiều dài và chiều rộng bằng
nhau nên chiều dài ban đầu hơn chiều rộng ban đầu là: 15 5 10 cm
Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là: 50 10 : 2 30 cm
Độ dài cạnh hình vuông là: 30 15 15 cm
Diện tích hình vuông là: 15 15 225 cm2 2, 25 dm2
Đáp số: 2, 25dm2 .
Chọn B
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
Phương pháp: Đọc số như đọc số tự nhiên bình thường, thêm đơn vị diện tích phía sau.
Chú ý: m2 ; dm2 ; cm2 theo thứ tự đọc là: mét vuông; đề-xi-mét vuông; xăng-ti-mét vuông.
Cách giải:
492dm2 : bốn trăm chín mươi hai đề-xi-mét vuông.
301m2 : ba trăm linh một mét vuông.
519cm2 : năm trăm mười chín.
73000dm2 : bảy mươi ba nghìn đề-xi-mét vuông.
Câu 2 : Phương pháp: Theo cách đọc, ta viết lại theo kí hiệu số và đơn vị diện tích.
Cách giải:
a) Một nghìn ba trăm bốn mươi đề-xi-mét vuông: 1340dm2 .
b) Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông: 1954 dm2 .
c) Ba nghìn chín trăm tám mươi đề-xi-mét vuông: 3980 dm2 .
d) Hai trăm mét vuông: 200m2 .
e) Chín nghìn một trăm mét-vuông : 9100m2 .
f) Năm mươi chín mét vuông : 59m2 .
Câu 3:
Phương pháp: Đổi đơn vị đo diện tích, mối quan hệ giữa mét vuông, đề-xi-mét vuông, xăng-ti-mét vuông.
Cách giải:
a)10dm2 1000cm2
e)508cm2 5 dm2 8 cm2
b) 20000cm2 2m2
f ) 20100dm2 2010000cm2
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
c)1029dm2 102900cm2
d ) 4dm 2
g )800dm2 8m2
4 2
m
100
Câu 4:
Phương pháp: Tính chu vi hình chữ nhật màu đỏ. Sau đó suy ra độ dài cạnh hình vuông màu xanh (vì chu vi
hình chữ nhật màu đỏ bằng chu vi tờ giấy hình vuông màu xanh).
Sau đó tính diện tích tờ giấy màu xanh.
Cách giải:
Chu vi tờ giấy hình chữ nhật màu đỏ là: 9 5 2 28 cm
Chu vi tờ giấy hình vuông màu xanh bằng chu vi hình chữ nhật màu đỏ
Độ dài cạnh hình vuông màu xanh là: 28 : 4 7 cm
Diện tích tờ giấy hình vuông màu xanh là: 7 7 49 cm 2
Đáp số: 49cm2 .
Câu 5:
Phương pháp: Chu vi miếng bìa là tổng độ dài tất cả các cạnh của miếng bìa đó.
Cách 1: Ta chia miếng bìa thành ba hình chữ nhật rồi tính diện tích của từng hình chữ nhật và cộng lại với nhau
để tìm diện tích miếng bìa.
Cách 2: Diện tích miếng bìa bằng diện tích hình chữ nhật lớn ANFE trừ đi diện tích hình chữ nhật BMQC
Cách giải:
Chu vi của miếng bìa là: 8 4 8 4 6 8 22 8 68 cm
Ta chia miếng bìa thành các hình chữ nhật như hình vẽ sau:
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 8 4 32 cm 2
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: 6 4 24 cm 2
Diện tích hình chữ nhật DEFP là: 4 22 88 cm 2
Diện tích miếng bìa là: 32 24 88 144 cm 2
Đáp số: 144cm2 .
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!