CHUYÊN ĐỀ: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
BÀI GIẢNG: ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG. MÉT-VUÔNG
MÔNvềtoán
TOÁN:
LỚP 4
"Cácthầytoáncóthểlàm video
10 nângcaophầnlượnggiác
dc ko ạ"
CÔ GIÁO: PHẠM THỊ THU THỦY
I. Lý thuyết
1. Đề-xi-mét vuông:
Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: Đề-xi-mét vuông.
Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm.
Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2 .
Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2 .
1dm 2 100cm 2 .
100cm 2 1 dm 2 .
2. Mét vuông
1
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Mét vuông viết tắt là : m2
II.Bài tập
Bài tập 1 (SGK-63) Đọc :
32dm2 ;
911 dm2 ; 1952 dm2 ; 492000 dm2 .
Bài tập 2 (SGK – 63) Viết theo mẫu :
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
102 dm 2
812 dm 2
1969 dm 2
2812 dm 2
Bài tập 3 (SGK – 64) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1dm2 100cm2
48dm2 4800cm2
1997dm2 199700cm2
100cm2 1dm2
2000cm2 20dm2
9900cm2 99dm 2
Bài tập 4 (SGK-64) Điền dấu ; ; ?
210cm 2 2dm 210cm 2
1954cm 2 19dm 2 50cm 2
210 cm 2
1950 cm 2
6dm 2 3cm 2 603cm 2
2001cm 2 20dm 210cm 2
603cm 2
2010 cm 2
Bài tập 5 (SGK-64)
S hcn 1 1 1dm 2
S hcn 20 5 100cm 2 1dm 2
1dm 2 100cm 2
a) ĐÚNG
b) Sai
c) Sai
d) Sai
Bài tập 1 (SGK-65) Viết theo mẫu:
2005m2
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông.
Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông.
28911cm2
Bài tập 2 (SGK-65). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m 2 100dm 2
400dm 2 4m 2
100dm 2 1m 2
2110m 2 211000dm 2
1m 2 10 000cm 2
15m 2 150 000cm 2
10 000cm 2 1m 2
10dm 2 2cm 2 1002cm 2
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Bài tập 3 (SGK-65).
Giải:
Diện tích của một viên gạch là:
30 30 900 cm 2
Diện tích của căn phòng là:
900 200 180000cm2
Đổi 180000cm2 18m2
Đáp số: 18m2 .
Bài tập 4 (SGK-65)
Giải:
Diện tích hình 1 là: 4 3 12 cm 2
Diện tích hình 2 là: 15 5 3 30 cm 2
Diện tích hình 3 là: 6 3 18 cm 2
Diện tích miếng bìa là: 12 30 18 60 cm2
Đáp số: 60cm2 .
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!