Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

07 BG nhan voi 10 100 1000 chia cho 10 100 1000 31872 1569256628

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (699.92 KB, 2 trang )

CHUYÊN ĐỀ: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
BÀI GIẢNG: NHÂN VỚI 10, 100, 1000, …
"Cácthầytoáncóthểlàm
video
vềtoán
nângcaophầnlượnggiác
dc ko ạ"
CHIA
CHO
10,10
100,
1000, …

MÔN TOÁN: LỚP 4
CÔ GIÁO: PHẠM THỊ THU THỦY
1. Nhân với 10, 100, 1000, …
Ví dụ: 35 10  ?

35 10  10  35
= 1 chục  35 = 35 chục.
=350.
Vậy: 350 10  350.
Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải của số đó.
b)

35 10  350

Ta có: 350 :10  35
Vậy: khi chia một số tròn chục cho 10 ta chỉ việc bỏ bớt đi một chữ số 0 ở tận cùng bên phải của số đó.
c) Ví dụ:


35 100  3500
35 1000  35000
2. Chia cho 10, 100, 1000 …

35 100  3500
 3500 :100  35
35 1000  35000
 35000 :1000  35
Bài 1 (sgk-59) Tính nhẩm:
a)18 10  180
18 100  1800
18 1000  18000

1

82 100  8200

256 1000  256000

75 1000  75000

302 10  3020

19 10  190

400 100  40000

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



b) 9000 :10  900
9000 :100  90

6800 :100  68

20020 :10  2002

420 :10  42

200200 :100  2002

9000 :1000  9

2000 :1000  2

2002000 :1000  2002

Bài 2 (sgk-60) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
300kg  ..... tạ

Cách làm:
Ta có: 100kg=1 tạ
Nhẩm : 300 :100  3
Vậy : 300kg  3 tạ.
70kg  7 yến
800kg  8 tạ

300 tạ = 30 tấn
120 tạ = 12 tấn


5000kg  5 tấn
4000 g  4 kg

Tấn

2

tạ

yến

kg

hg

dag

g

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×