Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

06 BG nhan voi so co ba chu so 31877 1572852457

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.33 KB, 3 trang )

CHUYÊN ĐỀ: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
BÀI GIẢNG: NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
MÔNvềtoán
TOÁN:
LỚP 4
"Cácthầytoáncóthểlàm video
10 nângcaophầnlượnggiác
dc ko ạ"
CÔ GIÁO: PHẠM THỊ THU THỦY
I. Lý thuyết
Ví dụ 1: 164 123  ?
164 123  164  100  20  3 
 164 100  164  20  164  3
 16 400  3280  492
 20172

*Chú ý: Khi nhân một số với một tổng ta lấy số đó nhân với từng số hạng của tổng.
*Trong đó:


164
123
492
328

164
20172

492 là tích riêng thứ nhất, 328 là tích riêng thứ hai,
164 là tích riêng thứ ba.
+ Hàng đơn vị của tích riêng thứ nhất thẳng cột với


hàng đơn vị của hai thừa số.
+ Hàng đơn vị của tích riêng thứ hai thẳng cột với
hàng chục của tích riêng thứ nhất.
+ Hàng đơn vị của tích riêng thứ ba thẳng cột với hàng
chục của tích riêng thứ hai (thẳng cột với hàng trăm
của tích riêng thứ nhất)

*Cách đặt tính:
+ Viết thừa số thứ nhất ở trên, sau đó viết thừa số thứ hai ở dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt
thẳng cột với nhau. Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng
trăm. Viết dấu nhân nằm ở bên trái phép tính. Lấy thước kẻ, bút chì để kẻ gạch ngang.
+ Đặt tính xong: thực hiện tính.
*Nhân với số có ba chữ số:
Lấy từng chữ số ở thừa số thứ hai nhân với từng chữ số ở thừa số thứ nhất, tính bắt đầu từ hàng đơn vị.
Ví dụ 2: 258  203  ?

Viết gọn lại:


258
203
774
000

516



258
203

774

516
52374

52374

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


II. Luyện tập:
Bài tập 1 (sgk-67): Đặt tính rồi tính:
a) 

248

b) 

321
248

1163
125

c) 

5815


496

3124
213
9372

2326

3124

744

1163

6248

79608

145375

665412

Bài tập 2 (sgk-73):
a
262
262
130
131
b
34060

34322
ab
Bài tập 3: Tính diện tích của mảnh vườn hình vuông có cạnh 125m .

263
131
34453

Bài giải: Diện tích mảnh vườn đó là:
125 125  15625  m 2 

Đáp số: 15625m2 .
Bài tập 1 (sgk-73) Đặt tính rồi tính:

a) 

308

b) 

523

563

305

924

2615


1848

1569

1540

159515

173404

c) 

1309
202
2618

2618
264418

Bài tập 2 (sgk-73): S – S – Đ
Bài 3 (sgk – 73):
Bài giải:
10 ngày mỗi con gà mái đẻ ăn hết:
104 10  1040  g 

10 ngày 375 con gà mái đẻ ăn hết:

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



1040  375  390 000  g 
 390  kg 

Đáp số: 390kg.

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×