Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

05 BG nhan voi so co hai chu so gioi thieu nhan nham so co hai chu so voi 11 31876 1572321155

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (805.78 KB, 3 trang )

CHUYÊN ĐỀ: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN. HÌNH HỌC
BÀI GIẢNG: NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ
HAI CHỮ SỐ VỚI 11
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"

MÔN TOÁN: LỚP 4
CÔ GIÁO: PHẠM THỊ THU THỦY
A. Nhân với số có hai chữ số
Ví dụ: 36  23  ?
36   20  3  36  20  36  3




720  108
828

Đặt tính:
36

23
108
72
828
108: là tích riêng thứ nhất
72 : là tích riêng thứ hai

*Tính : 42 16  ?
*Đặt tính:



42
16
252
42
672

B. Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
a ) 27  11  ?


27
11
27
27
297

27 11  297
35 11  385
23 11  253

*Muốn nhân một số có hai chữ số với 11 mà tổng của hai chữ số đó bé hơn 10, ta cộng hai chữ số hàng
chục và hàng đơn vị với nhau, được tổng bao nhiêu ta viết vào giữa hai chữ số ban đầu.

1

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


ab 11  a  a  b  b


 a  b  10 
b) 48 11  ?


48
11
48
48
528

48 11  528
56 11  616
87 11  957

BÀI TẬP
Bài 1 (sgk-69) Đặt tính rồi tính.
a)86  53  ?
86

53
258
430

b) 33  44


33
44
132
132


4558

1452
Bài 2 (sgk- 69) Tính giá trị của biểu thức:

c )157  24


157
24
628

d )1122  19


1122
19
10098

314

1122

3768

21318

45  a với a  13; 26;39
*Với a  13 thì 45  a  45 13  585 .

*Với a  26 thì 45  a  45  26  1170 .
*Với a  39 thì 45  a  45  39  1755.

 Ghi nhớ: Trong một tích, khi gấp một thừa số lên bao nhiêu lần thì tích cũng gấp lên bấy nhiêu lần.
Bài 3: (sgk-69)
Giải:
25 quyển vở cùng loại có tất cả số trang là:

48  25  1200 (trang)
Đáp số: 1200 trang.

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


Bài tập: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
Bài 1 (sgk-71) Nhân nhẩm:
a ) 34 11  374
b)11 95  1045
c)82 11  902

Bài 2 (Sgk-71) Tìm x :
a) x :11  25
x

 25 11

x


 275

b) x :11  78
x
 78 11
x

 858

Bài 3 (sgk-71):
Giải:
Khối lớp Bốn có số học sinh là: 1117  187 (học sinh)
Khối lớp Năm có số học sinh là: 1115  165 (học sinh)
Cả hai khối lớp có số học sinh là: 187  65  352 (học sinh)
Đáp số: 352 học sinh.
Bài 4 (sgk -71)
Phòng họp A: 1112  132 (người)
Phòng họp B: 9 14  126 (người)
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Sai

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!




×