Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

DE THI HSG toan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.88 KB, 31 trang )


đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 1999 - 2000
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 2 điểm ) Tính nhanh các biểu thức:
a) 1990 x ( 7 x 8 - 56 ) x ( 1 + 3 + 5 + 7 + . + 97 + 99 )
b) ( 8 x 11 + 6 x 11 - 14 x 11 ) : ( 3 + 6 + 9 + . + 18 )
Câu 2: ( 2 điểm ) Cho các chữ số: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8.
a) Tìm 3 số trong các chữ số trên sao cho tổng của chúng bằng tích của chúng.
b) Tính tổng của tất cả các chữ số đã cho.
Câu 3: ( 3 điểm )
Sơ kết học kì I, lớp 3A có 35 học sinh đợc xếp thành 3 loại học lực: Giỏi, khá, trung bình.
Số học sinh cả lớp gấp 5 lần số học sinh đợc xếp loại giỏi, số học sinh xếp loại khá gấp 3 lần số
học sinh xếp loại giỏi. Tính số học sinh mỗi loại ?
Câu 4: ( 3 điểm )
Có bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ sau. Hãy viết tên các hình tam giác đó?
A
M
Y
N D

X

B P Q C
1
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2000 - 2001
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 3,5 điểm )


a) Tìm x biết : x + ( 50 x 2 - 5 x 4 ) x 200 = 1
b) 2 + 2 + 2 + . + 2 - 222 94 + 87 + 81 - 71 - 77 - 84
111 số 2
c) Tìm tất cả các số có 2 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số là 7. Hãy tính tổng các
chữ số của các số đó.
Câu 2: ( 2 điểm )
a) Tìm 2 số có tích là 24 và có tổng là 11.
b) Tìm số có 2 chữ số. Biết số đó bé hơn 22 và khi trừ đi 9 ta đợc số có 2 chữ số viết theo
thứ tự ngợc lại
Câu 3: ( 2 điểm )
Hởng ứng phong trào trồng cây chào Thiên niên kỷ mới. Ba lớp 1A, 2A, 3A trồng đợc số
cây biết: Số cây mà lớp 3A trồng đợc là 30 cây, số cây lớp 2A trồng đợc nhiều hơn số cây của
lớp 1A trồng đợc là 10 cây, lớp 3A trồng đợc số cây gấp 3 lần số cây của lớp 1A. Hỏi cả ba lớp
trồng đợc tất cả bao nhiêu cây ?
Câu 4: ( 2,5 điểm ) Cho hình vẽ sau hỏi:
a) Có bao nhiêu hìh tam giác ? Hãy viết tên các hình đó ?
b) Có bao nhiêu hình chữ nhật ? Hãy viết tên các hình đó ?
A B C D
H G F E
I K M
2
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2001 - 2002
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm )
a) Tính nhanh: 60 - 61 + 50 - 51 + 40 - 41 + 30 - 31 + 20 - 21 + 70 - 11
b) Tính tổng tất cả các số a biết: 8 < a x 2 < 30
Câu 2: ( 4 điểm )
Tìm tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số là 12 tính tổng các chữ số

của các số đó ?
Câu 3: ( 6 điểm )
Sơ kết học kì I, lớp 3 trờng tiểu học Chu Văn An có 48 học sinh trong đó: Số học sinh đợc
xếp loại giỏi bằng
2
1
số học sinh xếp loại khá, số học sinh xếp loại trung bình gấp rỡi số học
sinh xếp loại khá, không có học sinh xếp loại yếu kém. Hãy tính số học sinh xếp loại giỏi và
xếp loại trung bình.
Câu 4: ( 6 điểm )
Cho hình vẽ, em hãy chỉ ra cách đếm và cho biết A
a) Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng,
viết tên các đoạn thẳng đó
b) Hình bên có bao nhiêu tam giác,
Viết tên các tam giác đó
B N D

C
3
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2002 - 2003
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm ) Tìm x:
a) x + 13 + 6 x X = 62
b) ( x + 8 ) x 2 + x = 31
Câu 2: ( 4 điểm ) Tính nhanh:
a) 25 x 2 + 3 x 25 + 5 x 25
b) 341 x 81 + 3 x 57 x 27 - 81 x 398
Câu 3: ( 4 điểm )

Tính tổng các chữ số ở các ô sau. Biết rằng tổng của 4 số ở 4 ô liên tiếp bằng 35.
12 7 10
Câu 4: ( 4 điểm )
Để kiểm tra môn toán học kì I năm học 2002 - 2003 của học sinh lớp 3A đợc chia làm 3
loại: Giỏi ; khá ; trung bình.
Hãy tính số học sinh của lớp 3A biết:
- Số học sinh đạt điểm khá bằng một nửa số học sinh cả lớp.
- Số học sinh đạt điểm giỏi gấp 2 lần số học sinh đạt điểm trung bình.
- Số học sinh đạt điểm trung bình là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
Câu 5: ( 3 điểm )
Em hãy ra đề một bài toán nh hình bên và hãy giải bài toán đó.

A

P N Q
B
M C

( Riêng chữ viết đợc cộng một điểm )
4
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2003 - 2004
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Tính nhanh
a) 74 x 125 + 12 x 125 + 14 x 125 - 35 x 18 - 9 x 70
b) 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + 7 - 8 + . + 15 - 16 + 17
Câu 2: Tính tổng các giá trị của số a biết:
8 < a x 2 < 22
Câu 3: Tìm x:

a) X + 1 + X + 2 + X + 3 + = 9
b) ( 1 + 2 + 3 + + 9 - 45 ) + 3 x X = X + 12
Câu 4: Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: Bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy
9
1
số
bi màu xanh bằng
8
1
số bi màu đỏ. Hỏi số bi mỗi loại của bạn An ?
Câu 5: Cho 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Hỏi có thể tạo ra đợc bao nhiêu hình tam giác ? Kể
tên các hình tam giác đó .
Câu 6: Viết thêm 2 số hạng thích hợp vào dãy số sau:
a) 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 12 ; 24 ; ..
b) 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 10 ; 15 ; .
5
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2004 - 2005
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Viết tiếp 2 số vào dãy sau:
a) 1 ; 4 ; 9 ; ..
b) 6 ; 24 ; 60 ; .
Câu 2: Tính bằng cách hợp lý
a) 4 - 6 + 10 - 14 + 18 + 18 - 14 + 10 - 6 + 4
b) 6 + 12 + 18 + 24 + 30 + 36 - 66
Câu 3: Tìm x
a) X + X x 2 + X x 7 = 100
b) 1650 + X : 3 = 2560
Câu 4: Điền số thích hợp vào *

a) 1** b) **9 3
x 4 17*
*72
Câu 5: Viết các số sau thành tổng nghìn, trăm, chục, đơn vị
a7bc , a0bc , abcd
Câu 6: Cho hình vuông ABCD hình vẽ
Cạnh của mỗi hình vuông là 1 cm
a) Tính diện tích hình vuông ABCD
b) Diện tích hình vuông ABCD gấp mấy lần diện tích hình vuông MNPQ
A M B
Q N
D P C
6
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2005 - 2006
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm ) Tìm x
a)
4x
x 3 =
x2
b) ( 7 + x ) x 8 - 3 x X = x + 76
Câu 2: ( 4 điểm ) Tính nhanh
a) 2006 x ( 12 x 56 + 24 x 2 - 12 x 60 ) x ( 1 + 2 + 3 + + 100 )
b) 72 x 345 + 13 x 345 + 345 x 15 - 26 x 14 + 13 x 28
Câu 3: ( 4 điểm )
Điền số thích hợp vào ô trống
a)
9 999 111 1212 3636 3 1012 4

118 28 178
2 266 19 600 1155 115 29 29
127 412 281
Câu 4: ( 3 điểm )
Năm nay Nam 9 tuổi và tuổi bó gấp 5 lần tuổi Nam. Hỏi trớc đây mấy năm bố gấp 10 lần
tuổi Nam ?
Câu 5: ( 5 điểm )
a) Chu vi một hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hãy so sánh chiều rộng và chiều dài
hình chữ nhật đó ?
b) Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 4m. Nếu gấp chiều dài lên 3
lần, chiều rộng không thay đổi thì chu vi mảnh vờn lúc này là 72 m. Tính diện tích mảnh vờn
lúc ban đầu.
7
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
Năm học 2006 - 2007
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm ) Tính nhanh:
a) ( 2 + 4 + 6 + 8 + . + 20 ) x ( 56 x 3 - 72 : 9 x 21 )
b) 2004 x 7 + 2004 x 2 + 2004
Câu 2: ( 4 điểm ) Tìm x:
a) ( x - 5 ) x 30 = 450
b) ( 9 x X - 2005 ) : 4 = 2 x X + 1
Câu 3: ( 4 điểm )
a) Giải thích và điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào ô trống dới đây:
+
8a
+
7b


6b
+
9a

+ a x ( b + 3 ) b ( a + 3 ) , với b > a
Câu 4: ( 4 điểm )
Năm nay An 6 tuổi, Bố An 42 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi Bố An gấp 5 lần tuổi
An ?
Câu 5: ( 4 điểm )
Sân trờng em hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Chu vi sân trờng là 400m.
a) Tính diện tích sân trờng ?
b) Có 9 cây xà cừ trồng để làm bóng mát trên sân trờng, em hãy vẽ sơ đồ trồng cây thành 8
hàng, sao cho mỗi hàng luôn có 3 cây ?
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
8
Năm học 2007 - 2008
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm )
a) Phân tích các số sau: 9731 ; 5119 ; abcd thành:
* Các nghìn, các trăm, các chục, các đơn vị ?
* Các trăm, các chục ?
* Các chục ?
b) Điểm ở giữa và trung điểm của một đoạn thẳng có giống nhau không ?
Câu 2: ( 4 điểm )
a) Tính nhanh
64 x 4 + 18 x 4 + 9 x 8
326 + 326 x 8 + 326
b) Viết số có 3 chữ số có chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng
trăm bằng một nữa chữ số hàng chục ?

Câu 3: ( 5 điểm )
a) Tìm x, biết:
( x - 105 ) : 4 = 6548
X x 4 + 1523 = 7523
c) Hãy nêu quy luật và viết tiếp 3 số thích hợp vào các dãy số sau:
1; 2; 3; 5; 8; 13;
1; 2; 4; 8; 16;
2; 6; 12; 20; .
Câu 4: ( 4 điểm )
Lớp 3A có 30 học sinh. Xếp loại học lực môn toán học kỳ I: Số học sinh xếp loại khá bằng
2
1
số học sinh trung bình, số học sinh xếp loại giỏi bằng
3
1
số học sinh xếp loại khá
(Biết rằng trong lớp không có học sinh nào bị xếp loại học lực môn toán yếu ). Tìm số học sinh
xếp loại học lực môn toán mỗi loại.
Câu 5: ( 3 điểm )
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 68 cm. Nếu tăng chiều rộng thêm 21 cm, tăng chiều dài
thêm 5 cm thì đợc một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó ?
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
9
Năm học 2008 - 2009
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 4 điểm )
a) Viết mỗi biểu thức sau thành một tích có hai thừa số.
2 x 5 + 5 x 7 + 9 x 3
3 x 4 + 4 x 6 + 9 x 2 + 18

b) Tronng một hình tròn trung điểm của đờng kính còn gọi là gì ? độ dài đờng kính có tỉ
lệ nh thế nào với độ dài bán kính ?
Câu 2: ( 4 điểm )
a) Tính nhanh
44 x 5 + 18 x 10 + 20 x 5
536 + 536 x 8 + 536
b) Viết số có 3 chữ số có chữ số hàng chục gấp 4 lần chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng
trăm bằng một nữa chữ số hàng chục ?
Câu 3: ( 5 điểm )
a) tìm x, biết:
( x - 1 ) + ( x - 2 ) + ( x - 3 ) = 2007
100000 - 30000 - x = 6000 + X x 3
b) Hãy nêu quy luật và viết tiếp 3 số thích hợp vào các dãy số sau:
1 ; 2 ; 6 ; 24 ;
Câu 4: ( 4 điểm )
3 năm trớc Lan lên 6 tuổi và bằng
6
1
tuổi của mẹ. Hỏi sau mấy năm nữa tuổi Lan bằng
3
1
tuổi của mẹ ?
Câu 5: ( 3 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
3
1
chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều rộng 18 cm
thì đợc một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật ?
đề thi khảo sát chất lợng mũi nhọn huyện
10

Năm học 2009 - 2010
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề )
Câu 1: ( 3 điểm )
a) Viết cách đọc các số sau:
20002; 55005; 4404; 96006
b) Tìm số có hai chữ số biết tổng các chữ số của nó bằng 14
Câu 2: ( 5 điểm )
a) Tính nhanh
16 x 8 + 16 x 2
37 x 18 - 9 x 74 + 100
b) So sánh A và B: ( không tính kết quả cụ thể )
* A =
abc
+
mn
+ 352 B =
bc3
+
n5
+
2am
* A = 28 x 5 x30 B = 29 x 5 x 29
Câu 3: ( 4 điểm )
a) Tìm y, biết:
y - 1 - 2 - 3 - 4 = 0
y x 123 = 312 x ( 5 - 3 - 2 )
b) Hai số có hiệu là 95. Nếu xoá bỏ chữ số 5 ở tận cùng của số lớn thì ta đợc số bé. Tìm
tổng hai số đó ?


Câu 4: ( 4 điểm )
Túi thứ nhất đựng 24 kg gạo, gấp 3 lần túi thứ hai. Hỏi phải lấy ở túi thứ nhất bao nhiêu kg
đổ sang túi thứ 2 để số gạo ở hai túi bằng nhau ?
Câu 5: ( 4 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết diện
tích của nó là 50 m
2
.
đề thi học sinh giỏi
11
Môn: toán
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
Câu 1: Tính nhanh ( 4 điểm )
a) 48 - 46 x ( 246 + 54 - 300 )
b) 318 + 63 x a x ( a x 1 -a : 1 ) x 315 + 315 x 5
Câu 2: Tìm x ( 4 điểm )
320 + 3 x X = 620
367 : ( x + 5 ) = 9 ( d 7 )
Câu 3: ( 6 điểm )
Tìm số có 2 chữ số khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì ta đợc số mới gấp 6 lần số
ban đầu.
Câu 4: ( 6 điểm )
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rỡi chiều rộng, chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Tính
diện tích hình chữ nhật ấy.
đề thi học sinh giỏi
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×