Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D08 PTMC biết tâm và đk của dây cung muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.77 KB, 3 trang )

Câu 41: [2H3-2.8-3] (ĐỀ ĐOÀN TRÍ DŨNG - HÀ HỮU HẢI - LẦN 7 - 2018) Trong không gian với
hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P  đi M 1; 2;3 và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần
lượt tại các điểm A , B , C sao cho biểu T 
A.  P  : x  2 y  3z  14  0 .

1
1
1
đạt giá trị nhỏ nhất.


2
2
OA OB OC 2
B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .

C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 .

D.  P  : 3x  2 y  z  10  0 .

Câu 36: [2H3-2.8-3](THPT Quảng Xương 1 - Thanh Hóa - 2018 - BTN) Trong không gian tọa độ
x2 y 2 z 3
. Phương trình mặt cầu


Oxyz , cho điểm A  0;0; 2  và đường thẳng  :
2
3
2
tâm A , cắt  tại hai điểm B và C sao cho BC  8 là ?
B.  S  : x 2  y 2   z  2   25 .



A.  S  : x 2  y 2   z  2   16 .

2

2

C.  S  :  x  2    y  3   z  1  16 .
2

2

D.  S  :  x  2   y 2  z 2  25 .
2

2

Lời giải
Chọn B
Kẻ AH    H     HB  HC  4 .

 x  2  2t

Ta có  :  y  2  3t  t 
 z  3  2t


  H  2t  2;3t  2; 2t  3  AH   2t  2;3t  2; 2t 1 .

Lại có u   2;3; 2  , AH    AH .u  0  2  2t  2   3  3t  2   2  2t  1  0

 t  0  AH   2; 2; 1  AH 

 2

2

 22   1  3 .
2

Mặt cầu  S  có tâm A  0;0; 2  , bán kính R  AH 2  HB2  32  42  5
  S  : x 2  y 2   z  2   25 .
2

Câu 17: [2H3-2.8-3] (SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH PHÚ THỌ) Trong không gian với hệ
tọa độ Oxyz , cho điểm A  2;  4;5 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu
tâm là A và cắt trục Oz tại hai điểm B , C sao cho tam giác ABC vuông.
A.  x  2    y  4    z  5  40 .

B.  x  2    y  4    z  5  82 .

C.  x  2    y  4    z  5  58 .

D.  x  2    y  4    z  5  90 .

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn A

Do AB  AC nên tam giác ABC vuông tại A .Do đó, trung điểm H của đoạn thẳng BC là
hình chiếu của điểm A lên trục Oz .


Ta có: R  AH 2  d  A, Oz  . 2  xA2  y A2 . 2  2 10
Vậy mặt cầu có phương trình:  x  2    y  4    z  5  40
2

2


2

x 1 y  6 z

 . Phương trình mặt
2
1
3
cầu có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB

Câu 47: [2H3-2.8-3] [2017] Cho điểm I 1;7;5 và đường thẳng d :
bằng 2 6015 là:
A.  x  1   y  7    z  5  2018.

B.  x  1   y  7    z  5  2017.

C.  x  1   y  7    z  5  2016.

D.  x  1   y  7    z  5  2019.

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của I 1;7;5 trên d  H  0;0; 4   IH  d  I ; d   2 3
2

SAIB

2S
IH . AB
 AB 

 AB  AIB  8020  R 2  IH 2  
  2017
2
IH

 2 

Vậy phương trình mặt cầu là:  x  1   y  7    z  5  2017.
2

2

2

 x  1  t

Câu 48: [2H3-2.8-3] [2017] Cho điểm I (0;0;3) và đường thẳng d :  y  2t . Phương trình mặt cầu
z  2  t

(S) có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB vuông là:
8
2
B. x 2  y 2   z  3  .
3
4
2
D. x 2  y 2   z  3  .
3

3
2
A. x 2  y 2   z  3  .
2
2
2

C. x 2  y 2   z  3  .
3

Lời giải
Chọn B
 Gọi H  1  t;2t;2  t   d là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d
 IH   1  t; 2t; 1  t 

 Ta có vectơ chỉ phương của d : ad  1; 2;1 và IH  d
 IH .ad  0  1  t  4t  1  t  0  2  6t  0  t 
2

2

1
 2 2 7
 H  ; ; 
3
 3 3 3

2

2 3
2 2 2
 IH          
3
3 3 3
 Vì tam giác IAB vuông tại I và IA  IB  R . Suy ra tam giác IAB vuông cân tại I , do đó
bán kính:


2
2 3 2 6
 2 IH  2.

2
3
3
8
2
 Vậy phương trình mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  3  .
3
R  IA  AB cos 450  2 IH .


Câu 8102.

[2H3-2.8-3] [THPT THÁI PHIÊN HP-2017] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
x 1 y z

 . Đường thẳng d cắt mặt cầu
mặt cầu  S  có tâm I 1; 1; 2  và đường thẳng d :
1
1 1
 S  tại hai điểm A và B với AB  10. Viết phương trình của mặt cầu  S  .
A.  S  :  x  1   y  1   z  2   27 .

B.  S  :  x  1   y  1   z  2   31

C.  S  :  x  1   y  1   z  2   31.


D.  S  :  x  1   y  1   z  2   27

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn D

B
I

H


10

R

A

Gọi H là trung điểm AB ta có: IH  d  I , d  và IH  d .

H 1  t; t; t   IH   t; t  1; t  2  .
Vì: IH  d  IH .ud  0  t  1.

 H  2; 1;1  d  I , d   IH  2 .
2

 10 
Tam giác IAH vuông tại H nên: IA  AH  IH    
 2
2

2

 

Vậy phương trình mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  2   27. .
2

2

2


2

2

 27 .

2

.

2

.



×