Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D08 PTMC biết tâm và đk của dây cung muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.18 KB, 2 trang )

Câu 12.

[2H3-2.8-2] (CHUYÊN SƠN LA) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
x 1 y  1 z
, đường thẳng d cắt


2
2
1
mặt cầu  S  tại hai điểm A , B sao cho AB  6 . Mặt cầu  S  có bán kính R bằng

I 1;0; 1 là tâm của mặt cầu  S  và đường thẳng d :

B. 10 .

A. 2 2 .

D. 10 .

C. 2 .
Lời giải

Chọn B
(S)

I
R

A


B

Đường thẳng d qua M 1; 1;0  và có vectơ chỉ phương là u   2; 2; 1 .

 IM , ud 


1.
Ta có IM   0; 1;1 . Kí hiệu d  d  I , d  
ud
2

 AB 
2
Áp dụng định lý Pitago ta có R  
  d  10 .
 2 
Câu 15: [2H3-2.8-2] (THPT PHAN ĐÌNH TÙNG ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
mặt cầu  S  có tâm I  2;1;  4  và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Biết rằng mặt phẳng  P 
cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 1 . Viết phương trình mặt cầu

S  .
A.  S  :  x  2    y  1   z  4   25 .

B.  S  :  x  2    y  1   z  4   13 .

C.  S  :  x  2    y  1   z  4   25 .

D.  S  :  x  2    y  1   z  4   13 .


2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn A

h  d  I ,  P  
Câu 8103.


2  1  2.  4   1
1 1  2
2

2

2

 2 6 . Bán kính mặt cầu: R  h2  r 2  5 .

[2H3-2.8-2] [THPT Quế Võ 1-2017] Cho điểm

I  3; 4; 0 

và đường thẳng

x 1 y  2 z  1


. Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt  tại hai điểm A, B
1
1
4
sao cho diện tích tam giác IAB bằng 12 .
2
2
2
2
A.  x  3   y  4   z 2  25 .
B.  x  3   y  4   z 2  5 .

:

C.  x  3   y  4   z 2  25 .
2

2

D.  x  3   y  4   z 2  5 .
2

Lời giải
Chọn C

2


Gọi H là trung điểm AB . Khi đó S IAB 

1
AB.d  I ,    AB  8 .
2

Do đó, R2  HA2  d  I ,    42  32  25 .
2



×