Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D04 PTMC ngoại tiếp tứ diện muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.98 KB, 2 trang )

Câu 28: [2H3-2.4-3] (THPT TRẦN PHÚ ĐÀ NẴNG – 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho tứ diện ABCD có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , A  2; 4; 6  . Gọi  S 
là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu  S   có tâm trùng với tâm của
mặt cầu  S  và có bán kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu  S  .
A.  x  1   y  2    z  3  56 .

B. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 .

C.  x  1   y  2    z  3  14 .

D. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  12  0 .

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn A
Gọi phương trình mặt cầu  S  có dạng: x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Vì  S  là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên ta có:

22  02  02  2.a.2  2.b.0  2.c.0  d  0
4a  d  4


 2
8b  d  16
2
2

0  4  0  2.a.0  2.b.4  2.c.0  d  0



 2
2
2

12
c

d


36
0

0

6

2.
a
.0


2.
b
.0

2.
c
.6

d

0


4a  8b  12c  d  56
22  42  62  2.a.2  2.b.4  2.c.6  d  0


a  1
b  2


c  3
 d  0

 x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0  I 1; 2; 3 và R  14  R  2 14 .

Vậy: mặt cầu  S   có tâm I 1; 2; 3 và R  2 14 :  x  1   y  2    z  3  56 .
2

Câu 6:


2

2

[2H3-2.4-3] (Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2018 – BTN) Trong không gian
Oxyz cho ba điểm A  2;0;0  , B  0; 3;0  và C  0;0;6  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
OABC là
7
A. .
2

B. 11 .

C. 11 .

D.

7
.
3

Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu có dạng:  S  : x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 .
Do A , B , C và O thuộc mặt cầu  S  nên:

 4  4a  d  0
9  6b  d  0
3


 a  1, b   , c  3 , d  0 .

2
36  12c  d  0
d  0
Do đó, mặt cầu có bán kính bằng: R  a 2  b2  c 2  d 

7
.
2

Câu 39. [2H3-2.4-3]
(Sở GD Bạc Liêu - HKII - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz , cho m , n là hai số thực dương thỏa mãn m  2n  1. Gọi A , B , C lần lượt là giao
điểm của mặt phẳng  P  : mx  ny  mnz  mn  0 với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz . Khi mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có bán kính nhỏ nhất thì 2m  n có giá trị bằng
3
4
2
A. .
B. .
C. .
D. 1 .
5
5
5
Lời giải



Chọn B
Phương trình mặt phẳng  P  : mx  ny  mnz  mn  0 

x y z
   1.
n m 1

Do A , B , C lần lượt là giao điểm của mặt phẳng  P  với các trục tọa độ Ox , Oy , Oz nên
n m 1
A  n;0;0  ; B  0; m;0  ; C  0;0;1 khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là I  ; ;  .
2 2 2

 n 1  2n 1 
Theo đề bài ta có m  2n  1  m  1  2n  I  ;
; .
2 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
2

R  OI 

1
1 
2 6 1 6
.
5 n    
5n 2  4n  2 
2 
5 5 2 5
2


Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC nhỏ nhất khi n 
 2m  n 

2
1
m .
5
5

4
.
5

Câu 29. [2H3-2.4-3]

(THPT

TRIỆU

SƠN

2)

Cho

tứ

diện


ABCD

A 1;1;1 ; B 1;2;1 ; C 1;1;2  ; D  2;2;1 . Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
3 3 3
A.  ;  ;  .
2 2 2

3 3 3
B.  ; ;  .
2 2 2

C.  3;3;3 .
Lời giải

Chọn B

D.  3; 3;3 .

biết



×