Câu 32. [2H3-2.4-2] (THPT HAI BÀ TRƯNG) Trong không gian Oxyz , viết phương trình
mặt cầu S đi qua bốn điểm O, A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0; 4 .
A. S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 .
B.
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8z 0 .
C. S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 .
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8z 0 .
D.
Lời giải
Chọn C
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
(a 2 b2 c2 d 0)
Vì mặt cầu S đi qua O, A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0; 4 nên thay tọa độ bốn điểm lần lượt
vào
ta
có
d 0
d 0
2
a 1
1 0 0 2.1.a d 0
2
2
0 2 0 2 2 .b d 0
b 1
0 0 42 2.4.c d 0
c 2
S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 Câu 8053: [2H3-2.4-2] [BTN 163-2017] Viết
.
phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O , A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;4 .
A. x2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 .
B. x2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 .
C. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 8z 0 .
D. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 8z 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 S .
1
d 0
a 2
1 2a d 0
b 1 .
S đi qua bốn điểm O, A, B, C nên
4 4b d 0
c 2
16 8c d 0
d 0
Vậy phương trình S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 .
Câu 8055:
[2H3-2.4-2] [BTN 163-2017] Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm O ,
A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;4 .
A. x2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 .
B. x2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 .
D. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 8z 0 .
C. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 8z 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình mặt cầu cần tìm có dạng x2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 S .
1
d 0
a 2
1 2a d 0
b 1 .
S đi qua bốn điểm O, A, B, C nên
4 4b d 0
c 2
16 8c d 0
d 0
Vậy phương trình S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 .
Câu 8057:
[2H3-2.4-2] [THPT Hai Bà Trưng- Huế-2017] Trong không gian Oxyz , viết
phương trình mặt cầu S đi qua bốn điểm O, A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0; 0; 4 .
A. S : x2
y2
z2
x
2y
4z
0
B. S : x2
y2
z2
x
2y
4z
0.
C. S : x2
y2
z2
2x
4y
8z
0.
D. S : x2
y2
z2
2x
4y
8z
0.
.
Lời giải
Chọn A
Giả sử phương trình mặt cầu có dạng:
S : x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz
d
0 (a 2
b2
c2
d
0) .
Vì mặt cầu S đi qua O, A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0; 0; 4 nên thay tọa độ bốn điểm
lần lượt vào ta có
S : x2
y2
d
0
12
0
0
d
0
2
2
2
0
0
4
z2
x
2y
2.1.a
d
0
2 .b
2
2.4.c
4z
d
0.
0
0
b
1
2 .
1
c
2
a
d
0
0