Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

D01 tìm tâm và bán kính, đk xác định mặt cầu muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.48 KB, 3 trang )

Câu 38.
[2H3-2.1-3] (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-2018) Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 2  . Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC bằng

2
.
3 3
5
.
62 3

A.

B.

4
.
3 2 3

C.

3
.
62 3

D.

Lời giải
Chọn A
Dễ thấy O. ABC là hình chóp đều, ABC đều cạnh 2 2 .
Do đó diện tích toàn phần của tứ diện OABC là: Stp  3SOAB  SABC  6  2 3 .


1
4
Mà VOABC  .OA.OB.OC  .
6
3

Ta có bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC là r 

3VOABC
4
2


.
Stp
6 2 3 3 3

Câu 33. [2H3-2.1-3] (THPT Chuyên Vĩnh Phúc- Lần 3-2018) Trong không gian với hệ trục
tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;  3 , B  3;  2;  5 . Biết rằng tập hợp các điểm M trong
không gian thỏa mãn đẳng thức AM 2  BM 2  30 là một mặt cầu  S  . Tọa độ tâm I và bán
kính R của mặt cầu  S  là
A. I  2;  2;  8 ; R  3 .

B. I  1;  1;  4  ; R  6 .

C. I  1;  1;  4  ; R  3 .

D. I  1;  1;  4  ; R 

30

.
2

Lời giải
Chọn C
Gọi tọa độ điểm M  x; y; z  . Khi đó AM 2  BM 2  30
  x  1  y 2   z  3   x  3   y  2    z  5  30
2

2

2

2

2

 2 x2  2 y 2  2 z 2  4 x  4 y  16 z  18  0
 x2  y 2  z 2  2 x  2 y  8z  9  0
  x  1   y  1   z  4   9 là phương trình của mặt cầu  S  , có tâm I  1;  1;  4  và
2

2

2

bán kính R  3 .
Câu 10:

[2H3-2.1-3] (THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội - Lần I - 2017 - 2018) Trong không gian

với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0;0;  2  , B  4;0;0  . Mặt cầu  S  có bán kính
nhỏ nhất, đi qua O , A , B có tâm là
A. I  0;0;  1 .
2
4
I  ;0;   .
3
3

B. I  2;0;0  .

C. I  2;0;  1 .

D.


Lời giải
Chọn C
Gọi J là trung điểm AB  J  2;0;  1
Tam giác ABO vuông tại O nên J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
Gọi I là tâm mặt cầu  S  ,  S  qua các điểm A, B, O .
Ta có đường thẳng IJ qua J và có một VTCP là j   0;1;0  nên có PTTS

x  2

y  b .
 z  1


I   IJ   I  2; b;  1 ,IA  b2  5  IA  5 .

Dấu bằng xảy ra khi b  0
Vậy I  2;0;  1 .
Câu 24: [2H3-2.1-3] (THTT - Số 484 - Tháng 10 - 2017 - BTN) Trong không gian với hệ trục
tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3 . Tính đường kính l của
mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .
B. l  2 41 .
Lời giải

A. l  2 13 .

C. l  2 26 .

D. l  2 11 .

Chọn C.
Gọi tâm mặt cầu là : I  x; y; 0  .

 IA  IB



 IA  IC



 x  1   y  2 

2

 42 


 x  1   y  3

 x  1   y  2 

2

 42 

 x  2   y  2

2

2

2
2
2
2

 y  2   4   y  3  1

2
2

 x  2 x  1  16  x  4 x  4  9
10 y  10
 x  2



 l  2R  2
2 x  4
y 1

2

2

 3   1
2

2

2

2

 12
 32

 42  2 26 .

Câu 8085:
[2H3-2.1-3] [TT Hiếu Học Minh Châu-2017] Trong không gian với hệ trục tọa
độ Oxyz , cho mặt cầu  S  đi qua điểm A  2; 2;5 và tiếp xúc với các mặt phẳng

  : x  1 ,    : y  1 ,   : z  1 . Bán kính mặt cầu  S  bằng.
A. 3 .

B.


33 .

C. 3 2 .
Lời giải

Chọn A
Gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu.

D. 1 .


 a  1  b  1 (*)

Ta có:  a  1  c  1 (**)
.

2
2
2
2
 a  1   a  2    b  2    c  5  (***)
b  c
Từ (*) (**)  
.
b  c  2  0
Xét b  c :
a  c
- Từ (**)  
.

a  c  2

a  4

- Với a  c thay vào (***)  b  4  R  a  1  3 .
c  4

Tương tự các trường hợp khác. Chọn A.
Câu 8090:

[2H3-2.1-3] [Sở GD và ĐT Long An-2017] Trong không gian với hệ tọa độ
x 1 y z 1
 
. Gọi  P  là mặt
Oxyz , cho điểm I  2; 1; 6  và đường thẳng  :
1
2
2
phẳng thay đổi luôn chứa đường thẳng ;  S  là mặt cầu có tâm I và tiếp xúc mặt
phẳng  P  sao cho mặt cầu  S  có bán kính lớn nhất. Tính bán kính R của mặt cầu

S  .
A. R  5 .

B. R  3 2 .

C. R  2 5 .

D. R  2 3 .


Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của I lên  .
Ta có: IH  d  I ,    d  I ,  P   .
Gọi   là mặt phẳng chứa I và vuông góc  .
Ta tìm được   : x  2 y  2 z  12  0 .
Tọa độ H là giao điểm của   và    nên là nghiệm của hệ phương trình:

x  1 t
t  1
 y  2t
x  2



.

 z  1  2t
y  2
 x  2 y  2 z  12  0  z  3
Vậy: H  2; 2; 3 .
Bán kính R  IH  02  32  32  3 2 .



×