Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

D00 các câu hỏi chưa phân dạng muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.67 KB, 5 trang )

IH  d  I ; d  
Suy ra AB  2 R 2  IH 2  2 R 2  18 .
Từ đó ta có

2R  2 R2  18  14  2 31

 R  R2  18  7  31

  R  7   R 2  18  31  0


R7
  R  7  1 
0
2
R  18  31 

 R  7.
Suy ra phương trình mặt cầu  x  2    y  3   z  5  49 .
2

2

2

Câu 48: [2H3-2.0-3](SỞ GD-ĐT PHÚ THỌ-Lần 2-2018-BTN) Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm
x 1 y z  2
tại hai điểm phân biết A; B với chu vi tam
 
2
1


2

I  2;5;3 cắt đường thẳng d :

giác IAB bằng 10  2 7 có phương trình:
A.  x  2    y  5   z  3  25
2

2

2

B.  x  2    y  5   z  3  100
2

2

2


D.  x  2    y  5   z  3  28

C.  x  2    y  5   z  3  7
2

2

2

2


2

2

Lời giải
Chọn A

Gọi H là hình chiếu cảu I trên đường thẳng d . Ta có IH  d  I ; d  

 MI .ud 



3 2.

ud

với M 1;0;2   d ; ud   2;1; 2  .
đặt HA  x trong tam giác vuông IAH ta có: IA  HA2  IH 2  x2  18
theo giả thiết ta có : IA  IB  AB  2 x 2  18  2 x  10  2 7 .
x2  7
 2( x 2  18  5)  2( x  7)  0 
x 7 0
x 2  18  5






 x 7 (

x 7
x 2  18  5

 1)  0  x  7 .

 R  IA  HA2  IH 2  5 .
2
2
2
vậy phương trình mặt cầu là:  x  2    y  5   z  3  25

Câu 46.

[2H3-2.0-3]

(TT Tân Hồng Phong - 2018 - BTN) Trong không gian với hệ tọa độ

 x  1  2mt

Oxyz , cho họ đường thẳng  d m  :  y  1   2m  1 t , m là tham số thực. Mặt phẳng   luôn qua

 z  2   3m  1 t

 dm  .

Tìm chu vi đường tròn giao tuyến của mặt cầu

 S  : x2  y 2  z 2  4x  2 y  2z  3  0


và mặt

phẳng   .
A. 2 2 .

B. 4 2 .

C.

8 66
.
11

D. 4 2 .

Lời giải
Chọn C
Từ phương

 dm  , ta có
  : 5x  2 y  2 z  3  0 luôn đi qua  dm  với mọi m .
Mặt cầu  S  có tâm I  2;1;1 và bán kính R  3 .
trình

tham

số

của


5x  2 y  2 z  3  0 .

Vậy

mặt

phẳng


5.2  2  2  3

Khoảng cách d  I ;    

5 2 2
2

2

2

33
.
11



2

 33 

4 66
Bán kính đường tròn giao tuyến bằng r  R  d  3  
.
 
11
11


2

Chu vi của đường tròn giao tuyến là C  2 r 
Câu 8084:

2

2

8 66
.
11

[2H3-2.0-3] [THPT Tiên Lãng-2017] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho

mp  P  : x  2 y  2 z  9  0 . Mặt cầu  S  tâm O tiếp xúc với mp  P  tại H  a; b; c  . Tổng
a  b  c bằng:
A. 1 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải

Chọn D
Bán kính của  S  là R  d  O,  P    3 .
Tiếp điểm H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của O lên mp  P  .
x  t

Đường thẳng  qua O và    P  có phương trình  :  y  2t .
 z  2t

x  t
 y  2t
t  1

 H     P  , giải hệ phương trình 
được 
 x  1; y  2; z  2
 z  2t
 x  2 y  2 z  9  0

Vậy H  1; 2;  2  có 1  2  2  1 .
Câu 8089:

[2H3-2.0-3] [THPT Chuyen LHP Nam Dinh-2017] Trong không gian với hệ tọa độ

Oxyz,

cho đường thẳng

Q :x

2y


3z

5

d:

x
2

z

3
1

y

2
1

và hai mặt phẳng

P :x

2

B. S : x 2

2


C. S : x 2

2

D. S : x 2

2

2z

0,

0. Mặt cầu S có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng

P . Mặt phẳng Q tiếp xúc với mặt cầu S . Viết phương trình của mặt cầu S . .

A. S : x 2

2y

y

4

y

4

y


4

y

4

2

2

2

2

z

3

z

3

z

3

z

3


2

2

2

2

9
.
14
2
.
7
2
.
7
9
.
14

Lời giải
Chọn C

 x  2t

Ta có d :  y  3  t  t 
z  2  t



  I  2t; t  3; t  2  . .

Mà I   P   2t  2  t  3  2  t  2   0  2t  2  0  t  1  I  2;4;3 . .
Gọi R là bán kính của  S  , ta có  Q  tiếp xúc với  S  .


 d  I ; Q   R  R 

2  2.4  3.3  5
12   2   32
2



2
..
14

Kết hợp với  S  có tâm I  2; 4;3   S  :  x  2    y  4    z  3 
2

2

2

4 2
 .
14 7

Câu 8152:


[2H3-2.0-3] [THPT Chuyên SPHN-2017] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai
x  4 y 1 z  5
x2 y 3 z
đường thẳng d1 :
và d 2 :



 . Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất
3
1
1
3
2
1
d
d
tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 có phương trình:
A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  0 .

B. x2  y 2  z 2  2 x  y  z  0 .

C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  0 .

D. x2  y 2  z 2  2 x  y  z  0 .
Lời giải

Chọn C
Ta có hai đường thẳng d1 :


x  4 y 1 z  5
x2 y 3 z
và d 2 :



 lần lượt có hai véc-tơ
3
1
2
1
3
1

chỉ phương u1  3; 1; 2  và u2 1;3;1 .
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d 2 khi đoạn vuông góc
chung của hai đường thẳng là một đường kính của mặt cầu.
Gọi A  4  3a;1  a; 5  2a   d1 và B  2  b; 3  3b; b   d2 ,

AB  b  3a  2;3b  a  4; b  2a  5 . AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1 và


a  1
 AB  u1
 AB.u1  0  7a  b  6  0
d 2 khi và chỉ khi 
.




11
b

2
a

9

0
b

1
AB

u
AB
.
u

0




2
2


Suy ra A 1;2; 3 , B  3;0;1 và AB  2; 2; 4  . Suy ra mặt cầu  S  có tâm của là trung điểm

của đoạn AB có tọa độ I  2;1; 1 và bán kính R 

x2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  0. .

AB
 6 . Suy ra  S  có phương trình là
2



×